Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiết 26_ Tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.69 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>“V</b><b>iệ</b></i>


<i><b>c </b></i>
<i><b>họ</b><b>c </b></i>


<i><b>nh</b><b>ư </b></i>
<i><b>co</b><b>n </b></i>


<i><b>th</b><b>uy</b></i>
<i><b>ền</b><b> đ</b></i>


<i><b>i t</b><b>rê</b></i>
<i><b>n </b><b>dị</b></i>


<i><b>ng</b><b> n</b></i>
<i><b>ướ</b><b>c </b></i>


<i><b>ng</b><b>ượ</b></i>
<i><b>c,</b></i>


<i><b>kh</b><b>ơn</b></i>
<i><b>g </b></i>


<i><b>tiế</b><b>n </b></i>
<i><b>có</b></i>


<i><b>ng</b><b>hĩ</b></i>
<i><b>a </b><b>là</b></i>


<i><b> lù</b><b>i”</b></i>



<i><b>.</b></i> <b>Da</b>


<b>nh n</b>
<b>gơn</b>


<b>GV: Bùi Văn Hùng</b>
<b>Trường THCS Long Biên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Quan sát hình vẽ:</b>



<b>Em đã biết gì </b>
<b>về tam giác?</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1:</b>


A B C


A


B


C


B


B


A


A


C


C


<b>H.1</b> <b><sub>H.2</sub></b>


<b>H.3</b> <b><sub>H.4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?</b>


<b> Khoanh tròn vào ý đúng:</b>
<b>1. Mỗi tam giác chỉ có:</b>


<b>A. 3cạnh B. 2 cạnh</b> <b>C . 3 đỉnh</b> <b>D.4 đỉnh</b> <b>E. 3góc</b>
<b>2. Đỉnh của tam giác là:</b>


<b>A. Điểm B. Đoạn thẳng</b> <b>C. Tia</b>
<b>3. Cạnh của tam giác là:</b>


<b>A. Tia</b> <b>B. Đường thẳng</b> <b>C. Đoạn thẳng</b>
<b>4. Cạnh của tam giác là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>AB, BI, IA</b>


<b>A, I, C</b> <b>AI, IC, CA</b>



<b>A, B, C</b>


<b>Bài tập 2</b>
<b>Bài tập 2: : </b>


<b>Xem hình 55(SGK) rồi điền </b>


<b>Xem hình 55(SGK) rồi điền </b>


<b>bảng sau:</b>


<b>bảng sau:</b>


<b>ABI, BIA, IAB</b>


<b>AIC, ICA, CAI</b>


<b>Tên tam giác Tên ba đỉnh</b> <b>Tên ba góc</b> <b>Tên ba cạnh</b>


<b>ABI</b>
<b>AIC</b>


<b>ABC</b>


<b>A, B, I</b>


<b>AB, BC, CA</b>


<b>CAB</b>
<b>ABC, BCA,</b>


02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31

01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01

01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31

00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01

00:00

<b>A</b>


<b>B</b> I <b>C</b>


Hình 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>


<b>B</b>

<b>C</b>


<b>E</b>


<b>BCE</b>
<b>ABE</b>
<b>DCE</b>
<b>AED</b>
<b>ABC</b>
<b>BCD</b>
<b>ABD</b>
<b>ACD</b>


<b>A/ Cã 4 </b>


<b>tam gi¸c</b>



<b>B/ Cã 6 </b>


<b>tam gi¸c</b>



<b>C/ Cã 8 </b>


<b>tam gi¸c</b>



<i><b> </b></i>

<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B C
<b>• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>


<b>Cách vẽ:</b>
<b>Bài tốn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.</b>


B C


<b>• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>


<b>Cách vẽ:</b>
<b>Bài tốn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>
<b>Cách vẽ:</b>


<b>• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.</b>


B C


<b>Bài tốn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính </b></i>


<i><b>bằng 2 cm</b></i> <sub>B</sub> <sub>C</sub>


<b>• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.</b>


<b>• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>


<b>Cách vẽ:</b>
<b>Bài toán: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính </b></i>
<i><b>bằng 2 cm</b></i>


B C


<b>• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.</b>
<b>• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>


<b>Cách vẽ:</b>
<b>Bài tốn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>• Gọi A là giao điểm của hai cung </b></i>
<i><b>trịn đó</b></i>


<b>• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>
<b>Cách vẽ:</b>


<b>• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.</b>
<i><b>• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính </b></i>


<i><b>bằng 2 cm</b></i> B C


A


<i><b>• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có </b></i><i><b>ABC </b></i>



<b>Bài toán: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Vẽ MNP biết độ dài ba cạnh</b> <b>Vẽ MNP biết độ dài ba cạnh</b>


15cm
15cm
15cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- 3 đỉnh. </b>


<b>- 3 cạnh. </b>


<b>- 3 góc.</b>



<i><b>- Cách vẽ (Trước tiên, </b></i>



<i>vẽ cạnh dài nhất, sau </i>


<i>đó vẽ hai cạnh cịn lại).</i>



<b>Ba </b>


<b>điểm </b>


<b>không </b>



<b>thẳng </b>


<b>hàng </b>



<b>Tam </b>


<b>giác </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Học thuộc định nghĩa tam giác </b>

<b>.</b>



<b>- Biết được 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác.</b>


<b>- Luyện tập cách vẽ tam giác </b>



<b>- BTVN: 45, 46, 47 SGK/95.</b>



<b>- Chuẩn bị bài để tiết sau ôn tập chương II phần </b>


<b>“Góc”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Các em thực hiện trò chơi tiếp sức </b>


<b>sau đây:</b>



<b>Cử ra hai đội chơi, mỗi đội có 6 em, </b>


<b>luân phiên thực hiện các yêu cầu sau:</b>


<b>1) Vẽ tam giác ABC có AB = 12cm, </b>



<b>AC = 16cm và BC = 20cm.</b>



<b>2) Nêu các cách kí hiệu tam giác ABC.</b>


<b>3) Nêu tên các cạnh của tam giác ABC.</b>


<b>4) Nêu tên các góc của tam giác ABC.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập 1: </b>


<b>Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm, BC = 2cm, AC = 5cm</b>


<b>Bài tập 2: </b>


<b>Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm</b>



<b>Bài tập 3: </b>


<b>Vẽ tam giác ABC biết: AB = 1cm, BC = 2cm, AC = 4cm</b>


<b>Bài tập 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Có ba đoạn thẳng là: AB, BC, CA.
Có ba đoạn thẳng là: AB, BC, CA.


<b>Quan sát mỗi hình vẽ sau, em hãy cho biết:</b>


<b>Quan sát mỗi hình vẽ sau, em hãy cho biết:</b>


Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng?
Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×