Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG Ở CÔNG TY THƯƠNG MẠi XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.48 KB, 50 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
THC T T CHC CễNG TC K TON BN HNG V XC
NH KT QU BN HNG CễNG TY THNG Mi XY
DNG BCH NG
2.1 c im, tỡnh hỡnh chung ca cụng ty Thng mi xõy dng Bch
ng
2.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Cụng ty Thng mi xay dng Bch ng trc thuc Tng cụng ty
Thng mi xõy dng - B giao thụng vn ti l mt doanh nghip nh nc
hch toỏn kinh t c lp cú t cỏch phỏp nhõn y . Hỡnh thc s hu vn:
thuc s hu nh nc, gm ngun vn cp trờn v ngun vn t huy ng
ca cỏn b cụng nhõn viờn. Cụng ty cú tr s v c s sn xut kinh doanh
t ti 71 Ph Bch ng - qun Hai B Trng H Ni (cú tờn giao dch
bng ting Anh: VIETRACIMEX).
Tin thõn ca cụng ty ch l mt phõn xng gm s thuc Xớ nghip
sn xut v kinh doanh hng xut nhp khu. Xớ nghip ny thuc Tng cụng
ty xut nhp khu vt t giao thụng vn ti 1 thuc B giao thụng vn ti.
Phõn xng ny sn xut vi mt quy mụ nh, ch yu to cụng n vic lm
cho mt s cỏn b, cụng nhõn d tha ca Tng cụng ty. Mt hng sn xut
ch yu lỳc by gi l sn xut hng gm s v nhng chi tit trang trớ bng
nguyờn liu thch cao. Ch sau mt thi gian ngn s lng cụng nhõn tng
nhanh t 10 ngi lờn khong 40 ngi. n thỏng 5 nm 1996 nhn thy
c s phỏt trin ca phõn xng, B giao thụng vn ti ó ra quyt nh s
989/BGTVT(ngy 9 thỏng 5 nm 1996) v vic nng cp phõn xng thnh
Xớ nghip Gm s m ngh xut khu v trang trớ ni tht. Xí nghip hch
toỏn ph thuc vo Tng cụng ty Thng mi xõy dng - B giao thụng vn
ti. Thi im ny Xớ nghip khụng cũn sn xut hng gm s na m chuyn
i cụng ngh sn xut mi ú l t nhng cht liu nha tng hp kt hp
vi bt ỏ t nhiờn to ra nhng sn phm nh cỏc mt hng chi v qu
lu nim. Ngoi ra, Xớ nghip cũn sn xut thờm mc trang trớ ni tht v
1


SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
sn xut ốn m ngh. Sn phm ca Xớ nghip c tiờu th trong nc v
nc ngoi( xut khu sang i Loan, Trung Quc, Phỏp)
K t nm 96 Xớ nghip gm s m ngh xut khu v trang trớ ni tht
ó tip nhn thờm nhiu lao ng v m rng sn xut. Ti thi im
31/12/1998 tng mc vn ca doanh nghip l 3290 triu ng. Cho n
thỏng 10 nm 1999 nhỡn thy s phỏt trin v kh nng phỏt trin ca Xớ
nghip lónh o Tng cụng ty Thng mi xõy dng thuc B giao thụng vn
ti ra quyt nh s 2967/1999/Q/BGTVT ngy 28 thỏng 10 nm 1999 v
vic nõng cp Xớ nghip gm s m ngh xut khu v trang trớ ni tht
thnh Cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng thuc Tng cụng ty Thng
mi xõy dng - B giao thụng vn ti. Cụng ty Thng mi xõy dng Bch
ng l t chc sn xut kinh doanh hch toỏn kinh t c lp, cú t cỏch
phỏp nhõn, c m ti khon ti Ngõn hng (k c Ngõn hng Ngoi
Thng), c s dng con du riờng. Cụng ty thc hiờn hch toỏn qun lý
sn xut kinh doanh theo lut nh nc.
2.1.2 c im t chc hot ng sn xut kinh doanh v qun lý sn xut
kinh doanh cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng
2.1.2.1 c im t chc qun lý sn xut kinh doanh
Cụng ty Thng mi xõy dng t chc b mỏy theo kiu phõn cp.
ng u l Giỏm c cụng ty, giỳp vic cho giỏm c l k toỏn trng v
cỏc phũng ban chc nng
Giỏm ục cụng ty l ngi ng u b mỏy lónh o ca cụng ty, di
diờn phỏp nhõn ca cụng ty, chu trỏch nhim trc ngi b nhim v phỏp
lut nh nc, l ngi iu hnh mi hot ng ca cụng ty.
Cỏc phũng ban gm:
* Phũng ti chớnh k toỏn: L tham mu cho giỏm c cụng ty xõy
dng nh hng v lp k hoch v cụng tỏc ti chớnh ca cụng ty trc mt

