Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Khoa học 5 - Tuần 30 - Sự sinh sản của động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khoa học:</b>


<b>*Đọc nội dung ở SGK/112 và trả lời các câu hỏi sau:</b>


<b>1. Đa số động vật được chia thành mấy giống? Đó là những giống</b>
<b> nào?</b>


<b>4. Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì? </b>


<b>6. Hợp tử phát triển như thế nào? Cơ thể mới có đặc điểm gì?</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Nhóm 1, 2 &3</b>


<b>Nhóm 4, 5&6</b>


<b>2. Tinh trùng được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ quan đó thuộc </b>
<b>giống gì ?</b>


<b>5. Hãy nêu kết quả của sự thụ tinh ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Đa số loài vật được chia


thành mấy giống? Đó là


những giống nào?



- Đa số lồi vật được chia


thành hai giống: đực và cái.



-

Tinh trùng được sinh ra từ



cơ quan sinh dục đực, thuộc



giống đực.



2.Tinh trùng được sinh ra từ cơ


quan nào? Cơ quan đó thuộc


giống gì?



3. Trứng của động vật được sinh


ra từ cơ quan nào ? Cơ quan đó


thuộc giống gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Hiện tượng tinh trùng kết


<b>hợp với trứng gọi là gì? </b>



-

Hiện tượng tinh trùng kết hợp


với trứng gọi là sự thụ tinh.



-

Kết quả của sự thụ tinh là hình


thành hợp tử.



<b> 5. Hãy nêu kết quả của sự thụ </b>



tinh ?



6. Hợp tử phát triển như thế nào?



Cơ thể mới có đặc điểm gì ?

<sub>- Hợp tử phân chia nhiều lần và </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Con đực có cơ quan </b>


<b>sinh dục đực</b>




<b> Con cái có cơ quan </b>


<b>sinh dục cái</b>



<b>Tinh trùng</b>

<b>(Sự thụ tinh )</b>

<b><sub>Trứng</sub></b>



<b>Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành </b>


<b>cơ thể mới, mang những đặc tính của bố và mẹ .</b>



<b>Hợp tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Gà mái </b>


<b>(giống cái)</b>



<b>Gà trống</b>


<b>(giống đực)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kết luận



<b>- Đa số loài vật chia thành hai giống: đực và cái. </b>


<b>Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh </b>


<b>trùng. Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra </b>


<b>trứng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nòng nọc</b> <b>Thạch sùng</b>


<b>Con sâu</b> <b>Con chó</b>


<b>Con gà</b>


<b>Con voi</b>



<b>Hoạt động 2: Các cách sinh sản của động vật.</b>



-

Nói tên những con vật có trong hình (SGK/112)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Con vật nở ra từ trứng</b>

<b>Con vật vừa được đẻ ra đã thành con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thảo luận nhóm đơi</b>



1. Chỉ ra đâu là: trứng, sâu, nhộng, bướm.



2. Ở giai đọan nào, bướm cải gây thiệt hại nhất?


3. Biện pháp giảm thiệt hại do cơn trùng gây ra.



<b>Hình 1</b> <b>Hình 2a,2b,2c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hình 1:Trứng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hình 2a,2b,2c: Sâu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hình 3a,3b: Nhộng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hình 4a,4b: Bướm</b>



<b>(Trong vịng 2, 3 tuần, một con bướm nhăn </b>


<b>nheo chui ra khỏi kén. Tiếp đến bướm xòe </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Kết luận:</b>



- Bướm cải thường đẻ trứng vào mặt dưới lá



rau cải. Trứng nở thành sâu. Sâu ăn lá để lớn.


Hình 2 (a,b,c) cho thấy sâu càng lớn ăn càng


nhiều lá và gây thiệt hại nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thảo luận theo nhóm 4</b>



<b>Ruồi</b> <b>Gián</b>


So sánh chu trình


sinh sản:



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Sơ đồ sự sinh sản của gián</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Sự sinh sản của côn trùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Sơ đồ sự sinh sản của gián</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Gián đẻ trứng ở đâu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ruồi đẻ trứng ở đâu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Kết luận:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>H.1</b>


<i><b>Nội dung bức tranh</b></i>



<b>H.2</b>

<i><b>ếch cái</b></i>


<i><b>ếch đực</b></i>



<b>nòng nọc</b>


<b>trứng ếch</b>


<b>ếch con</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Thảo luận nhóm đơi </b>


<b>các câu hỏi sau:</b>



<b>2. Ếch đẻ trứng hay đẻ con?</b>



<b> 1. Ếch thường sống ở đâu?</b>



<b>3. Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào?</b>



<b> 4. Ếch đẻ trứng ở đâu?</b>



<b> 5. Trứng ếch nở thành gì?</b>



<b> 6. Em thường nghe thấy tiếng ếch kêu khi nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Học sinh </b>


<b>trả lời</b>



<b>2. Ếch đẻ trứng hay đẻ con?</b>



<b> - Ếch đẻ trứng</b>



<b>1. Ếch thường sống ở đâu?</b>



<b> - Ếch thường sống ở bờ ao, hồ, đầm lầy.</b>




<b>3. Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào?</b>



<b> - Ếch thường đẻ trứng vào mùa hè</b>



<b>4. Ếch đẻ trứng ở đâu?</b>



<b> - Ếch đẻ trứng ở ao, hồ, sông.</b>



<b>5. Trứng ếch nở thành gì?</b>



<b> -Trứng ếch nở thành nòng nọc</b>



<b>6. Em thường nghe thấy tiếng ếch kêu khi nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Thảo luận nhóm 4</b>



<b>Hoạt động 2: Sự sinh sản của ếch</b>



<i><b>Quan sát hình 3, 4, 5, 6, 7, 8 và </b></i>


<i><b>nêu nội dung từng bức tranh?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>H.3</b>

<b>H.4</b>



<b>H.5</b>

<b>H.6</b>



<b>H.7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>H.4</b>


<i>Trứng ếch mới nở</i>

<i><b>Nòng nọc con (đầu tròn, đi dài, dẹp)</b></i>


<b>H.3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Nịng nọc lớn dần lên, mọc ra </i>


<i>hai chân phía sau.</i>



<i>Nịng nọc mọc tiếp hai </i>


<i>chân phía trước.</i>



<b>H.6</b>
<b>H.5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ếch đã hình thành đủ 4 chân, </b></i>


<i><b>đuôi ngắn dần và bắt đầu </b></i>



<i><b>nhảy lên bờ.</b></i>



Ếch trưởng thành



<b>H.7</b> <b>H.8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Sự khác nhau giữa ếch</b></i>



<i><b> và nịng nọc thể hiện ở bảng</b></i>



<i><b>Ếch</b></i>

<i><b>Nịng nọc</b></i>



<i><b>Có thể sống trên cạn và </b></i>



<i><b>dưới nước.</b></i>

<i><b>Sống dưới nước.</b></i>




<i><b>Không có đi.</b></i>

<i><b>Có đi dài.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Kết luận:</b></i>



<i><b>Ếch là động vật đẻ trứng. </b></i>

<i><b>Trứng ếch đã </b></i>


<i><b>được thụ tinh nở ra nòng nọc, nòng nọc </b></i>



<i><b>phát triển thành ếch.</b></i>

<i><b> Trong quá trình phát </b></i>



<i><b>triển, con ếch vừa tr</b></i>

<i><b>ải </b></i>

<i><b>qua đời sống dưới </b></i>


<i><b>nước, vừa t</b></i>

<i><b>rải </b></i>

<i><b>qua đời sống trên cạn. </b></i>



<i><b>ếch trưởng thành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

×