Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.49 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Từ nhiều nghĩa và hiện </b>


<b>tượng chuyển nghĩa của </b>



<b>từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 20. Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa cđa tõ<b>Ư</b> <b> </b>
<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>1. Ví dụ </b>


<b>Cái gậy có một chân</b>
<b>Biết giúp bà khái ng·.</b>
<b>ChiÕc com-pa bè vÏ</b>


<b>Có chân đứng, chân quay.</b>
<b>Cái kiềng đun hàng ngày</b>
<b>Ba chân xoè trong lửa.</b>
<b>Chẳng bao giờ đi c</b>


<b>Là chiếc bàn bốn chân.</b>
<b>Riêng cái võng Tr ờng Sơn</b>
<b>Không chân, đi khắp n ớc.</b>
<b> (</b><i><b>Vũ Quần Ph ơng</b></i><b>)</b>


<b>Những cái chân</b>


<b>Em hóy cho bit </b>
<b>cú mấy sự vật có </b>


<b>chân được nhắc </b>
<b>tới trong bài thơ?</b>



<b>Trong b</b>


<b>ài thơ </b>
<b>có mấy s</b>


<b>ự vật </b>
<b>khơng c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 20. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ<b>Ư</b> <b> </b>
<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>1. VÝ dơ </b>


C¸i gËy cã mét chân
Biết giúp bà khỏi ngÃ.
Chiếc com-pa bố vẽ


Cú chõn ng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Tr ờng Sơn
Không chân, đi khắp n ớc.
(V Qun Ph ng)


<b>Những cái chân</b>


- S vật có chân: cái gậy, chiếc


compa, cái kiềng, chiếc bàn.


- Sự vật khơng có chân: cái võng.
<b>* Nhận xét :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>


<i><b>= > Từ chân là từ có nhiỊu nghÜa</b></i>


<b>1. VÝ dơ :</b>


- Đơi chân của anh bộ đội đi
khắp n ớc.


- Ch©n mÌo cã mãng vuèt rÊt s¾c


<i><b>Bộ phận d ới cùng của cơ </b></i>
<i><b>thể ng ời, động vật dùng để </b></i>
<i><b>đi đứng</b></i>


<i><b>b. VÝ dô</b><b> 2:</b></i>


Sự vật có <i><b>chân</b></i>: cái gậy, chiếc
compa, cái kiềng, chiếc bàn.


<i><b>Bộ phận d ới cùng của một </b></i>
<i><b>số đồ vật có tác dụng nâng </b></i>
<i><b>đỡ các bộ phận khỏc</b></i>



<b>*</b> Ngoài ra còn một số tổ hợp
chứa từ <i><b>chân: </b>chân </i>t êng, <i>ch©n </i>


nói, <i>ch©n </i>m©y...


<i><b>Bé phËn d íi cïng cđa sè sù </b></i>
<i><b>vËt tiÕp gi¸p và bám chặt </b></i>
<i><b>vào mặt nền</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>


<i><b>Em hãy cho biết nghĩa của một số từ sau? </b></i>
<b>Bút: </b> <sub>đồ dùng để viết, vẽ</sub>


<b>Sông cái:</b> sông lớn đổ thẳng ra biển
<b>Tóc thề:</b> tóc của ng ời con gái ch a


dài, mới chấm ngang vai


<b>Tỏi tây:</b> loài rau thuộc loại tỏi, nh ng lớn
hơn tỏi, ăn đ ợc cả l¸ lÉn cđ


NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>


<b>1. VÝ dụ :</b>


<b>2. Bài học</b>


Sau khi tìm hiểu nghĩa của các từ: <i>chân, bút, sông cái, tóc thề, </i>
<i>tỏi tây</i>, em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 20<b>. Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>2. Bµi häc</b> <b>=> Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hay nhiỊu nghÜa.</b>


<b>Em lÊy vÝ dơ vỊ tõ nhiỊu nghÜa?</b>


<b>Mịi</b>


Chỉ bộ phận cơ thể ng ời, động vật.VD: Mũi ng ời, mũi hổ
Chỉ bộ phận phía tr ớc của ph ơng tiện giao thơng đ ờng thuỷ.
VD: Mũi tàu, mũi thuyền . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>
<b>1. Ví dụ: </b>


<i><b>(1)Bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời, động </b></i>


<i><b>vật dùng để đi đứng. Vd: </b></i> <i><b>chân đau, chân </b></i>
<i><b>mèo, chân hổ...</b></i>


<i>(<b>2)Bộ phận d ới cùng của của một số đồ vật </b></i>
<i><b>có tác dụng nâng đỡ các bộ phận khác. Vd: </b></i>


<i><b>chân bàn, chân ghế, chân kiềng....</b></i>


<i>(<b>3)Bộ phận d íi cïng cđa sè sù vật tiếp giáp </b></i>
<i><b>và bám chặt vào mặt nền. Vd: </b></i> <i><b>ch©n nói, </b></i>
<i><b>ch©n t êng, ch©n cét</b></i>


<i><b>* </b></i>

<i><b>NhËn xÐt: </b></i>


<b>Nghĩa của từ “chân”:</b>


<b> NghÜa gèc</b>


<b>NghÜa chuyÓn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>
<b>2. Bµi häc </b>


- <i><b>Chuyển nghĩa</b></i> là hiện t ợng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những
từ nhiều nghĩa.



- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã:


+ <i><b>Nghĩa gốc</b></i> là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành
các nghĩa khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa của từ </b>


Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ng·.
ChiÕc com-pa bè vÏ


Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Tr ờng Sơn
Không chân, đi khắp n ớc.
(<i>V Qun Ph ng</i>)


<b>Những cái chân</b>


Thụng th ng, trong câu, từ chỉ có một
nghĩa nhất định. Tuy nhiên trong một
số tr ờng hợp từ có thể đ ợc hiểu đồng


thời theo cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyn


Bài thơ <i>Những cái </i>
<i>chân</i> từ <i><b>chân</b></i> đ ợc
dùng víi nghÜa nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>II. Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ </b>
<b>2. Bài häc </b>


- <i><b>Chuyển nghĩa</b></i> là hiện t ợng thay đổi nghĩa của từ tạo ra những từ
nhiều nghĩa.


- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã:


+ <i><b>Nghĩa gốc</b></i> là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành
các nghĩa khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiÒu nghÜa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>


<b>Bµi tËp</b> <i>Nèi cét A với cột B t ơng ứng với các nghĩa của từ <b>xuân</b></i>



Mùa đầu năm vào tháng giêng,
tháng 2, tháng 3 âm lịch


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


S t i p


Chỉ tuổi cđa con ng êi
ChØ sù trỴ trung, ti trỴ


Mùa xuân là tết trồng cây


Lm cho t n ớc càng ngày
càng xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa từ</b>
1. Ví dụ :


2. Bài học
3. L u ý


- Giữa c¸c nghÜa cđa tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã cơ sở ngữ nghĩa chung.


VD: T <i><b> chõn</b></i> cú im chung là bộ phận d ới cùng tiếp xúc với đất.
<i>Cần phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm:</i>



<i>Từ đồng âm</i> các nghĩa không liên quan đến nhau (chỉ giống nhau về ngữ âm)


VÝ dơ: <i>Bµn(1)</i> häc cđa tôi làm bằng gỗ xoan.
Bố tôi đang <i>bàn(2)</i> công việc


i tuyển Việt Nam thắng đội tuyển Lào 4 <i>bàn(3)</i>


Bàn(1): Đồ dùng th ờng làm bằn gỗ, mặt phẳng, có chân để bày vật dụng, học tập.


Bàn(2): Trao đổi ý kiến về việc gì đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>


1. VÝ dơ :
2. Bµi häc


3. L u ý


<i>* Phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm</i>


Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm


C¸c nghÜa cđa tõ ph¶i cã
mèi liªn hƯ víi nhau (cã nÐt
gièng nhau)



Các nghĩa không liên quan
đến nhau (chỉ giống nhau về
ngữ âm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa từ </b>
<b>III. Luyện tập </b>


<b>Bài tập 1</b>: HÃy tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể ng ời và kể ra mét sè vÝ
dơ vỊ <i>sù chun nghÜa cđa từ?</i>


<b>đầu</b>


- Phần trên nhất của cơ thể ng ời hay phần tr ớc của thân
loài vật, có chứa hệ thần kinh trung ơng, phần lớn giác
quan.VD: đau đầu, nhức đầu


- Chỉ bộ phận ở trên cùng, đầu tiên
VD: đầu danh sách, đầu bảng . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiÒu nghÜa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>
<b>III. Lun tËp </b>



<b>Bài tập 2. Dùng bộ phận của cây cối để chỉ bộ phận của cơ thể ng ời?</b>
- <b>Lá:</b>




- <b>Quả:</b>


- <b>Búp:</b>




lá phổi, lá gan, lá lách, lá mỡ.
quả tim, quả thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕt 20<b>. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>
<b>III. LuyÖn tËp </b>


Bài tập 3. D ới đây là một số hiện t ợng chuyển nghĩa của từ tiếng
Việt. Hãy tìm thêm trong mỗi hiện t ợng chuyển nghĩa đó ba ví dụ
minh hoạ.


a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:


cân muối  muối d a
b. Chỉ sự hành động chuyển thành chỉ đơn vị:



+ Đang gói bánh  ba gói bánh
Cái c a  c a gỗ, cái cuốc  cuốc đất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TiÕt 20. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ợng chuyển nghĩa của từ</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 4:</b> <i>Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi: </i>


a. Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ “Bụng”? đó là những
nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả khơng?


a1: Bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa dạ dày, ruột.


a3: Phần phình to ở giữa một số vật. VD: Bụng chân
b. Nghĩa của từ “ Bụng”


a2: BiÓu t ợng của ý nghĩa sâu kín, không bộc lộ ra dèi víi ng êi, viƯc
nãi chung.


Ngh a c a a1ĩ ủ
Ngh a c a a2ĩ ủ


Ngh a c a a3
- ăn cho ấm bụng:


- Anh ấy tốt bụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Dặn dò</b>




<b>- Học thuộc ghi nhí SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×