cng nh lõu di, qun lý ti sn, phõn tớch nguyờn nhõn lói, l. Theo dừi qun
2
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
lý cht ch ti sn bng cỏc hỡnh thc nghip v, ng thi qua h trc tip
vi Ngõn hng.
* Phũng t chc lao ng: Cú nhim v qun lý cụng tỏc cỏn b, lao
ng tin lng, qun lý ton b h s cu cỏn b cụng nhõn viờn, qun lý
cụng tỏc tuyn dng, o to cụng nhõn. ng thi thc hin chc nng qun
tr hnh chớnh: Qun lý h thng in nc sinh hot, tu sa cnh quan mụi
trng, cụng tỏc v sinh, cụng tỏc i sng vn hoỏ cho cỏn b cụng nhõn
viờn cụng ty.
* Phũng k hoch sn xut - kinh doanh: Phũng cú nhim v tham mu
giỳp giỏm c cụng ty lp k hoch, iu hnh v qun lý ton b cỏc cụng
tỏc: k hoch hoỏ sn xut, k thut, cung ng vt t, trang thiết b ca cụng
ty. Trc tip t chc, iu hnh cỏc cụng vic v hi tr trin lóm, hi tho
trong nc.
* Phũng kinh doanh xut nhp khu: Lm tham mu cho giỏm c cụng
ty thc hin cụng vic v xut nhp khu. Phũng nghiờn cu, vn dng lut v
cỏc vn bn khỏc ca nh nc v xut nhp khu ỏp dng c th i vi
cỏc ngnh ngh ca cụng ty. Phũng tham gia tỡm kim cỏc i tỏc nc ngoi,
kthp vi phũng k hoch sn xut kinh doanh theo dừi ụn c vic
sn xut ca cỏc phõn xng, m bo uy tớn cho khỏch hng. Phũng thc
hin cỏc cụng tỏc qung cỏo, hi tr trin lóm, hi tho nc ngoi.
* Phũng thit k mu: Phũng chu trỏch nhim v cỏc hot ng m
thut ca cụng ty, thit k mu cho hng, nghiờn cu th trng, tỡm hiu
th hiu ca khỏch hng. Xõy dng cỏc nh mc kinh t, xõy dng cỏc tiờu
chun k thut, cỏc quy trỡnh cụng ngh sn xut.
* Cụng ty cú hai phõn xng chớnh (ngoi ra cũn cú t sn xut chao

ốn v mc ni tht), mi phõn xng u chu s qun lý ca qun c
phõn xng. Qun c phõn xng thuc quõn s ca phũng k hoch sn
xut kinh doanh chu trỏch nhim trc giỏm c cụng ty v phũng k hoch
sn xut kinh doanh. Qun lý cỏc hot ng sn xut ca phõn xng qun lý
3
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
ngy gi cụng. Truyn t ý kin ca giỏm c n cỏc cụng nhõn v bỏo cỏo
kp thi cỏc vi phm trong sn xut ca cụng nhõn lờn cỏc phũng ban chc
nng. Qun c phõn xng cú quyn b nhim hoc cỏc phú qun c.
Nh vy, mi phũng ban cú nhim v v chc nng khỏc nhau song li
cú mi liờn h mt thit vi nhau nhm to nờn s hot ng liờn tc cú hiu
qu ca cụng ty.
H thng t chc b mỏy qun lý sn xut to cụng ty Thng mi xõy
dng Bch ng c khỏi quỏt qua s sau:
Giỏm c cụng ty
Phũng ti chớnh k toỏn
Phũng xut nhp khu
Phũng k hoch SX - KD
Phũng thit k mu
Phũng t chc lao ng
Phõn xng chi
Phõn xng gia cụng
2.1.2.2 c im t chc hot ng sn xut kinh doanh
Ngy nay khi xó hi ngy cng phỏt trin, ngoi nhu cu ti thiu cho
ngụi nh ngi ta cũn cn n cỏc m ngh v trang trớ ni tht p phự
4
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
4

