Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Học kì 1 hóa 12 tây ninh 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 9 trang )

SỞ GD&ĐT TÂY NINH

THI THỬ THPTQG LẦN 01

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút

(Đề thi có 04 trang)

(khơng kể thời gian phát đề)

Câu 41: Trong phân tử tripeptit mạch hở chứa:
A. Ba liên kết peptit và hai gốc alpha – amino axit
B. Hai liên kết peptit và ba gốc alpha – amino axit
C. Hai liên kết peptit và hai gốc alpha – amino axit
D. Ba liên kết peptit và ba gốc alpha – amino axit
Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen

B. Poli (vinyl clorua)

C. Tinh bột

D. Polipropilen

Câu 43: Để phân biệt dung dịch glucozo và fructozo có thể dùng:
A. Dung dịch AgNO3/NH3


B. Nước brom

C. Na

D. Cu(OH)2

Câu 44: X là chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là:
A. C6H5NH2

B. C2H5OH

C. H2NCH2COOH

D. CH3NH2

Câu 45: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat

B. Etyl axetat

C. Phenyl fomat

D. Vinyl axetat

Câu 46: Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong một phân tử lysin lần lượt là:
A. 1 và 2

B. 2 và 2

C. 1 và 1


D. 2 và 1

Câu 47: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptit GlyAla (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch D thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 12,20

B. 1,46

C. 13,60

D. 14,60

C. Tơ nilon – 6,6

D. Tơ nitron

Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon – 6

B. Tơ tằm

Câu 49: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozo axetat, olon. Số tơ tổng hợp là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 50: Saccarozo là một loại disaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozo và một gốc fructozo liên
kết với nhau qua nguyên tử:
A. Oxi

B. Nito

C. Hidro

D. Cacbon

Câu 51: Để chứng minh H2NCH2COOH là hợp chất lưỡng tính người ta cho tác dụng với:
A. NaOH và HCl

B. NaCl và HCl

C. NaCl và NaOH

D. HCl và HCOOH

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 1


Câu 52 : Công thức anilin là:
A. C2H5NH2

B. H2NCH2COOH


C. CH3CH(NH2)COOH D. C6H5NH2

Câu 53: Amin nào dưới đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. (CH3)3N

B. (CH3)2NH

C. (C2H5)3N

D. C2H5NH2

Câu 54: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là:
A. Polietilen

B. Poli (vinyl clorua)

C. Poliisopren

D. Polipropilen

Câu 55: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. C2H5COOC2H5


Câu 56: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccaozo là:
A. 22

B. 12

C. 11

D. 6

C. Metyl fomat

D. Etyl axetat

C. Glixerol

D. Etylen glycol

Câu 57: Tên gọi của este HCOOCH3 là:
A. Metyl axetat

B. Etyl axetat

Câu 58: Chất béo là trieste của axit béo với:
A. Ancol etylic

B. Ancol metylic

Câu 59 : Chất X thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên mang tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của X là:
A. (C6H10O5)n


B. C12H22O11

C. C6H12O6

D. C2H4O2

Câu 60 : Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là
chất rắn vơ định hình. Thủy phân X xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc
tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là:
A. Tinh bột; saccarozo B. Xenlulozo; saccarozo C. Saccarozo; glucozo

D. Tinh bột; glucozo

Câu 61 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozo

B. Saccarozo

C. Xenlulozo

D. Tinh bột

C. CH3CH(NH2)CH3

D. CH3CH2NH2

Câu 62: Amin nào dưới đây là amin bậc hai?
A. CH3N(CH3)C2H5


B. CH3NHCH3

Câu 63 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với nước brom?
A. CH3COOCH3

B. CH2=CHCH2OH

C. CH3CH2COOH

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 64 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
C. Hidro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo rắn
D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
Câu 66: Chất nào sau đây được gọi là đường nho?
A. Glucozo

B. Saccarozo


C. Tinh bột

D. Fructozo

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 2


Câu 67 : Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và muối X. Công thức X là:
A. CH3COONa

