Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Học kì 1 lý 12 bắc ninh 2021 bản đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.22 KB, 6 trang )

BẮC NINH

ĐỀ ÔN TẬP HKI NĂM 2020 - 2021

(Đề thi gồm 5 trang)

Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: XXX

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây
tăng đến giá trị cực đại ?
A. Pha ban đầu.

B. Tần số dao động.

C. Biên độ dao động.

D. Pha dao động.

Câu 2: Trong sự truyền âm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện
tích đặt vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.

B. tốc độ truyền âm.

C. tần số âm.


D. mức cường độ âm.

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Nếu điểm phản xạ cố định thì tại điểm đó
sóng tới và sóng phản xạ
𝜋

A. lệch pha .
4

𝜋

B. cùng pha.

D. ngược pha.

C. lệch pha .
2

Câu 4: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2. Độ lệch
pha của hai dao động là ∆𝜑. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A= √𝐴1 2 + 𝐴2 2 + 2𝐴1 𝐴2 cos⁡(∆𝜑)⁡.⁡⁡

B. A= √𝐴1 2 + 𝐴2 2 − 2𝐴1 𝐴2 cos⁡(∆𝜑).

C. A= √𝐴1 2 + ⁡ 𝐴2 2 − 𝐴1 𝐴2 cos(∆𝜑).

D. A= √𝐴1 2 + 𝐴2 2 + ⁡ 𝐴1 𝐴2 ⁡cos⁡(∆𝜑).

Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vịng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V. Điện áp hiệu

dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 500 V.

B. 20 V.

C. 50 V.

D. 10 V.

Câu 6: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trên đoạn AB, khoảng cách giữa hai
điểm cực đại giao thoa liên tiếp là
Nguyên nhân đi thi không đạt điểm cao không phải là không làm được những câu khó mà là do sai quá nhiều câu dễ!

1


A. 1 cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 8 cm.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u= U√2cos𝜔t vào hai đầu mạch gồm R, cuộn cảm thuận có độ tự
cảm L, và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 𝜔=
A. 0,5 R.

B. 2 R.


C. R.

1
√𝐿𝐶

. Tổng trở của đoạn mạch này bằng

D. 3 R.

Câu 8: Độ cao của âm là đặc trưng gắn liền với
A. biên độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. cường độ âm.

D. tần số âm.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc 𝜔.
Hệ thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật là
A. a= -𝜔2x.

B. a= 𝜔x2.

C. a= 𝜔2x.

D. a= -𝜔x2.

Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều

hịa. Tần số góc riêng của con lắc là
𝑔

A. √ .

B.

𝑙

1

𝑔

𝑔

𝑙

C. 2π√ .

√ .
2𝜋 𝑙

D. √ .

𝑙

𝑔

Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng
sóng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng, biên pháp làm giảm cơng suất hao phí trên đường
dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây.

B. tăng cường chiều dài đường dây.

C. giảm công suất truyền tải.

D. tăng điện áp trước khi truyền tải.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u= U0cos𝜔t (𝜔 > 0) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dụng C. Độ lệch pha 𝜑 của điện áp
ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi
A. tan 𝜑=

1
𝜔𝐿

𝜔𝐶−
𝑅

.


B. tan 𝜑=

𝜔𝐿−𝜔𝐶
𝑅

.

C. tan 𝜑=

𝜔𝐿+𝜔𝐶
𝑅

.

D. tan 𝜑=

1
𝜔𝐶

𝜔𝐿−⁡
𝑅

.

Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu
kì 1s. Chiều dài của con lắc là
Nguyên nhân đi thi không đạt điểm cao không phải là không làm được những câu khó mà là do sai quá nhiều câu dễ!

2



A. 24,8 cm.

B. 40 cm.

C. 99,3 cm.

D. 78 cm.

Câu 15: Một con lắc lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, đang dao động điều hịa. Chu kì
dao động của con lắc là
𝑚

A. 2π√ .
𝑘

𝑚

𝑘

C. √ .

B. √ .
𝑘

𝑚

D.


1
2𝜋

𝑘

√ .
𝑚

Câu 16: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ i= √2 cos𝜔t (A). Cường độ
dòng điện cực đại là
A. 1 A.

C. √2 A.

B. 2√2 A.

D. 2 A.

Câu 17: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thì biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.

B. 0,2 cm.

C. 0,4 cm.

D. 1 cm.

Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn kết hợp cùng pha, các điểm cực đại giao thoa
có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng

A. một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. một số nửa nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 19: Một con lắc lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa với biên độ A. Mốc tính thế năng tại
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức
1

A. W= kA.
2

1

B. W= kA2.
2

1

C. W= k2A.
2

1

D. W= k2A2.
2

Câu 20: Trong phương trình dao động điều hịa x= Acos ( 𝜔t + 𝜑), 𝜑 được gọi là
A. tần số góc.


B. tần số.

C. pha ban đầu.

D. pha dao động.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lị xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 5 cm. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là
A. 0,25 N.