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
hp vi tng hon cnh, tng iu kin. Vỡ th, vic nghiờn cu v to ra
nhng sn phm mi, mu mó p phự hp vi th hiu ngi tiờu dựng l
vn m cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng ang v s rt quan tõm.
Hin nay, ngnh ngh kinh doanh ca cụng ty l sn xut cỏc sn phm th
cụng m ngh nh gm s, qu lu nim, g sn mi, cỏc sn phm trang
trớ ni tht gia cụng hng xut khu v xut nhp khu kinh doanh cỏc sn
phm th cụng m ngh, nguyen vt liu sn xut, mỏy múc thit b nụng lõm
thu hi sn, hng tiờu dựng.
Cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng cú hai phõn xng t cựng
a im vi tr s cụng ty. Nhỡn chung, hot ng sn xut chớnh ca cụng ty
c thc hin ti cỏc phõn xng nỏy. Nhim v ca cỏc phõn xng:
- Phõn xng chi: Chuyờn sn xut cỏc loi chi, qu lu
nim bng nguyen vt liu thch cao.
- Phõn xng gia cụng: Chuyờn gia cụng tỏc mt hng m ngh,
chi, qu lu nim cho khỏch hng nc ngoi.
* Quy trỡnh gia cụng sn phm ti phõn xng gia cụng:
Sau khi nhn c nguyờn vt liu t cng do khỏch hng nc ngoi
a sang. T cỏc cht liu (thng l cỏc loi cht do nh bt m, PVC)
cụng ty s gia cụng sn phm theo yờu cu ca khỏch hng nc ngoi.
T bt m c cỏc cụng nhõn nho nn thnh cỏc sn phm, sau ú
cho sn phm khụ t nhiờn, cỏc sn phm khụ s c úng gúi cn thn
trc khi giao hng cho khỏch hng.
T PVC sau khi nn v nh hỡnh sn phm, sn phm c cho vo
luc vi nhit cao t 120
o
C

n 150
o

C, sau ú vt ngui v úng vo
bao bỡ.
* Quy trỡnh sn xut sn phm ti phõn xng chi:
T cỏc nguyờn liu( nguyờn liu chớnh: bt ỏ, nha v cỏc cht xỳc tỏc
khỏc) c trn thnh hp cht, sau ú ra khuụn. Qua mt thi gian nht
5
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
nh sn phm khụ li, sn phm khụ ú c em sa v trang trớ tr
thnh sn phm hon chnh cui cựng l úng gúi sn phm.
2.1.3 T chc cụng tỏc k toỏn
Cụng ty Thngmi xõy dng Bch ng l n v sn xut cú hot
ng sn xut kinh doanh ngay ti cụng ty. Xut phỏt t nhim v, t dc
im t chc v qu mụ hot ụng sn xut kinh doanh ca cụng ty, t tỡnh
hnh phõn cp qun lý, khi lng, tớnh cht v mc phc tp ca cỏc
nghip v kinh t - ti chớnh cng nh yờu cu, trỡnh qun lý v trỡnh
nghip v ca cỏc cỏn b qun lý, cỏn b k toỏn. Cụng ty ó t chc cụng tỏc
k toỏn theo hỡnh thc tp trung. Theo hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn ny
thỡ mi cụng tỏc hch toỏn u tp trung ti phũng ti chớnh k toỏn ca cụng
ty.
S t chc b mỏy k toỏn cụng ty Thng mi xõy dng Bch
ng theo hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn tp trung:
K toỏn trng
K toỏn tng hp
Th qu kiờm k toỏn vt t
K toỏn thanh toỏn tin mt, TGNH
k toỏn tng hp CPSX V tớnh giỏ thnh SP
Chc nng nhim v ca tng k toỏn:
* K toỏn trng:

6
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Nhim v ca k toỏn trng l t chc b mỏy k toỏn trờn c s xỏc
nh cụng vic k toỏn nhm thc hin hai chc nng c bn ca k toỏn l
thụng tin v kim tra hot ng kinh doanh, chu trỏch nhim v nghip v
chuyờn mụn k toỏn ti chớnh ca n v. Thay mt nh nc kim tra vic
thc hin ch , quy nh ca nh nc v lnh vc k toỏn cng nh lnh
vc ti chớnh.
Ngoi ra, k toỏn trng cũn cú nhim v tng hp s liu k toỏn ca
cụng ty lp bỏo cỏo ti chớnh, ng thi cú nhim v ghi chộp, phn ỏnh
tng hp s liu v tỡnh hỡnh tng gim ti sn c nh, trớch v phõn b khu
hao.
* K toỏn vt t, tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh:
Cú nhim v ghi chộp, phn ỏnh tỡnh hỡnh bin ng cỏc loi vt t,
bao gm: vt liu chớnh, vt liu ph, ph tựng, cụng c dng c
Đng thi cú nhim v tp hp chi phớ sn xut phỏt sinh. Theo dừi
tỡnh hỡnh nhp xut, tn kho thnh phm, tỡnh hỡnh tiờu th v lm bỏo cỏo
theo quy nh, tớnh giỏ thnh sn phm.
* K toỏn thanh toỏn tin mt:
Cú nhim v v theo dừi phiu thu, phiu chi, m s theo dừi tỡnh hỡnh
thanh toỏn vi Ngõn hng, thanh toỏn vi nh nc, theo dừi tỡnh hỡnh huy
ng vn ca cỏn b cụng nhõn viờn, theo dừi cỏc khon phi thu, phi tr.
ng thi, m s theo dừi thu, chi tin mt phỏt sinh trong ngy. Theo dừi cỏc
nghip v liờn quan n doanh thu.
* Th qu kiờm k toỏn tin lng, bo him xó hi:
Tớnh v thanh toỏn cỏc khon lng, bo him xó hi, bo him y t.
Hng thỏng cú nhim v tm ng cho cỏn b cụng nhõn viờn.
Nh vy, cỏc nhõn viờn k toỏn trong cụng ty mc dự mi ngi m

nhn mt nhim v riờng, mt phn hnh riờng song gia h li cú mi liờn
h khng khớt vi nhau to nờn b mỏy k toỏn hon chnh, hot ng cú hiu
qu.
7
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng cn c vo h thng ti
khon k toỏn, ch th l k toỏn ca nh nc, cn c vo quy mụ, c
im hot ng sn xut kinh doanh (tr s v phõn xng sn xut kinh
doanh cựng mt a im), cn c vo yờu cu qun lý, trỡnh nghip v
ca cỏn b k toỏn cng nh iu kin trang b phng tin, ký thut tớnh
toỏn, x lý thụng tin nờn cụng ty ó l chn hỡnh thc k toỏn chng t ghi
s nhm phỏt huy tt vai trũ v chc nng ca k toỏn ti chớnh trong cụng tỏc
qun lý.
H thng s k toỏn chớnh ca cụng ty gm cỏc bng kờ , s chi tit, s
cỏi TK v s ng ký chng t ghi s.
m bo cung cp thụng tin kp thi, cụng ty t chc k toỏn hng
tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn. Phng phỏp k toỏn hng
tn kho v xỏc nh tr giỏ hng tn kho cui k theo giỏ thc t, giỏ tr thc
t xut kho ca vt t hng hoỏ c tớnh theo phng phỏp n giỏ bỡnh
quõn gia quyn.
* Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s:

8
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
Chng t gc
S th k
Toỏn chi tit
S qu

