ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
LÊ QUANG HUY
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
Ở CƠNG TY BẢO HIỂM PVI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Hà Nội - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
LÊ QUANG HUY
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
Ở CƠNG TY BẢO HIỂM PVI
Chun ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:TS. Trần Quang Tuyến
XÁC NHẬN CỦA
XÁC NHẬN CỦA
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Hà Nội - 2020
LỜI CAM ĐOAN
T
ả
t
n
ả đã đƣ
đ nn
từ Côn ty ả
ọc về
àn v k ôn sự trung thực trong học thuật. T
ên ứu này đƣ
ể
t
ả thực hiện vớ
PVI và k ôn v p ạm
số ệu đƣ
k
t k đ ều nà về sự trung thực
trong học thuật.
Hà Nội, tháng 10 năm 2020
T
ả luận văn
Lê Quang Huy
LỜI CẢM ƠN
T
ả
học Quố G
àn t àn
n t àn
Hà Nộ
ùn
uận văn ủ
ả
T
tận tìn
n
pt
n ả
ả
ả
ơn
n
ệu trƣờn Đại học kinh tế Đại
t ầy ơ tr n trƣờn đã tạ đ ều kiện
t
ả
ìn .
ơn s u sắ tới TS. Trần Quang Tuyếnn ƣờ đã ƣớng dẫn
àn t àn
uận văn này.
Hà Nội, tháng 10 năm 2020
T
ả luận văn
Lê Quang Huy
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. i
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................ii
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ iii
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. Tín
p thiết củ đề tà n
2. C u ỏ n
3. Mụ đí
ên ứu .......................................................................1
ên ứu .................................................................................................2
và n ệm vụ n
4. Đố tƣ n và p ạ
ên ứu ..........................................................................2
v n
ên ứu củ đề tà ..........................................................2
5. Kết c u của luận văn ...............................................................................................3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN
VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP ................. 4
1.1 Tổn qu n tìn
1.2 K
ìn n
ên ứu ...........................................................................4
qu t về quản ý tà
1.2.1 Tổng quan về tà
1.2.2 Quản ý tà
ín d n n
ệp ..............................................................10
ín tr n d n n
ệp ..............................................................11
1.3. Nội dung quản ý tà
1.3.1. Hoạ
ín tr n doanh nghiệp ............................................10
địn tà
ín tr n d n n
ệp .................................................14
ín .......................................................................................14
1.3.2. Triển khai ........................................................................................................15
1.3.3. Kiể
tr
s t ............................................................................................18
1.4. T êu
íđ n
ệu quả quản ý tà
ín tr n d n n
ệp. ....................19
1.4.1. Tín
ệu lực ..................................................................................................19
1.4.2. Tín
ệu quả ..................................................................................................19
1.4.3. Tín k n tế ....................................................................................................23
1.5 C
n n tố t
động quản ý tà
ín tr n d n n
ệp ...............................24
1.5.1 C
n n tố chủ quan .......................................................................................24
