Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Tuần 14: 55-8, 56-7, 37-8, 68-9 (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>56 - 7 = ? </b>


<b>55 - 8 = ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5 5</b>


<b> 8</b>


<b></b>



<b>-4 7</b>



<b> *5 không trừ đ ợc 8,ta lÊy 15 ư</b>
<b>trõ 8 b»ng 7, viÕt 7, nhí 1</b>


<b>* 5 trõ 1 b»ng 4, viÕt 4</b>


<b>5 6</b>


<b> 7</b>


<b></b>



<b>-4 9</b>



<b> *6 không trừ đ ợc 7,ta lấy 16 </b>
<b>trừ 7 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6 8</b>


<b> 9</b>


<b></b>



<b>-5 9</b>



<b> *8 không trừ đ ợc 9,ta lÊy 18 ư</b>
<b>trõ 9 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1</b>



<b>* 6 trõ 1 b»ng 5, viÕt 5</b>


<b>3 7</b>


<b> 8</b>


<b></b>



<b>-2 9</b>



<b> *7 không trừ đ ợc 8,ta lấy 17 </b>
<b>trừ 8 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Khi thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 - 8,56 – </b>
<b>7, 37 – 8, 68 - 9 chúng ta làm theo 2 bước:</b>


<b>Bước 1: Đặt tính: </b>


<b>- Viết số bị trừ dưới số trừ sao cho số chục </b>
<b>thẳng số chục, số đơn vị thẳng số đơn vị.</b>


<b>- Viết dấu trừ giữa hai số, dấu gạch ngang thay </b>
<b>cho dấu bằng</b>


<b>Bước 2: Trừ từ phải sang trái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×