Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 lý 12 LTV 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.37 KB, 14 trang )

LTV - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 NĂM 2020 – 2021
MƠN: VẬT LÍ 12 – BAN A, A1
Chương I – Dao động cơ học
Câu 1: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá

trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ
A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống.
B. tăng từ cực tiểu lên cực đại.
C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên.
D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.

Câu 2: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 10cos(4πt + ) (cm). Gốc thời gian được
2

chọn vào lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương.
D. vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.
Câu 3: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng.
B. vận tốc, động năng và thế năng.
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.
D. động năng, thế năng và lực phục hồi.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm và chu kì 2s. Ở thời điểm t1
chất điểm có li độ 5 2 cm và đang giảm. Sau thời điểm t1 = 12,5s chất điểm có
A. Li độ 0 và vận tốc - 10π cm/s.
B. Li độ - 5 2 cm và vận tốc 5 2 cm/s.
C. Li độ 10cm và vận tốc bằng 0.
D. Li độ - 5 2 cm và vận tốc - 5 2 cm/s.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại


thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB.
Cơ năng của dao động là:
A. 125J.
B. 25.10 – 3 J.
C. 250 J.
D. 12,5.10 – 3 J.
Câu 6: Con lắc lị xo dao động điều hồ gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g, lị xo nhẹ có độ cứng k
= 100N/m. Chọn gốc thời gian khi vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Trong

s đầu tiên vật nhỏ đi được quãng đường 4cm. Biên độ dao động và vận tốc
20

của vật nhỏ tại thời điểm
s là :
20

khoảng thời gian bằng

A. 2cm, - 40cm/s.
B. 4cm, 20cm/s.
C. 4cm, - 40cm/s.
D. 2cm, 40cm/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra
lò xo bị nén và véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05π (s). Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Vận
tốc cực đại của vật treo:
A. 20cm/s.
B. 2 m/s.
C. 10cm/s.
D. 10 2 cm/s.
Câu 8: Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k  20 N / m nằm ngang, một đầu được giữ cố

định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1  0,1kg . Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai
m2  0,1kg . Các chất điểm đó có thể dao động khơng ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân
bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu
giữ hai vật ở vị trí lị xo nén 4cm rồi bng nhẹ để hệ dao động điều hịa. Gốc thời gian được chọn khi
buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2N . Thời điểm mà m2 bị tách
khỏi m1 là
A.  / 15( s).
B.  / 10( s).
C.  / 3( s).
D.  / 6( s).
Câu 9: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi
dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích q = 10-6C. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ


có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường
độ điện trường E = 105V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối
hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hịa. Khi lị xo có
chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là:
A. 19cm.
B. 4cm
C. 17cm
D. 24cm
Câu 10: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.
Câu 11: Trong q trình dao động điều hồ của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng.

C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 12: Ở cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 dao động nhỏ với chu kỳ x, con lắc đơn chiều dài
l2 dao động nhỏ với tần số y. Con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động nhỏ với chu kỳ z là
1
1
A. z  x2  y2
B. z 
C. z 
D. z  x2  y 2
x 2  y2

x 2  y 2

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là:

A. 1s

B. 0,5s
C. 2,2s
D. 2s
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của  0 là
A. 0,375 rad .
B. 0,062 rad .
C. 0,25 rad .
D. 0,125 rad .
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 80cm dao động tại nơi có g = 10m/s2. Biết rằng lực căng của
dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực

cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
2
A. 2m/s
B.  m/s
C. 1m/s
D.
m/s

3
Câu 16: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin(10t) cm và x2 =

4cos(10t + π/6) cm. Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là
A. 40 3 cm/s
B. 15 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li








độ x = 4cos(2πt – π/3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1  2 2cos  2t    cm  . Li độ
4
của dao động thứ hai tại thời điểm t = 1s là:
A. 4cm.
B. 0.

C. 2 2 cm.
D.  2 2 cm.
Câu 18: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x1  2 sin( 2t   / 6 )( cm ) và x2  A2cos(2t + 2 ) (cm) ; t đo bằng giây. Biết rằng tại thời điểm t =
1/6(s), vật nhỏ có li độ bằng 1/2 biên độ và bằng 1cm, đang chuyển động theo chiều âm. Vậy :
A. A2  2 cm; 2   / 3.
B. A 2  1cm; 2   / 3.
C. A 2  1cm; 2   / 3.
D. A 2  2 cm; 2   / 3.