Bng tng
hp chng t
gc
S ng ký
chng t ghi
s
Chng t ghi s
Bng tng hp
chi tit
S cỏi
Bng cõn i s
phỏt sinh
Bng cõn i s
phỏt sinh
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
9
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
Bỏo cỏo ti chớnh
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2.2 Thc t t chc cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng.
2.2.1 c im v tỡnh hỡnh qun lý cụng tỏc bỏn hng
2.2.1.1 c im
Cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng cú mt hng sn xut l cỏc
m ngh, chi, qu lu nim vi mu mó a dng v chng loi phong
phỳ. Tuy nhiờn trong tỡnh hỡnh cnh tranh nh hin nay ng vng c,
cụng ty gp khụng ớt khú khn trong tiờu th sn phm.
Nhn thc c vn tiờu th sn phm cú ý ngha quyt nh ti s

tn ti ca doanh nghip, cụng ty ó ra mt s bin phỏp y mnh tiờu
th: ci thin mu mó, nõng cao cht lng sn phm, tng cng cụng tỏc
tip th, tham gia hi ch trin lóm
Vic tiờu th c kt hp cht ch gia cỏc b phn liờn quan, va
m bo th tc n gin, nhanh gn thun li cho khỏch hng. Do vy,
khỏch hng n vi cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng cú nhu cu sn
phm ca cụng ty thỡ cụng ty sn sng ỏp ng vi cỏc phng thc giỏ c
phi chng v cú th la chn hỡnh thc thanh toỏn thớch hp.
2.2.1.2 Cỏc phng thc bỏn hng
2.2.1.2.1 Bỏn hng thu tin trc tip
Phng thc bỏn hng ny ỏp dng vi khỏch hng thanh toỏn tin
hng ngay, gm cú bỏn buụn v bỏn l.
- Bỏn l: Cụng ty bỏn l sn phm cho khỏch hng thụng qua ca hng
s 8 Hai BTtrng( ca hng trc thuc cụng ty)
- Bỏn buụn: áp dng vi nhng khỏch hng mua vi s lng ln. Vi
phng thc ny giỏ bỏn h hn so vi bỏn l (gim ngay trờn hoỏ n)
khuyn khớch khỏch hng mua nhiu v thanh toỏn ngay. Khỏch hng s liờn
h trc tip vi b phn tiờu th b phn tiờu th vit hoỏ n (GTGT),
mt liờn chuyn cho k toỏn viột phiu thu tin, phiu xut kho. Khỏch
hng gi mt liờn, cm phiu thu thanh toỏn cho th qu, th qu thu tin ký
10
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
xỏc nhn vo phiu thu. Sau ú xung kho, a phiu xut kho v hoỏ n
(GTGT) ó cú du cho th kho nhn hng. Th kho kim tra tỡnh hp lý,
hp l ca chng t, tin hnh xut kho theo ni dung ca hoỏ n v gi
phiu ghi vo th kho.
2.2.1.2.2 Phng thc bỏn hng tr chm (bỏn chu)
Theo phng thc ny, khỏch hng cú th tr mt phn hoc n ton b

s tin hng. Cụng ty s ký hp ng mua hng vi khỏch hng cú rng
buc v mt phỏp lý, nu khỏch hng cú nhu cu, cụng ty s vn chuyn hng
n cho khỏch hng.
Ngoi ra, cụng ty cũn nhn tin ng trc ca khỏch hng, sau ú thc
hin hp ng giao hng cho khỏch hng theo yờu cu.
Vic sn xut sn phm trong k ca cụng ty c dc trờn c s ó
nghiờn cu nhu cu th trng v cn c vo tỡnh hỡnh tiờu th ca k trc.
Khi cú n t hng ca khỏch hng mua hng, cn c vo lng hng trong
kho, cụng ty lp phng ỏn sn xut theo yờu cu ca khỏch m bo ỳng
s lng v cht lng.
2.2.2 K toỏn giỏ vn hng bỏn.
cụng ty sn phm sn xut ra c hch toỏn vo TK 156 - Hng
hoỏ. Cụng ty t chc ỏnh giỏ thnh phm, hng hoỏ theo giỏ thc t k
toỏn chi tit v k toỏn tng hp nhp, xut kho thnh phm, hng hoỏ.
Giỏ thc t thnh phm nhp kho l giỏ thnh phm sn xut thc t.
tớnh c tr giỏ thnh phm, hang hoỏ xut kho, k toỏn cụng ty
dựng phng phỏp bỡnh quõn gia quyn.
Cui k k toỏn tng hp s liu theo hai ch tiờu s lng v s tin
ca thnh phm tn kho u k9 ly s liu t bng nhp - xut - tn kho, s
lng xut trong k lỏy t cỏc s chi tit tng mt hng tớnh theo cụng
thc:
Giỏ thc t S lng thnh phm, n giỏ thc t
xut kho = hng hoỏ xut kho x bỡnh quõn
11
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Giỏ thc t TP, hng hoỏ Giỏ thc t TP, hng hoỏ
n giỏ thc tn u k + nhp trong k
t bỡnh quõn =