1.5.2 C
n n tố k
qu n ...................................................................................26
1.6. Kinh nghiệm quản ý tà
ín ở một số doanh nghiệp và à
ọ r t r ..........28
1.6.1 Kinh nghiệm của một số doanh nghiệp ............................................................28
1.6.2 à
ọ
Tó
ƣơn 1 ...................................................................................................... 33
tắt
Cơn ty H PVI ...........................................................................31
C ƣơn 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 34
2.1. P ƣơn p p t u n ập số liệu ............................................................................34
2.2. P ƣơn p p p n tí .......................................................................................35
2.2.1. P ƣơn p p t ốn kê
2.2.2. P ƣơn p p đ n
Tó
tắt
ơ tả...........................................................................35
tổng h p......................................................................36
ƣơn 2 ...................................................................................................... 37
C ƣơn 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Ở CƠNG TY H PVI .......... 38
3.1. K
qu t về Côn ty H PVI ...........................................................................38
3.1.1. Lịch sử ìn t àn và p t tr ển ......................................................................38
3.1.2. Nhiệm vụ, bộ
y tổ chức quản ý ủ Côn ty .............................................40
3.2. P n tí
quản ý tà
ơn t
tà
3.2.1 Lập kế hoạ
ín ở Cơn ty H PVI ...................................41
ín .....................................................................................41
3.2.2 Triển khai thực hiện quản ý tà
ín ở Cơn ty H PVI ..............................47
3.2.3. Cơn t
ín ..............................................................66
3.3 Đ n
kể
tr ,
s t tà
ơn t c quản ý tà
ín ở Cơn ty H PVI .....................................69
3.3.1. Những kết quả đạt đƣ c ..................................................................................69
3.3.2. Hạn chế và n uyên n n .................................................................................70
Tó
tắt
ƣơn 3 ...................................................................................................... 73
C ƣơn 4: QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN
CƠNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Ở DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PVI ....... 74
4.1. Qu n đ ể
và địn
ƣớng quản ý tà
ín
ủa doanh nghiệp Bảo hiểm
PVI ............................................................................................................................74
4.1.1. Qu n đ ể
p t tr ển và địn
ƣớng quản ý tà
ín
ủ Cơn ty H
PVI ............................................................................................................................74
4.1.2. Kế hoạch sản xu t kinh doanh ........................................................................74
4.2. Giả p p
àn t ện quản ý tà
4.2.1. Một số biện p p n ằ
n n
ín tạ Cơn ty H PVI ..............................75
ệu quả sử dụng vốn dà
ạn ...................75
4.2.2. Một số biện p p n ằ
4.2.3. N n
Tó
tắt
n n
ệu quả sử dụng vốn ngắn hạn ................81
t ƣ ng nguồn n n ực.............................................................88
