Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TOÁN 2 - KILÔMÉT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.64 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>1 m = …... dm</b>



<b>1 m = …... cm</b>



<b>1 dm = …... cm</b>


<b> … dm = 1 m</b>



10



100

10



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toán:



<b>cm</b>


<b>dm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán:

<b>Ki-lô-mét</b>



Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ


dài (chẳng hạn, để đo quãng


đường giữa hai tỉnh ta dùng


đơn vị ki-lơ-mét).



Ki-lơ-mét viết tắt là km.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tốn:

<b>Ki-lơ-mét</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tốn:

<b>Ki-lơ-mét</b>




Ki-lơ-mét là một đơn vị đo độ dài (chẳng hạn, để đo


quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki-lô-mét).



Ki-lô-mét viết tắt là km.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: Số ?</b>


<b>Luyện tập:</b>



<b>1 km = ………... m</b>
<b>1 m = ………... dm</b>
<b>1 m = ………... cm</b>


<b>………... m = 1 km</b>
<b>………... dm = 1 m</b>
<b>………... cm = 1 dm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:</b>
B
23km
42km
A 48km
C
D


<b>a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét?</b>


<b>b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét?</b>
<b>C) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?</b>



<b>23 km.</b>


<b>90 km.</b>


<b>65 km.</b>


<b>Luyện tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: Nêu số đo thích hp (theo mu):</b>


<b>QuÃng đ ờng</b> <b>Dài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bi 4:</b>


<b>Luyn tập:</b>



<b>a) Cao Bằng và Lạng Sơn, nơi nào xa Hà Nội hơn? </b>
<b>b) Lạng Sơn và Hải Phòng, nơi nào gần Hà Nội hơn? </b>


<b>c) Quãng đường nào dài hơn: Hà Nội – Vinh hay Vinh - Huế?</b>
<b>d) Quãng đường nào ngắn hơn: TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ </b>


<b>hay TP Hồ Chí Minh – Cà Mau?</b>


<b>a) Cao Bằng xa Hà Nội hơn. </b>
<b>b) Hải Phòng gần Hà Nội hơn.</b>


<b>c) Quãng đường Vinh - Huế dài hơn.</b>



<b>d) Quãng đường TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ ngắn hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×