Chương II – Sóng cơ học
Câu 19: Chọn phát biểu sai về q trình lan truyền sóng cơ học

A. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong khơng gian và theo thời gian.
B. là q trình truyền pha dao động.
C. là quá trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian.
D. là q trình truyền năng lượng.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Tuần hoàn trong không gian.
C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
D. Tuần hoàn theo thời gian.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước
sóng .
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Sóng cơ lan truyền qua các mơi trường khác nhau tần số của sóng khơng thay đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.

Câu 22: Tốc độ truyền sóng cơ trong một mơi trường
A. chỉ phụ thuộc vào bước sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C. tăng theo cường độ sóng.
D. phụ thuộc vào biên độ sóng.
Câu 23: Chọn phát biểu sai về q trình truyền sóng cơ ?
A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử mơi trường, nơi có sóng truyền qua.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử mơi trường, nơi có sóng truyền qua.
D. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của một phần tử mơi trường, nơi có sóng truyền qua.
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về tính chất của sóng cơ.
A. Dao động của mỗi phần tử trên phương truyền sóng đều có tính chất tuần hồn theo thời gian.
B. Khi sóng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì chu kì sóng khơng thay đổi.
C. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử của mơi trường tại đó dao động cùng pha với nguồn.
D. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử mơi trường tại đó dao động cùng tần số với nguồn.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng dọc truyền được trong mọi mơi trường khí, lỏng, rắn.
B. Tần số sóng càng lớn sóng truyền đi càng nhanh.
C. Dao động của các phần tử vật chất mơi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
D. Sóng ngang truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của mơi trường.
Câu 26: Sóng ngang khơng truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn.
C. rắn và lỏng.
D. lỏng và khí.
x
Câu 27: Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình y  y0 cos 2 ( ft  ) trong đó x,y được đo bằng cm,


và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.

A.    y0
B.   2 y0
C.    y0
D.   y0
4

2

Câu 28: Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có phương trình sóng u  6 sin(0,02x  4t ) , trong đó u

và x tính bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ lan truyền của sóng là
A. 100cm/s
B. 400cm/s
C. 300cm/s
D. 200cm/s
Câu 29: Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài theo chiều dương của trục Ox từ điểm nguồn O trên
dây với phương trình: u = 6cos(4πt + 0,02πx), trong đó u và x được tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng
giây (s), x là khoảng cách tới điểm nguồn O. M và N là 2 điểm nằm trên dây ở cùng phía so với O sao OM


– ON = 4/3 mét và đều đã có sóng truyền tới. Tại thời điểm t nào đó, phần tử dây tại điểm M có li độ u =
3cm và đang tăng, khi đó phần tử dây tại N có li độ bằng:
A. -6cm;
B. 3 3cm
C. 3 3cm .
D. 3cm.


Câu 30: Nguồn O phát sóng cơ, dao động theo phương trình u0  2cos  20t   mm (t tính bằng
3



giây). Sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến M với tốc độ không đổi 1 m/s. Biết OM = 45cm.
Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm, tại đó các phần tử dao động ngược pha với nguồn O?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm nằm trên đường
trung trực của S1 và S2 sẽ
A. dao động với biên độ nhỏ nhất.
B. đứng yên không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì chưa đủ dữ kiện.
Câu 32: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. Điều
nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:
A. Đứng yên, không dao động.
B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
D. Dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 33: Hai nguồn kết hợp ℓà nguồn phát sóng:
A. Có cùng tần số, cùng phương truyền
B. Cùng biên độ, có độ ℓệch pha khơng đổi theo thời gian
C. Có cùng tần số, cùng phương dao động, độ ℓệch pha không đổi theo thời gian
D. Có độ ℓệch pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 34: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những
điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k  Z) ℓà:
A. d2 – d1 = k
B. d2 – d1 = 2k
C. d2 – d1 = (k+1/2)

D. d2 – d1 = k/2
Câu 35: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những
điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k  Z) ℓà:
A. d2 – d1 = k
B. d2 – d1 = 2k
C. d2 – d1 = (k+1/2)
D. d2 – d1 = k/2
Câu 36: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang
cùng tần số f = 50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước ℓà 25cm/s. Coi biên độ sóng khơng
đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và S1N =
11cm, S2N = 14cm. Kết ℓuận nào ℓà đúng:
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu
B. M, N dao động biên độ cực đại
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại
D. M, N dao động biên độ cực tiểu
Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng
pha với tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách A và B ℓần ℓượt ℓà d1 = 23cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên
độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cịn có một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước ℓà:
A. 18cm/s
B. 21,5cm/s
C. 24cm/s
D. 25cm/s
Câu 38: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 =
5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 11.
B. 9.
C. 10.

