Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Hình 8 - Tiết 36- Diện tích đa giác - Lê Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.91 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra kiến thức cũ</b>



<b>1</b>



<b>4, S</b>

<b>a.h</b>


<b>2</b>



<b>1</b>



<b>3, S</b>

<b>a.b</b>



<b>2</b>



<b>1</b>



<b>1, S</b>

<b>(a b).h</b>



<b>2</b>



<b>1</b>

<b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<b>7, S</b>

<b>(d .d )</b>


<b>2</b>


<b>a</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>h</b>
<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>
<b>a</b>

<b>b</b>
<b>a</b>
<b>h</b> <b><sub>h</sub></b>
<b>a</b>
<b>b</b>


<b>2, S = a.b</b>


<b>6, S = a</b>

<b>2</b>

<b>5, S = a.h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 


<b>2</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b> m</b>


<b>100 m</b>


<b>10</b>


<b>0</b>


<b> m</b>


<b>300 m</b>



<b>Thửa ruộng của Bác </b>


<b>Tám có diện tích bao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§6</b>

<b>. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>S S</b>

<b>S</b>

<b>S</b>



<b>Chia đa giác </b>


<b>thành các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>ABC</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>S S</b>

<b>(S</b>

<b>S )</b>




<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b>


<b>§6</b>

<b>. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



<b> Tạo ra </b>


<b>một tam </b>



<b>giác có </b>


<b>chứa đa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chia đa giác </b>


<b>thành nhiều </b>



<b>tam giác </b>



<b>vng và hình </b>


<b>thang vuông.</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>S S</b>

<b>S</b>

<b>S</b>

<b>S</b>

<b>S</b>



<b>1</b>
<b>1</b>


<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>



<b>5</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Để tính diện tích của một đa giác bất kì ta có thể:</b>



<b>- Chia đa giác thành các tam giác.</b>



<b>- Tạo ra một tam giác có chứa đa giác.</b>



<b>* Để việc tính tốn thuận lợi ta có thể chia </b>


<b>đa giác thành nhiều tam giác vng và hình </b>


<b>thang vng.</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Ví dụ: </b>

<b>3cm</b>


<b>2cm</b>


<b>3</b>



<b>cm</b>


<b> Thực hiện các </b>


<b>phép vẽ và đo </b>


<b>cần thiết để </b>


<b>tính diện tích </b>


<b>hình </b>



<b>ABCDEGHI </b>


<b>(hình 150)</b>



<b>3cm</b> <b><sub>K</sub></b>


<i><b>Hình 150</b></i>


<b>5</b>


<b>cm</b>


<b>§6</b>

<b>. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>100 m</b>


<b>10</b>


<b>0</b>


<b> m</b>


<b>300 m</b>



<b>Thửa ruộng của Bác Tám có diện tích bao </b>


<b>nhiêu m</b>

<b>2</b>

<b>?</b>



<b>20</b>


<b>0</b>


<b> m</b>


<b>§6</b>

<b>. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



<b>E</b>



<b>D</b>



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>K</b>



<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>120m</b>


<b>50m</b>
<b>150m</b>


<b>A</b> <b>B</b>



<b>C</b>
<b>D</b>


<b>F</b> <b>G</b>


<b>E</b>


<b> Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ </b>
<b>kiện được cho trên hình 153. Hãy tính </b> <b>diện tích phần con </b>


<b>đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần cịn lại của đám đất.</b>


<i>Hình 153</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 38 trang 130 SGK</b>
<b>Giải</b>


<b>120m</b>


<b>50m</b>
<b>150m</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b> <b><sub>F</sub></b> <b><sub>G</sub></b>


<b>E</b>



<i>Hình 153</i>


<b>Con đường hình bình hành </b>
<b>EBGF có:</b>


<b>S<sub>EBGF</sub> = FG . BC </b>
<b> </b>


<b>Đám đất hình chữ nhật có:</b>


<b>S<sub>ABCD</sub> = AB . BC </b>
<b> </b>


<b>Diện tích phần còn lại là:</b>


<b>S = 18000 – 6000 = 12000 m2</b>


<b> = 50 . 120 = 6000 m2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>


<b> §6</b>







<b>Tìm cách chia hợp lí hình sau</b>



<b>A</b> <b>B</b>



<b>C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>E</b>


<b>H</b>


<b>G</b>
<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>E</b>
<b>G</b>


<b>H</b>
<b>I</b>


<b>K</b>


(1)



(2)

(3)

(4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đa giác ABCDEGHI chia thành 3 hình: tam giác AHI;
hình chữ nhật ABGH và hình thang vuông DEGC.



<b>D</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b> 5</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b> 7</b>
<b>K</b>
<b>Giải:</b>


Ta đo đ ợc: IK = 3cm; AH = 7cm; AB = 3cm; CD
=2cm; CG = 5cm; DE = 3cm.


