Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> *5 không trừ đ ợc 8,ta lÊy 15 ư</b>
<b>trõ 8 b»ng 7, viÕt 7, nhí 1</b>
<b>* 5 trõ 1 b»ng 4, viÕt 4</b>
<b> *6 không trừ đ ợc 7,ta lấy 16 </b>
<b>trừ 7 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1</b>
<b> *8 không trừ đ ợc 9,ta lÊy 18 ư</b>
<b>trõ 9 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1</b>
<b>* 6 trõ 1 b»ng 5, viÕt 5</b>
<b> *7 không trừ đ ợc 8,ta lấy 17 </b>
<b>trừ 8 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1</b>
<b> Khi thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 - 8,56 – </b>
<b>7, 37 – 8, 68 - 9 chúng ta làm theo 2 bước:</b>
<b>Bước 1: Đặt tính: </b>
<b>- Viết số bị trừ dưới số trừ sao cho số chục </b>
<b>thẳng số chục, số đơn vị thẳng số đơn vị.</b>
<b>- Viết dấu trừ giữa hai số, dấu gạch ngang thay </b>
<b>cho dấu bằng</b>
<b>Bước 2: Trừ từ phải sang trái</b>