ƣơn 4 ...................................................................................................... 91
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 93
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
GĐ
nG
đố
2
BTD
3
NHTM
4
NQH
N qu
5
TSCĐ
Tà sản ố địn
6
SXKD
Sản u t k n d n
n tín dụn
N n àn t ƣơn
i
ạn
ạ
DANH MỤC BẢNG
TT
Bảng
Nội dung
1
Bảng 3. 1
Lập kế hoạch mụ t êu quản ý tà
H PVI
đ ạn 2016 - 2018
ín
2
Bảng 3. 2
Quản ý vốn bằng tiền củ Côn ty
2016 - 2018
H PVI
3
Bảng 3. 3
4
Bảng 3. 4
5
Bảng 3. 5
6
Bảng 3. 6
7
Bảng 3. 7
8
Bảng 3. 8
Tỷ lệ l i nhuận trên vốn chủ sở hữu ìn qu n ủ Cơn
ty H PVI và d n n ệp trong ngàn
63
9
Bảng 3. 9
Hoạt độn đầu tƣ Côn ty
2018
65
10
Bảng 3.1 0
Số ƣ ng kiể tr tà
nă 2016 - 2018
ín tạ Cơn ty H PVI qu
11
Bảng 3. 11
Số ƣ n s sót p t
ện và số ƣ n s sót đƣ c khắc
12
Bảng 4. 1
Chỉ t êu kế hoạ
13
Bảng 4.2
Kế hoạch thu hồi ôn n qu
hiểm PVI
14
Bảng 4.3
Kế hoạch thu n qu ạn đối vớ
ùn n àn ủ Côn ty ảo hiểm PVI
15
Bảng 4.4
Kế hoạch thu hồ
hiểm PVI
16
Bảng 4.5
Đ dạn
PVI
Kết quả dự t n t u
Trang
t ền củ Cơn ty
ủ Cơn ty
đ ạn
H PVI
Tìn ìn quản ý t u ồi n củ Côn ty H PVI
đ ạn 2016 - 2018
53
Bản p n tí
ệu quả củ tà sản cố địn Côn ty
H PVI
đ ạn 2016 - 2018
ỉ t êu đ n
ệu quả tà
ín
ủ Cơn ty H PVI
Tỷ lệ l i nhuận trên tổn tà sản ìn qu n ủ Côn ty
H PVI và ôn ty k
tr n n àn
H PVI
phục tạ Cơn ty H PVI qu
ó d n
nă
đ ạn 2016 -
58
59
61
66
nă 2016 - 2018
2020-2024
68
75
ạn củ Côn ty
ảo
ôn ty tr n
ôn n ngắn hạn của Côn ty
ụ đầu tƣ ủ Côn ty
ii
48
50
đ ạn 2016 - 2018
C
45
ảo
ảo hiểm
77
77
83
84
DANH MỤC HÌNH VẼ
TT
Hìn
Nội dung
Trang
1
Hìn 2. 1
Hệ thốn t ơn t n p ục vụ việc ra quyết định quản ý
14
2
Hìn 3. 1
Biểu đồ sơ đồ tổ chức quản ý ủ Cơn ty H PVI
41
3
Hìn 3. 2
Bộ
4
Hìn 3. 3
Sơ đồ tổn qu t về quy trìn quản ý TSCĐ ủ
Hìn 3. 4
Biểu đồ s s n tỷ lệ l i nhuận trên tổn tà sản ìn qu n
5
6
7
y quản ý tà
ín
ủ Cơn ty H PVI
củ Cơn ty H PVI và d n n
Hìn 3. 5
ơn ty
ệp tr n n àn
Biểu đồ s s n tỷ lệ l i nhuận trên vốn chủ sở hữu ìn
qu n ủ Cơn ty H PVI và d n n
Hìn 4.1
42
Quy trìn
ệp tr n n àn
ạt động của quỹ đầu tƣ p dụn
BH PVI
iii
Côn ty
56
61
56
87
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Việt Nam đ n
này vừ
N
ội nhập n ày àn s u rộng với nền kinh tế thế giớ , đ ều
n đến
ơ ộ
n n ƣt
t ứ đố vớ
. Để tồn tạ và p t tr ển tr n đ ều kiện ạn tr n
ệp phả k ôn n ừn n n
hỏi doanh n
cạnh tranh thị trƣờng q tế k ố
trị sốn
năn
ệt, việ
òn ủa doanh nghiệp V ệt N
trên t ị trƣờng quố tế t ì
quản ý t e
ực cạnh tranh. Trong đ ều k ện
ôn
n à quản ý p ả k ôn n ừn đổi mới hoạt động
trọn đến
ôn tr n k n d n
ón nắm bắt
ín đón v
ện n y. Doanh nghiệp muốn t àn
ạt động quản ý tà
uôn n đ kè
vớ tìn
vững mạnh, bởi lẽ để hoạt độn k n d n đạt hiệu quả
n n
ệp V ệt
n tín t àn ầu đó đị
àn t ện quản ý tà
ƣớng hiệu quả, uôn p ả
Doanh nghiệp t àn
d n n
ín .
ìn tà
ín
t ì n à quản ý ần
địn đ n n u ầu về vốn, uy động nguồn vốn kịp thời
và sử dụng vốn h p ý đạt hiệu quả cao nh t.
Bảo hiể
với Việt N
à
ột ĩn vực r t quan trọn đối vớ
nó r ên . K ơn
n ày n y đã trở t àn
tế. K
vớ ĩn vự k n d n k
t ù, r ên
ột biện p p d
ột trong nhữn kên
chia sẻ tổn th t với k
k
ỉ à
nó
uyển rủi ro, bảo hiểm
,kn d n
ảo hiể
à k n d n rủi ro,
à n ững dịch vụ
n tín đặc
ại r t cụ thể, và t ực tế ơn t t cả những sản phẩm
trên t ị trƣờng một khi nhữn đ ều khoản trong h p đồng bảo hiể
thi kịp thời, hiệu quả. Đối vớ k
t
tr n
àn , đón p í ảo hiể
cuộc sốn . Đối với cộn đồng, bảo hiể
í
n
và ổn định ã ộ ….