D. 8.
Câu 39: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhay 68mm, dao động
điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước


dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị
trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64 mm
D. 68,5 mm
Câu 40: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở
mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một
góc 60°. Trên  có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 7 điểm.
B. 9 điểm.
C. 8 điểm.
D. 13 điểm.
Câu 41: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hịa, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 5,6λ. Ở
mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động
của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là
A. 0,754λ.
B. 0,852λ.
C. 0,868λ.
D. 0,946λ.
Câu 42: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vng góc với AB. Trên Ax có những

điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế
tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ
dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,2 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 3,1 cm.
Câu 43: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/ l .
B. v/2l.
C. 2v/ l.
D. v/4l.
Câu 44: Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n
bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng

v
nv


.
B.
.
C.
.
D. .
n

2nv
nv

Câu 45: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó

A.

bằng
A. hai bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 46: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 2 

B. λ

C.


2

D.


4

Câu 47: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.

D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
Câu 48: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B
nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/12;
B. λ/6;
C. λ/4.
D. λ/3;
Câu 49: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngồi hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động.


Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng
trên dây là
A. 8 m/s.
B. 4m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 50: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 51: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khơng xét các điểm
bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau
15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm.

Câu 52: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N
là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N
lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử tại C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân
bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 79/40 s, phần tử D có li độ là
A. 1,50 cm
B. –1,50 cm
C. 0,75 cm
D. –0,75 cm
Câu 53: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố
u (cm)
định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và
P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4
(1)
cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mơ tả dạng sợi dây ở thời
điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2 = t1 +

11
(đường 2).
12 f

Tại thời điểm t1, li độ của
phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc
độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời điểm t2, vận
tốc của phần tử dây ở P là

(2)

O
12


24

B

x (cm)

36

A. 20 3 cm/s .
B. 60 cm/s
C.- 20 3 cm/s
D. – 60 cm/s
Câu 54: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc
cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
Câu 55: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó khơng thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó khơng thay đổi.
Câu 56: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang
Câu 57: Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm
tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số

r2
bằng
r1


A. 4.

B.

1
.
2

C.

1
.
4

D. 2.

Câu 58: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong khơng khí với tốc độ truyền âm

là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha

nhau là d. Tần số của âm là
v
2v
v
.
B.
.
C.
.
2d
d
4d
Câu 59: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?

A.

D.

v
.
d

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
2
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 60: Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 mơi trường rắn, ℓỏng, khí
B. Trong cả 3 mơi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓn ℓà sóng dọc

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz
Câu 61: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung
A. Cùng tần số
B. Cùng biên độ
C. Cùng truyền trong một môi trường
D. Hai nguồn âm cùng pha dao động
Câu 62: Chọn phát biểu sai khi nói về mơi trường truyền âm và vận tốc âm:
A. Mơi trường truyền âm có thể ℓà rắn, ℓỏng hoặc khí
B. Những vật ℓiệu như bơng, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
Câu 63: Sóng âm có tần số 450Hz ℓan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:

A. ℓệch pha
B. Ngược pha
C. Vng pha
D. Cùng pha
4
Câu 64: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
Câu 65: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L
(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).

C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).
Câu 66: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có
cơng suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức
cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6 dB
B. 38,8 dB
C. 35,8 dB
D. 41,1 dB


Chương III – Dao động và sóng điện từ
Câu 67: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ

điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 68: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu
kì là
4Q0
Q
2Q 0
3Q0
B. T  0
C. T 
D. T 

I0
2I 0
I0
I0
Câu 69: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

A. T 

dung C. Chu kỳ dao đông riêng của mạch là:
A. T = π LC
B. 2LC
C. LC
D. 2π LC
Câu 70: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và
I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

I0
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ
2

điển là
3
1
3
3
U0 .
B.
C. U0 .
D.