S lng TP, hng hoỏ S lng TP, hng hoỏ
tn kho u k + nhp trong k
C th cụng ty tớnh giỏ thc t xut kho cho hng chao ốn p30 nh
sau s lng chao ốn p 30 tn u thỏng l 19 chic, n giỏ thc t u k
l 28630 ng/ chic.
Giỏ thc t chao ốn p 30 tn u quý l:
19 x 28630 = 543970 ( ng )
Tr giỏ thc t chao ốn p30 nhp kho quý I nm 2000 l: 1.096.300
(s lng 38 chic, n giỏ 28850 ng).
Trong k xut 21 chic vi n giỏ thc t bỡnh quõn l:
543.970 + 1.096.300 1.640.270
= = 28.777 ( ng )
19 + 38 57
Tr giỏ thc t chao ốn p30 xut kho l:
21 x 28.777 = 604.317 ( ng )
Vỡ cụng ty quyt toỏn theo quý nờn giỏ vn hng bỏn c tớnh bỡnh
quõn cho c quý. Vic xỏc nh, tr giỏ thc t xut kho thnh phm l c s
cụng ty xỏc nh kt qu sn xut kinh doanh trong quý.
12
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu s 1

PHIU XUT KHO Mu s 02 - VT
(Ngy 20 thỏng 3 nm 2000) Q s 1141 TC/CKT
Ngy 1/11/1995 ca BTC
Quyn s:
H tờn ngi nhn hng: S: 4
Lý do xut kho: Mua chi N:

Xut ti: Kho cụng ty (kho hnh) Cú :
ST
T
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
t (sản phẩm, hh)

số
ĐVT
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
1 Hoa quả nhỏ Cái 850 2000 1.700.000
Cộng 850 1.700.000

Vit bng ch: Mt triu by trm ngn ng
Th trng n v K toỏn trng phu trỏch cung tiờu Ngi nhn Th kho
(Ký,h tờn) (ký,h tờn) ( ký, h tờn) ( ký, h tờn) (ký, h tờn)
13
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu s 2
BNG Kấ BN HNG L HNG HO,DCH D
(Ngy 31 thỏng 3 nm 2000)
Tờn c s kinh doanh: Cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng
Mó s: 0100961455
a ch: 71 Bch ng Hai B Trng H Ni

H tờn ngi bỏn hng: Nguyn Th Hi Yn
a ch ni bỏn hng: CH s 8 HBT HN
STT Tờn hng hoỏ dch v VT S lng n giỏ Thnh tin
1
2
3
4
Cn c phiu xut kho
T3/2000
Phiu xut kho s 1
Phiu xut kho s 4
Phiu xut kho s 6
Phiu xut kho s 7
C
C
C
C
300
850
330
400
2000
2000
2000
2000
600.000
1.700.000
650.000
800.000


Tng cng tin thanh toỏn 1880 3.760.000
Tng s tin vit bng ch: Ba triu by trm sỏu mi ngn ng chn
Ngi bỏn:
( ký, ghi rừ H tờn)

14
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu s 3
HO N (GTGT) Mu s 01 GTKT 3 LL
Liờn 3 ( Dựng thanh toỏn) AA/99 B
Ngy 31 thỏng 3 nm 2000
N
o
: 028732
n v bỏn hng: Cụng ty TMXD B S TK :
a ch: 71 Bch ng HBT HN MS : 0100901455
H tờn ngi mua hng: nguyn Th Hi Yn
n v:
a ch : CH s 8 HBT S TK:
Hỡnh thc thanh toỏn: Tin mt MS:
STT Tờn hng hoỏ, dch v VT S lng n giỏ Thnh tin
A B C 1 2 3 = 1* 2
1 Cn c bng kờ bỏn l
hng hoỏ dch v (Cú
chi tit kốm theo)
1880 3.580.952
Cng tin hng 3.580.952