B. C17H33COONa

C. C17H35COONa

D. C3H5COONa

Câu 68: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa. PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin

B. Vinyl axetat

C. Vinyl clorua

D. Propilen

Câu 69: Khi lên men m gam glucozo thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozo tác

dụng hoàn toàn với lượng dư dugn dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của
quá trình lên men là:
A. 75%

B. 80%

C. 60%

D. 70%

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, thu được 11 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:
A. C4H11N và C5H13N

B. CH5N và C2H7N

C. C2H7N và C3H9N

D. C3H9N và C4H11N

Câu 71: Xà phịng hồn tồn 4,45 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,76

B. 4,59

C. 3,67

D. 8,36


Câu 72: Cho 0,15 mol H2NCH2COOH vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho
NaOH dưa vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,55

B. 0,70

C. 0,50

D. 0,65

Câu 73: Thủy phân m kg tinh bột thu được 450 kg glucozo, biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt
81%. Giá trị của m là:
A. 450

B. 328

C. 500

D. 495

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat, etyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,4

B. 4,5

C. 3,6

D. 6,3


Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol
(2) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín
(3) Đốt cháy hồn tồn etyl axetat thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Hidro hóa saccarozo với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol
(6) Trong dung dịch, glucozo tồn tại ở dạng mạch vịng và mạch hở
(7) Trong mơi trường kiềm, GlyAla tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
(8) H2NCH(CH3)CONHCH2COOH là một dipeptit
Số phát biểu không đúng là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 3


Câu 76 : Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây?
Bước 1: cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào
ống nghiệm
Bước 2: lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở nhiệt độ 65
– 700C
Bước 3: làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm phát biểu nào sau đây
đúng:

A. Có thể thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất
Câu 77 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn
toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng
7,11 mol O2. Sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên
vào dung dịch Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của 0,14 mol Z là:
A. 47,23

B. 47,32

C. 46,55

D. 46,06

Câu 78: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H14O3N2 tác dụng với 400 gam dung
dịch KOH 5,6% thu được 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí điều kiện thường, đều làm xanh quỳ
tím ẩm. Tỉ khơi của Y so với H2 là 19 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn
khan. Giá trị của a và số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 40,8 và 3

B. 40,8 và 2

C. 25,0 và 2

D. 25,0 và 3

Câu 79: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Các chất X, Y, Z, T tương ứng với dãy nào sau đây đúng ?

A. Triolein, anilin, saccarozo, glucozo

B. Triolein, anilin, glucozo, saccarozo

C. Anilin, triolein, saccarozo, glucozo

D. Anilin, triolein, glucozo, saccarozo

Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có
một liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và
0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn
dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản
ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so
với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây ?
A. 46,3%

B. 48,0%

C. 43,5%

D. 41,3%

--------HẾT--------

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 4



SỞ GD&ĐT TÂY NINH

THI THỬ THPTQG LẦN 01

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút

(Đề thi có 04 trang)

(khơng kể thời gian phát đề)

41. B

46. D

51. A

56. C

61. A

66. A

71. B

76. C


42. C

47. B

52. D

57. C

62. B

67. B

72. C

77. D

43. B

48. B

53. C

58. C

63. D

68. C

73. C


78. D

44. C

49. B

54. D

59. A

64. D

69. A

74. A

79. B

45. B

50. A

55. A

60. D

65. D

70. C


75. A

80. A

Câu 41: Trong phân tử tripeptit mạch hở chứa:
A. Ba liên kết peptit và hai gốc alpha – amino axit
B. Hai liên kết peptit và ba gốc alpha – amino axit
C. Hai liên kết peptit và hai gốc alpha – amino axit
D. Ba liên kết peptit và ba gốc alpha – amino axit
Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen

B. Poli (vinyl clorua)

C. Tinh bột

D. Polipropilen

Câu 43: Để phân biệt dung dịch glucozo và fructozo có thể dùng:
A. Dung dịch AgNO3/NH3

B. Nước brom

C. Na

D. Cu(OH)2

Câu 44: X là chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là:
A. C6H5NH2