U0 .
U0 .
2
4
4
2
Câu 71: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện

A.

dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2
D. từ 4 LC1 đến 4 LC2
Câu 72: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang
thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai
bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2  LC (U 02  u 2 ) .

B. i 2 

C 2
(U 0  u 2 ) .
L

C. i 2  LC (U 02  u 2 ) .

D. i 2 


L 2
(U 0  u 2 ) .
C

Câu 73: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện

dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 74: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện
từ tự do trong mạch bằng
106
103
s.
s.
A.
B.
C. 4.107 s .
D. 4.105 s.
3
3
Câu 75: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện

dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính
bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu
dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V.

B. 5 14 V.
C. 6 2 V.
D. 3 14 V.


Câu 76: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện

trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12  q22  1,3.1017 , q tính bằng C. Ở
thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9
C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA.
B. 10 mA.
C. 8 mA.
D. 6 mA.
Câu 77: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong
hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện
tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có
giá trị lớn nhất bằng
4
3
5
10
B. C
C. C
D. C
C





Câu 78: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng

A.

điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1. Khi
cường độ dịng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ
điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số

q1
là:
q2

A. 2

B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
Câu 80: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 81: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại

và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng.
C. độ lớn bằng khơng.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 82: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
Câu 83: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta
dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 84: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này

2f
f
c
c
B.   .
C.   .
D.  
.
.
c
c

f
2f
Câu 85: Một sóng điện từ có tần số 30Hz thì có bước sóng là

A.  

A. 16 m.

B. 9 m.
C. 10 m.
Câu 86: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số

D. 6 m.


A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều khơng đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 87: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ
tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì
cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0.
B.E0.
C. 2E0.
D. 0,25E0.
Câu 88: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong khơng khí vói tốc độ 3.108 m/s thì có bước
sóng là
A. 3,333 m.
B. 3,333 km.

C. 33,33 km.
D. 33,33 m.
Câu 89: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của sóng này

2f
f
c
c
B.   .
C.   .
D.  
.
.
c
c
f
2f
Câu 90: Trong ngun tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A.  

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 91: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10-2 s.
B. 4.10-11 s.
C. 4.10-5 s.
D. 4.10-8 s.

Câu 92: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Khoảng
thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng khơng là 10-7 s. Nếu
tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
Câu 93: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3
µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được
sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng
hưởng). Trong khơng khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng
điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m.
B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m.
D. từ 10 m đến 730 m.


Chương IV – Điện xoay chiều
Câu 94: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
A.50πt.
B.100πt
C. 0
D. 70πt
2
Câu 95: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vịng, diện tích mỗi vịng 600 cm , quay đều quanh
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,2T. Trục quay vng góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong
khung là

A. e  48 sin(40t   ) (V).
B. e  4,8 sin(4t  ) (V).
2

C. e  48 sin(4t  ) (V).


2

D. e  4,8 sin(40t  ) (V).

Câu 96: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần

điện áp này bằng không?
A. 100 lần.
B. 50 lần.

C. 200 lần.

Câu 97: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là  

2.10



2

D. 2 lần.




cos  100 t   Wb  . Biểu thức của suất điện
4


động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là


A. e  2 sin  100 t   (V )
B. e  2sin  100 t   (V )

4
4


C. e  2sin100 t (V )
D. e  2 sin100 t (V )
Câu 98: Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa

hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
1
1
1
1
s.
B.
s.
C.
s.
D.

s.
100
200
50
25
Câu 99: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt

A.

phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung.

Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(t  ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp
2

tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.
B. 1800.
C. 900.
D. 1500.
Câu 100: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0sinωt thì dịng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này ln có
A. ZL < ZC.
B. ZL = ZC.
C. ZL = R.
D. ZL > ZC.
Câu 101: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2
2
1

1
.
B.
.
C.
.
D.
.
LC
LC
LC
2 LC
Câu 102: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần

A.

có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng
điện trong mạch bằng
A. .
B. 0.
C.
D. .
Câu 103: Đặt điện áp xoaychiều u = 200 6 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm

điệntrở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3 A.
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 6 A.