Thu sut GTGT: 5% Tin thu GTGT: 179.048
Tng cng tin thanh toỏn: 3.760.000
S tin vit bng ch: Ba triu by trm sỏu ngn ng
Ngi mua hng K toỏn trng Th trng n v
( ký, ghi rừ H tờn) ( ký, ghi rừ H tờn) (Ký, úng du, ghi rừ H tờn)
15
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
BNG Kấ NHP XUT TN HNG CHAO ẩN
STT Tên hàng Tồn kì đầu Nhập trong kỳ Nhập trả lại Xuất bán Tồn cuối kỳ
1 Chao đèn p30 19 543.970 38 28.850 1.096.300 2 28.777 57.554 21 28.777 604.217 38 1.093.526
2 Chao đèn p35 15 483.000 20 32.350 647.000 8 32.285,7 581.143 17 548.587
3 Chao đèn p40 10 402.000 15 40.500 607.500 10 40.380 403.800 15 605.700
4 Chao đèn p25 12 307.000 17 25.580 434.800 15 25.581,7 383.726 14 358.144
5 Chao đèn p50 20 955.000 22 47.700 1.049.400 20 47.723,8 954.476 22 1.049.924
.. .. .
Cộng 182 5.037.804 260 8.547.196 2 57.554 190 5.273.598 254 8.368.956
16
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ngoi ra, s liu ny cũn cú cn c xỏc nh giỏ bỏn hp lý sao cho bự p c
chi phớ v cú lói.
Khi sn xut hng hoỏ nu em nhp kho k toỏn vit phiu nhp kho v
theo dừi trờn bng kờ nhp - xut - tn kho hng hoỏ.
Khi phỏt sinh cỏc nghip v xut bỏn hng hoỏ k toỏn s dng phiu xut
kho, bng krr bỏn hng, dch v v hoỏ n GTGT. ng thi t chc hch toỏn
chi tit thnh phm theo phng phỏp ghi th song song. Vic ghi chộp, phn ỏnh,
kim tra, i chiu s liu gia kho v phũng k toỏn c tin hng nh phn lý

lun ó trỡnh by.
ng thi, khi xut bỏn k toỏn theo dừi giỏ vn ca hng xut bỏn theo
nh khon:
N TK 632 Giỏ vn hng bỏn
Cú Tk 156 (xut kho bỏn hng)
Cú Tk 154 (sn phm sn xut ra khụng nhp kho m bỏn ngay)
Cú Tk 157 (Hng gi bỏn ó xỏc nh l tiờu th)
Khi phỏt sinh hng bỏn b tr li, thụng thng cụng ty u cho nhp li kho
s hng ú:
N TK 155
Cú TK 632
Cui quý, k toỏn kt chuyn TK 632 sang TK 911 Xỏc nh kt qu kinh
doanh theo nh khon:
N TK 911
Cú TK 632
Ti cụng ty, k toỏn ch theo dừi s bin ng ca hng hoỏ, giỏ vn hng
bỏn hng ngy ca hng hoỏ xut kho trờn bng kờ nhp - xut - tn kho hng hoỏ,
k toỏn khụngm s chi tit Tk 156 v Tk 632
17
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Cui quý, k toỏn xỏc nh s giỏ vn hng thc xit bỏn trong k, k toỏn
lp chng t ghi s v vo s cỏi TK 632.
Mu phiu xut kho, bng kờ bỏn l hng hoỏ, dch v, hoỏ n GTGT.
Mu bng kờ nhp - xut - tn kho thnh phm.
Mu chng t ghi s.
2.2.3 K toỏn doanh thu bỏn hng v cỏc khon gim tr doanh thu
2.2.3.1 K toỏn doanh thu bỏn hng
Cụng ty Thng mi xõy dng Bch ng tuy cú sn xut thnh phm