)
(
5
,
10
7
.
3
.
2


1
.
2


1 <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>IK</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2


<i>S<sub>AIH</sub></i>   


)
(
21
3
.
7


.<i><sub>AB</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2


<i>AH</i>


<i>S<sub>ABGH</sub></i>   


<sub>.</sub><sub>2</sub> <sub>8</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>


2
5
3
.
2
2
<i>cm</i>


<i>CD</i>
<i>CG</i>
<i>DE</i>


<i>S<sub>DEGC</sub></i>     


VËy:


)
(


5
,


39 <i><sub>cm</sub></i>2


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>S</i>


<i>S<sub>ABCDEGHI</sub></i>  <i><sub>AIH</sub></i>  <i><sub>ABGH</sub></i>  <i><sub>DEGC</sub></i> 


<i><b>Giả sử đa giác ABCDEGHI là hình dạng của 1 mảnh đất đ ợc vẽ </b></i>
<i><b>với tỉ lệ 1/10000. Hỏi mảnh đất này có diện tích bao nhiêu m</b><b>2</b><b><sub>?</sub></b></i>


Diện tích thực của mảnh đất là : 39,5.10000 = 395000 (cm2<sub>) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu: 1</b>




b)
a)


c)
d)


<b>Làm lại</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hoan hô …! Đúng rồi …!</b>



<b>Tiếc q …! Bạn chọn sai rồi …!</b>



Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên


hình. Diện tích tam giác MQP bằng bao nhiêu?


6 cm2


25 cm2


2


2


25



<i>cm</i>



2



4


25



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu: 2</b>



b)
a)


c)
d)


<b>Làm lại</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hoan hô …! Đúng rồi …!</b>



<b>Tiếc q …! Bạn chọn sai rồi …!</b>




Cho hình vẽ, gọi S là diện tích của hình bình hành MNPQ X và Y 
lần lượt là trung điểm các cạnh QP, PN.Khi đó diện tích của tứ 
giác MXPY bằng:


<i>S</i>



4


1



<i>S</i>




2


1



<i>S</i>



8


1



<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu: 3</b>



b)
a)


c)
d)


<b>Làm lại</b> <b><sub>Đáp án</sub></b>


<b>Hoan hô …! Đúng rồi …!</b>



<b>Tiếc q …! Bạn chọn sai rồi …!</b>




Cho hình vẽ bên(tam giác MNP vng tại đỉnh M và các hình 
vng). S<sub>1</sub>, S<sub>2</sub>, S<sub>3 </sub>tương ứng là diện tích mỗi hình. Quan hệ nào 
sau đây là đúng?



S<sub>3</sub>+ S<sub>2</sub>= S<sub>1</sub>


S<sub>3</sub>2


 +S22=S12


S<sub>3</sub>+ S<sub>2</sub> > S<sub>1</sub>


S<sub>3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 6 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



<b>Ví dụ :</b>


<b>Củng cố :</b> 


Chia thành các tam giác 


Chia thành các tam giaùc 


Tạo một tam giác chứa đa giác 


Tạo một tam giác chứa đa giác 


Chia thành các đa giác đơn giản
Chia thành các đa giác đơn giản
Tính diện tích đa


giác



Tính diện tích đa
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 6 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



<b>Ví dụ :</b>


<b>Củng cố :</b> 


<b>Bài tập 1 : </b>


Tính diện tích đa giác ABCD , hình 5 .


A
D
C
B
5,5 cm
6,0 cm
6,
5
cm
5,4 cm
Hình 5
a) Diện tích tam giác ABC bao nhiêu ?


A. <sub>35,1</sub><i><sub>cm</sub></i>2
B. <sub>11,9</sub><i><sub>cm</sub></i>2


C. <sub>5,95</sub><i><sub>cm</sub></i>2


D. <sub>17,55</sub><i><sub>cm</sub></i>2


<b>D. </b><sub>17,55</sub><i><sub>cm</sub></i>2


b) Diện tích tam giác ACD bao nhiêu ?
A. <sub>16,5</sub><i><sub>cm</sub></i>2


2


33<i>cm</i>


C. <sub>11,5</sub><i><sub>cm</sub></i>2
2


5,75<i>cm</i>


B. D.


2
16,5<i>cm</i>


<b>A. </b>


c) Diện tích đa giác ABCD bao nhiêu ?
A. <sub>23, 4</sub><i><sub>cm</sub></i>2


2
68,1<i>cm</i>
C.
2


11,7<i>cm</i>
2
34,05<i>cm</i>


B. D.


<b>C.</b> <sub>34,05</sub><i><sub>cm</sub></i>2
Chọn câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Baøi 6 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



<b>Ví dụ :</b>


<b>Củng cố :</b>  <b>Bài tập 1 ,</b> <b>Bài tập 2 ( Bài tập 38 –SGK) :</b> 


<b>Bài tập 3 ( Bài tập 40 –SGK) :</b> 


Tính diện tích hồ nước
phần gạch sọc trên hình
155 ( Cạnh của mỗi ô
vuông là 1 cm, tỉ lệ


1
)
10000


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hình 155


<b>Bài 6 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>




<b>Ví dụ :</b>


<b>Củng cố :</b>  <b>Bài tập 1 ,</b> <b>Bài tập 2 ( Bài tập 38 –SGK) :</b> 


<b>Bài tập 3 ( Bài tập 40 –SGK) :</b> 


<b>Giải : </b>


Nêu cách giải tìm diện


tích hồ nước ? <sub>1</sub>


2 3 4


2
1


(6 2).2



8


2



<i>S</i>

<i>cm</i>



2
2


(3 2).4



10



2



<i>S</i>

<i>cm</i>



2
3


(4 3).3



10,5


2



<i>S</i>

<i>cm</i>



2
4


(3 2).2



5


2



<i>S</i>

<i>cm</i>



Diện tích hình gạch sọc :




2



8 10 10,5 5 33,5



</div>

<!--links-->

×