Câu 104: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường

độ dịng điện trong cuộn cảm có biểu thức i  2 cos100t ( A) . Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang
tăng thì cường độ dòng điện là
A. 3 A.
B.  3 A.
C. – 1 A.
D. 1 A.
Câu 105: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu
R
L,r
C
đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự
cảm L = 1/π (H) và điện trở r = 0,5R. Tụ điện có điện dung C = 10
A
M
N
B
–4
/2π (F).






5 










Biết uAN  120 2cos  t    V  và uMB  40 10cos  t    V  . Hệ số công suất của mạch có giá trị
12
12
bằng?
A. 0,866.

B. 0,5.
C. 0,707.
D. 0,965.
Câu 106: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp,
được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh điện trở của
biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là
50V, 90V và 40V. Nếu điều chỉnh để giá trị điện trở của biến trở lớn gấp đơi so với lúc đầu thì điện áp
hiệu dụng trên biến trở sẽ là :
A. 25 V.
B. 100 V.
C. 20 10 V .
D. 50 2 V .
Câu 107: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua các phần
tử lần lượt là 4 (A), 6 (A) và 2 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm các phần tử nói trên mắc
nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 12 (A).
B. 2,4 (A).
C. 6 (A).
D. 4 (A).
Câu 108: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB nối tiếp, đoạn AM gồm điện
trở R1 nối tiếp cuộn thuần cảm L1, đoạn MB gồm điện trở R2 nối tiếp cuộn thuần cảm L2. Biết UAB =
200V, UAM = 50V, UMB = 150V, R1 = 20. Tính R2
A. 20
B. 80
C. 60
D. 90
Câu 109: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, N, M và B.
Giữa hai điểm A và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và M chỉ có cuộn dây (có điện trở thuần
r = R), giữa 2 điểm M và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp U – 50 Hz thì điện
áp hiệu dụng trên đoạn AM bằng trên đoạn NB và bằng 305 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AM
vuông pha với điện áp trên đoạn NB. Giá trị U bằng
A. 30V
B. 90V
C. 60 2
D.120V
Câu 110: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
u  250 2 cos100 t (V ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào
3

hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp
hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 300 3 W.
B. 200 W.

C. 300W.
D. 200 2 W.
Câu 111: Đoạn mạch AB gồm 3 linh kiện: Tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L theo thứ
tự mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa tụ C và điện trở R; N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn cảm L.
Đặt vào A,B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN = 100cos(100πt – π/2) (V) và uMB = 100 3 cos100πt (V). Điện áp
tức thời đã đặt vào hai đầu mạch là


A. uAB  100 7 cos 100t  0,19  V  .

B. uAB  200 cos 100t  0,523 V  .

C. uAB  200 cos 100t  1,047  V  .

D. uAB  50 7 cos 100t  0,19  V  .

Câu 112: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L
R
R
L
A.
.
B.
.
D.
.
D.

R
L
R 2  ( L)2
R 2  ( L)2
Câu 113: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần

R và tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc

1
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công
LC

suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
Câu 114: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung
kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì cơng
suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
A. R0 = ZL + ZC.

B. Pm 

U2
.
R0

C. Pm 


Z2L
.
ZC

D. R 0  ZL  ZC

Câu 115: Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với

C, R có độ lớn khơng đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và
C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 250 W.
D. 350 W.
Câu 116: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp
với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt

cực đại, khi đó cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A.

B. 2 A.

C.

2 A.


D.

2
A.
2

Câu 117: Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp

với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong
đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
Câu 118: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và
B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì điện áp
hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của
đoạn mạch AB là
A. 17/25.
B. 1/25.
C. 7/25.
D. 1/7.
Câu 119: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có
điện trở và cảm kháng lần lượt là r  20 ; ZL  50 , tụ điện có dung kháng ZC  65  và biến trở R
mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R thay đổi từ 0   thì thấy cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch có
giá trị cực đại là :
A. 120 W.
B. 115,2 W.

C. 40 W.
D. 105,7 W.


Câu 120: Cho đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự cuộn dây nối tiếp với tụ điện và điện trở R = 50Ω.

Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ C, N nằm giữa tụ C và điện trở R. Người ta đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều uAB = U0cos120t (V) thì uAM sớm pha π/6 và uAN trễ pha π/6 so với uNB.
Biết UAM = UNB. Hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng :
B. 0,8
C. 0,5
1
3
D.
A.
2

2



×