nhng khụng hch toỏn vo Tk 155 m hch toỏn vo TK 156. hch toỏn doanh
thu bỏn hng k toỏn s dng cỏc Tk: Tk 511, Tk 131, TK 111
K toỏn s dng s chi tit bỏn hng theo dừi cỏc nghip v bỏn hng
phỏt sinh hng ngy theo hai phng thc bỏn hng thu tin ngay v bỏn chu.
Hng ngy, khi nhn c cỏc hoỏ n bỏn hng(gtgt), bng kờ bỏn l hng
hoỏ, dch v, phiu thu tin, k toỏn tiờu th só ghi s chi tit bỏn hng theo cỏc ch
tiờu:
- S chng t bỏn hng v chng t thanh toỏn.
- S tin khỏch hng ó thanh toỏn.
- S tin cũn phi thu khỏch hng.
Cn c vo phng phỏp ghi c th nh sau:
- Ct s hoỏ n: ghi s trờn hoỏ n gtgt
- Ct phiu thu: Ghi s phiu thu nu khỏch hng thanh toỏn ngay bng
tin mt.
- Ct tờn khỏch hng: Ghi tờn khỏch hng hoc n v mua v tờn hng
- Ct USA: ghi s USA m cụng ty phớa nc ngoi s phi tr.
- Ct ti khon i ng: ghi Tk i ng vi Tk 511
- Ct loi thu 0% , 5% gm:
18
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
+ Ct GTGT: ghi s thu gtgt tng ng vi thu sut 0%,5%
+ Ct tng giỏ thanh toỏn: ghi tng cng tin hng v thu gtgt
- Ct loi thu 10% v khỏc cng gm cú ba ct sau:
+ Ct giỏ bỏn cha cú thu
+ Ct gtgt.
+ Ct tng giỏ thanh toỏn.
C th trờn s doanh thu thỏng 3 nm 2000, cụng ty bỏn hng cho ca hng
s 8 ngy 30/03/2000 vi s hoỏ dn l 028732. Ca hng cha thanh toỏn

tin hng. K toỏn ghi s doanh thu theo nh khon:
N TK 131 ( chi tit ca hng s 8 HBT ) 3760.000
Cú Tk 511 3.580.952
Cú TK 333(1) 179.048
i vi khỏch hng khỏc nh Thuý Cng mua hng theo hoỏ n 028736
ngy 30/03/2000. Khỏch hng ny ó thanh toỏn bng tin mt theo phiu thu s
473 ngy 30/03/2000. K toỏn ghi s doanh thu theo nh khon
N Tk 111 3.492.000
Cú TK 511 3.174.545
Cú TK 333(1) 317.455
19
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Biu s 8
BNG Kấ DOANH THU
Quý I/2000
STT Din gii Ghi N TK 131 TK cú ghi
TK 511 TK 3331
1
2
3
Thỏng 1/2000
Thỏng 2/2000
Thỏng 3/2000
Tng cng
334.377.688
13.795.660
365.717.544
713.890.892

333.558.041
12.879.606
361.089.166
707.526.813
819.647
916.054
4.628.378
6.364.079
Ngy 10/1/2000

Ngi lp bng
( ký, H tờn)
Biu s 9
BNG Kấ CHI TIT THU TIN HNG + THU GTGT
Danh mc hng T1 T2 T3 Tng Q1 GTGT Tng cng
- Hng xut khu
- Hng chi
- Hng mc
- Hng silicon
- Hng chõn ốn
- Hng 8 HBT
- Hng khỏc
323.383.288
4.001.333
5.500.000
227.272
718.182
-
272.727
2.173.960

6.393.714
5.600.000
227.273
1.129.091
8863.64
8.023.636
301.909.344
26.159.143
31.281.218
1.136.364
136.364
1.969.545
7.549.091
627.466.529
36.554.190
42.381.818
1.590.909
1.983.637
2.855.909
15.845.454
0
1.827.710
4.238.182
164.091
198.363
285.591
1.579.546
627.466.592
38.381.900
46.620.000

1.755.000
2.182.000
3.182.500
17.425.000
Tng cng 334.102.820 24.434.038 370.141.669 728.678.509 8.293.483 736.971.992
20
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
20

×