B. C2H5OH

C. H2NCH2COOH

D. CH3NH2

Câu 45: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat

B. Etyl axetat

C. Phenyl fomat

D. Vinyl axetat

Câu 46: Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong một phân tử lysin lần lượt là:
A. 1 và 2

B. 2 và 2

C. 1 và 1

D. 2 và 1

Câu 47: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptit GlyAla (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch D thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 12,20

B. 1,46


C. 13,60

D. 14,60

C. Tơ nilon – 6,6

D. Tơ nitron

Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon – 6

B. Tơ tằm

Câu 49: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozo axetat, olon. Số tơ tổng hợp là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 50: Saccarozo là một loại disaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozo và một gốc fructozo liên
kết với nhau qua nguyên tử:
A. Oxi

B. Nito

C. Hidro


D. Cacbon

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 5


Câu 51: Để chứng minh H2NCH2COOH là hợp chất lưỡng tính người ta cho tác dụng với:
A. NaOH và HCl

B. NaCl và HCl

C. NaCl và NaOH

D. HCl và HCOOH

Câu 52 : Công thức anilin là:
A. C2H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3CH(NH2)COOH D. C6H5NH2

Câu 53: Amin nào dưới đây khơng phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. (CH3)3N

B. (CH3)2NH

C. (C2H5)3N


D. C2H5NH2

Câu 54: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là:
A. Polietilen

B. Poli (vinyl clorua)

C. Poliisopren

D. Polipropilen

Câu 55: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. C2H5COOC2H5

Câu 56: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccaozo là:
A. 22

B. 12

C. 11

D. 6


C. Metyl fomat

D. Etyl axetat

C. Glixerol

D. Etylen glycol

Câu 57: Tên gọi của este HCOOCH3 là:
A. Metyl axetat

B. Etyl axetat

Câu 58: Chất béo là trieste của axit béo với:
A. Ancol etylic

B. Ancol metylic

Câu 59 : Chất X thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên mang tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của X là:
A. (C6H10O5)n

B. C12H22O11

C. C6H12O6

D. C2H4O2

Câu 60 : Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là
chất rắn vô định hình. Thủy phân X xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc

tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là:
A. Tinh bột; saccarozo B. Xenlulozo; saccarozo C. Saccarozo; glucozo

D. Tinh bột; glucozo

Câu 61 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozo

B. Saccarozo

C. Xenlulozo

D. Tinh bột

C. CH3CH(NH2)CH3

D. CH3CH2NH2

Câu 62: Amin nào dưới đây là amin bậc hai?
A. CH3N(CH3)C2H5

B. CH3NHCH3

Câu 63 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với nước brom?
A. CH3COOCH3

B. CH2=CHCH2OH

C. CH3CH2COOH


D. CH2=CHCOOCH3

Câu 64 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
C. Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo rắn
D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
Câu 66: Chất nào sau đây được gọi là đường nho?
A. Glucozo

B. Saccarozo

C. Tinh bột

D. Fructozo

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 6



Câu 67 : Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và muối X. Công thức X là:
A. CH3COONa

B. C17H33COONa

C. C17H35COONa

D. C3H5COONa

Câu 68: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa. PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin

B. Vinyl axetat

C. Vinyl clorua

D. Propilen

Câu 69: Khi lên men m gam glucozo thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozo tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dugn dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của
quá trình lên men là:
A. 75%

B. 80%

C. 60%

D. 70%


Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, thu được 11 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:
A. C4H11N và C5H13N

B. CH5N và C2H7N

C. C2H7N và C3H9N

D. C3H9N và C4H11N

Câu 71: Xà phịng hồn tồn 4,45 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,76

B. 4,59

C. 3,67

D. 8,36

Câu 72: Cho 0,15 mol H2NCH2COOH vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho
NaOH dưa vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,55

B. 0,70

C. 0,50

D. 0,65


Câu 73: Thủy phân m kg tinh bột thu được 450 kg glucozo, biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt
81%. Giá trị của m là:
A. 450

B. 328

C. 500

D. 495

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat, etyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,4