độn , đ dạng. Hìn t ức kinh doanh bảo hiểm n ày àn đƣ
sở hữu đ dạng ở cả bảo hiể
củ
ó t ể xảy ra trong
óp p ần to lớn trong việ đ ều ò
Quản ý k n d n bảo hiểm ở nƣớc ta trong nhữn nă
hiểm con n ƣời, bảo hiể
đƣ c thực
à để mua l y sự yên
ôn v ệc, chia sẻ lo ngại về những mầm mống rủ r
n t u n ập, đ ều tiết l
un và
uy động vốn hiệu quả cho nền kinh
àn , sản phẩm bảo hiể
ó, trừu tƣ n n ƣn
quố
n n t ọ và p
tà sản và ảo hiể
ôn ty đã và đ n từn
ƣớc thoả
1
ần đ y đã r t sô
đổi mới;
n n t ọ, thuộc cả
tr
n ệ
ìn
ĩn vực bảo
d n sự; tín
ãn tốt ơn n u ầu củ
ạ
k
ạnh tranh
àn .
Thực tế hoạt động kinh doanh bảo hiểm thờ
mạn k ôn n ừng củ n àn
ảo hiể
và n ều tiề
. Tuy n ên, t ị trƣờng bảo hiểm Việt N
cao, sứ ép
ở cửa thị trƣờn và t
Côn ty ảo hiể
n qu đã
t y sự lớn
năn p t tr ển tr n tƣơn
đ n đƣ
đ dạn
t ức hội nhập n ày àn
ó với tố độ
ớn.
PVI à ơn ty trực thuộ Cơn ty Cổ phần PVI, một đơn
vị t àn v ên trực thuộc Tập Đ àn Dầu K í V ệt N
, à đơn vị dẫn đầu tr n
và ó t ị phần thuộ T p đầu trên t ị trƣờng bảo hiểm.Việ đƣ
vực Bảo hiể
ty hoạt động kinh doanh hiệu quả, đạt đƣ c mụ t êu đề ra trở t àn
những v n đề đƣ
qu n t
vừ qu đặc biệt
củ
àn đầu củ Côn ty. Tuy n ên tr n n ữn nă
đ ạn 2016-2018 t ì Cơn ty ảo hiể
tr n đó ó n uyên n n từ việc quản ý tà
ín
PVI tìn
ìn tà
ín
lý tài chính ở Cơng ty Bảo hiểm PVI” à
s t
òn n ều hạn chế. Nhận thứ s u
sắ đƣ c v n đề trên, u t p t từ yêu ầu thực tế, t
ìn n ằ
ơn
ột trong
ơn ty ó n ều b t ổn, tố độ tăn trƣởn d n t u ó d u hiệu giả
nghiệp củ
ĩn
ả đã ựa chọn đề tà “Quản
đề tà n
ên ứu cho luận văn tốt
đ p ứng nhu cầu thực tiễn nó trên.
2. Câu hỏi nghiên cứu
Những hạn chế tr n
ơn t
quản ý tà
ín tạ Cơn ty ảo hiểm PVI
đ ạn 2016-2018 à ì?
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích
Đề xu t một số giả p p n ằ
Côn ty đến nă
àn t ện ôn t
quản ý tà
ín tại
2025.
3.2. Nhiệm vụ
P n tí
t ực trạng quản ý tà
2016-2018 để từ đó à
rõ v n đề tà
Đề xu t
ả p p để n n
hiể
PVI đến nă
ín tạ Cơn ty
ín
v ệ quản ý tà
2024.
- Đối tượng nghiên cứu:
quản ý tà
ín tạ Cơn ty ảo hiểm PVI.
2
PVI
đ ạn
ần đƣ c giải quyết.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Cơn t
ảo hiể
ín tạ Cơn ty Bảo
- Phạm vị nghiên cứu:
* Phạm vi nội dung : n
quản ý tà
ên ứu những v n đề ý uận ên qu n đến ơn t
ín tại doanh nghiệp.
nn
ên ứu quản ý tà
ín tạ Cơn ty H PVI.
* Phạm vi thời gian : n
ên ứu quản ý tà
ín tạ Cơn ty H PVItr n
* Phạ
nă
v k ôn
2016-2018.
5. Kết cấu của luận văn
N
à p ần mở đầu, kết luận luận văn đƣ c kết c u gồ
C ƣơn 1: Tổn qu n về tìn
quản ý tà
ìn n
4
ƣơn n ƣ s u:
ên ứu ơ sở ý uận và t ực tiễn về
ín ở doanh nghiệp.