B. 0,125 N.

C. 500 N.

D. 5 N.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu mạch so với cường
độ dịng điện trong mạch là 𝜑. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Nguyên nhân đi thi không đạt điểm cao không phải là không làm được những câu khó mà là do sai quá nhiều câu dễ!

3


A. P= UI.

B. P=

𝑈2
𝐼


.

C. P= UI cos𝜑.

D. P= UI sin𝜑.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ
điện có điện dụng C mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. √𝑅2 + ⁡ (𝐶𝜔)2 .

B. √𝑅2 − ⁡ (𝐶𝜔)2 .

C. √𝑅2 + (

1
𝐶𝜔

)2 .

D. √𝑅2 − (

1
𝐶𝜔

)2 ⁡.

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với cường độ dịng
điện trong mạch thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
𝜋


A. trễ pha .
4

𝜋

𝜋

B. trễ pha .

𝜋

C. sớm pha .

2

D. sớm pha .

4

2

Câu 25: Máy biến áp là thiết bị
A. làm biến đổi dịng điện một chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
Câu 26: Đặt điện áp u= 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R= 30Ω, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 20Ω và 60Ω.
Tổng trở của mạch là

A. 50 Ω.

B. 110 Ω.

C. 70 Ω.

D. 2500 Ω.

Câu 27: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường, phương dao động của các phần tử môi
trường
A. luôn là phương ngang.

B. luôn là phương thẳng đúng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. vng góc với phương truyền sóng.

Câu 28: Một sóng cơ hình sin có tần số f truyền sóng trong một mơi trường với bước sóng λ.
Tốc độ truyền sóng là
𝑓

A. v= .
λ

B. v= λf.

1

C. v= .

λf

λ

D. v= .
𝑓

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại một thười điểm, khi vật qua vị trí có li
độ 2 cm thì tốc độ của vật là 1 m/s. Tần số dao động của vật bằng
A. 4,6 Hz.

B. 8,3 Hz.

C. 2 Hz.

D. 4 Hz.

Nguyên nhân đi thi không đạt điểm cao không phải là không làm được những câu khó mà là do sai quá nhiều câu dễ!

4


Câu 30: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình bên là
hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm. Hai phần tử dây tại
M và N dao động lệch pha nhau
A.

5𝜋
6


𝜋

.

B. .
3

𝜋

C. .

D.

6

2𝜋
3

.

Câu 31: Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm

0,4
𝜋

H thì cường độ

dịng điện trong mạch là 0,4 A. Sau đó, thay điện áp này bằng một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 12 V và tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,17 A.


B. 0,24 A.

C. 0,40 A.

D. 0,30 A.

Câu 32: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 11 cm, dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 0,4 m/s. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là
A. 7 điểm.

B. 4 điểm.

C. 5 điểm.

D. 6 điểm.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u= 100√2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R ,
1

tụ điện C và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm H mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
𝜋

mỗi phần tử R, L và C như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 250 W.

B. 350 W.

C. 200 W.


D. 100 W.

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u= 50√2cos𝜔t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ
điện lân lượt là 30 V và 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là
A. 40 V.

B. 20 V.

C. 30 V.

D. 50 V.
𝜋

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u= 100cos(100πt- ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
4

R= 50 Ω và tụ điện có điện dung

2.10−4
𝜋

F mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch


𝜋

A. i= √2 cos(100πt- ) (A).
2


𝜋

C. i= 2cos(100πt + ) (A).
4

B. i= √2cos(100πt) (A).
D. i= 2cos(100πt) (A).

Nguyên nhân đi thi không đạt điểm cao không phải là không làm được những câu khó mà là do sai quá nhiều câu dễ!

5


Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có đầu trên gắn vào giá cố định Q, đầu dưới gắn vào vật có
khối lượng 100 g, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình x= 8cos(10√2t𝜋
) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực đàn hồi của lị xo đẩy Q lên có độ lớn cực đại là
3

A. 0,6 N.

B. 260 N.

C. 2,6 N.

D. 60 N.
𝜋

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u= 200√2cos( 100πt- ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì
cường độ dịng điện trong mạch là i= 2√2cos(100πt -


3
2𝜋
3

) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch


A. 200√3 W.

B. 200 W.

C. 400√3 W.

D. 400 W.

Câu 38: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo có độ cứng 40 N/m, dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang với biên độ 5 cm. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có
li độ 3 cm thì vật có động năng là
A. 180 J.

B. 320 J.

C. 0,018 J.

D. 0,032 J.

Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1s. Mốc tính thế năng tại vị trí cân
bằng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là
A. 0,5 s.


B. 0,125 s.

C. 0,375 s.

D. 0,25 s.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u= 100cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch. Cứ mỗi giây
có bao nhiêu lần điện áp này bằng khơng ?
A. 100 lần.

B. 50 lần.

C. 2 lần.

D. 200 lần.

------------HẾT-------------

Nguyên nhân đi thi không đạt điểm cao không phải là không làm được những câu khó mà là do sai quá nhiều câu dễ!

6



×