B. 4,5

C. 3,6

D. 6,3

Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol
(2) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín
(3) Đốt cháy hồn tồn etyl axetat thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Hidro hóa saccarozo với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol
(6) Trong dung dịch, glucozo tồn tại ở dạng mạch vịng và mạch hở
(7) Trong mơi trường kiềm, GlyAla tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
(8) H2NCH(CH3)CONHCH2COOH là một dipeptit

Số phát biểu không đúng là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Hướng dẫn
(1) Đúng. Vì chất béo là este của glixerol và các axit béo
(2) Sai. Este có mùi chuối chín là isoamyl axetat
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 7


(3) Đúng. Vì đây là este no, đơn chức, mạch hở
(4) Đúng. Amilopectin có mạch phân nhánh, amilozo có cấu trúc mạch thẳng
(5) Sai. Hidro hóa glucozo hoặc fructozo ta thu được sobitol (rượu no đa chức)
(6) Đúng.
(7) Sai. Dipeptit khơng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH(8) Đúng. Đây là AlaGly
Câu 76 : Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây?
Bước 1: cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào
ống nghiệm
Bước 2: lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở nhiệt độ 65
– 700C
Bước 3: làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Có thể thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất
Hướng dẫn
A sai. Vì H2SO4 vừa là xúc tác vừa hút nước để tăng hiệu suất phản ứng
B sai. Vì dung dịch NaCl bão hòa để tách este ra khỏi hỗn hợp sau phản ứng
C đúng.
D sai. Vì sau bước 3, este sinh ra không tan trong nước nên dung dịch không đồng nhất
Câu 77 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn
toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng
7,11 mol O2. Sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên
vào dung dịch Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của 0,14 mol Z là:
A. 47,23

B. 47,32

C. 46,55

D. 46,06

Hướng dẫn

C2 H 5O2 N : a
a + d = 0, 28
a = 0, 2


CH
:
b

2,
25a
+
1,
5b
+
72,
5d

0,04
=
7,11

2



b = 0,6
Qui đổi COO : c
→  2, 5a + b + 49d − 0,08 = 4,94
→
→D
(C H COO) C H : d 
c = 0,1
3 3 5
 15 31
 147c = 75a + 14b + 44c + 806d − 0,16 d = 0,08
− H 2 : 0,08
 15,957%
Câu 78: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2 tác dụng với 400 gam dung

dịch KOH 5,6% thu được 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí điều kiện thường, đều làm xanh quỳ
tím ẩm. Tỉ khơi của Y so với H2 là 19 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn
khan. Giá trị của a và số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 40,8 và 3

B. 40,8 và 2

C. 25,0 và 2

D. 25,0 và 3

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 8


Hướng dẫn

C2 H5 NH3CO3 NH3CH3
K CO : 0,1
→ Raén  2 3
→C

(CH
)
NH
CO
NH
CH
KOH

:
0,2
25
g
3 2
2
3
3
3



X

Câu 79: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Các chất X, Y, Z, T tương ứng với dãy nào sau đây đúng ?
A. Triolein, anilin, saccarozo, glucozo

B. Triolein, anilin, glucozo, saccarozo

C. Anilin, triolein, saccarozo, glucozo

D. Anilin, triolein, glucozo, saccarozo

Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có
một liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và
0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn
dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản
ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so
với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

đây ?
A. 46,3%

B. 48,0%

C. 43,5%

D. 41,3%

Hướng dẫn


C 2 H 3COOCH 3 : 0, 25
18a + 32b = 188,85 + 2.0, 275 − 176
176g
 H 2O


→ a + b = 2.0, 275
→ E C 2 H 2 (COOH)2 : 0,15
a

CH OH : b → a = 0, 3|b = 0, 25
46,6g
 ⎯⎯⎯
→ CH 2 : 0, 55

 3

nCH 2 = nX + 2nY


→  C 3 H 5COOCH 3 : 0, 25
 E C H (COOH) : 0,15 → A
2
  4 6
--------HẾT--------

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HDedu - Page 9



×