C ƣơn 2: P ƣơn p p n
C ƣơn 3: T ực trạn
ên ứu;
ơn t
quản ý tà
ín ở Côn ty
H PVI
ai
đ ạn 2016-2018.
C ƣơn 4: Một số giả p p n ằ
àn t ện ôn t
Côn ty H PVI.
3
quản ý tà
ín ở
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN
VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu
Ủy
n T ƣờng vụ Quốc hội, Viện N
cứu khoa họ (2009) đã n
ên ứu đề tà : “K n n
hiểm tiền gửi hiệu quả”. T e
đầu tƣ k
ên ứu lập p p, Trun t
t
Mỹ đƣ
u và t ƣờn
ả, tiền gử tr n
uyên ó
n àn trƣớ k
ên
ệm quốc tế về tổ chức bảo
ĩn vực bảo hiể
n t àn. T ế giớ đến nay, bảo hiểm tiền gử đã đƣ
tiến àn từ
n
à kên
nƣớc thế giới
ả đổi hiệu quả. Luật bảo hiểm tiền gửi
Côn ty
ảo hiểm tiền gửi Mỹ (FDIC), tổ chức bảo
hiểm tiền gử đầu t ên trên t ế giớ t àn lập nă
1933. Từ đó đến nay, Luật bảo
hiểm tiền gửi Mỹ đã đƣ c chỉnh sửa nhiều lần
p ù
n n
ìn t ực tế và
ệu quả hoạt động của FDIC.
N
trƣớ k
và p ần lớn
t àn
nƣớ C u Âu đều
n àn Luật bảo hiểm tiền gửi
ập tổ chức bảo hiểm tiền gử .
quy địn
tiền gửi của từng quố
Cộn đồn C u Âu òn
n àn
ên ạnh hệ thống Luật bảo hiểm
nộ dun p p ý ụ thể của từn nƣớc,
ột Chỉ thị chung về bảo hiểm tiền gửi (EU
D re t ve n dep s t nsur n e) p dụng thống nh t
Tạ C u Á, Hàn Quố
ý
quố
t àn v ên.
n àn Luật bảo vệ n ƣời gửi tiền à
ơ sở p p
ệ thống bảo hiểm tiền gửi. Nhật Bản ó Luật bảo hiểm tiền gửi đồng bộ với
hệ thống luật p p đ ều chỉnh hoạt động củ
tà
p vớ tìn
t àn v ên t
gia Mạn
n t àn
ín quốc gia.
Tại khu vự Đơn N
ơn k
n ƣP
quố
pp nes, Ind nes , M
tiền gử . Tr n đó, dù
tiền gử M
Á,
ớ đƣ
t àn
t àn
ys
đều đã
ập và nă
ys đã ó Luật bảo hiểm tiền gửi vớ
tiết, rõ ràn về chứ năn n ệm vụ, thẩm quyền và
qu n ó
T
ứ năn ổn địn tà
ập hệ thống bảo hiểm tiền gửi
y dựng Luật bảo hiểm
2005 n ƣn
ảo hiểm
đ ều khoản quy định chi
ối quan hệ vớ
ơ
ín .
ả à v ết “Kinh doanh bảo hiểm ở Việt Nam: Thực trạng và giải
pháp” ủ H àn Văn H n. à v ết đã đề cập đến: Thị trƣờng bảo hiểm ở nƣớc ta
4
trong nhữn nă
ần đ y đã r t sô độn , đ dạng. Số ƣ n
n ày àn tăn ;
doanh bảo hiể
thọ và p
tr
bảo hiể
thoả
n n thọ, thuộc cả
n ệ
ạ
k
độ đ
kiệm - đầu tƣ ảo vệ, đƣ
uận đ n
n n
bảo hiểm Việt N
đ n tí
tr
ầm, bảo hiểm bệnh hiể
ực h p t ,
n t ể hiện nhữn
n ên,
n
động củ
n
p đỡ n u ùn
t
è …C
ơn ty
ó
.C
ơn ty
y và
rủi ro
ảo hiể
ƣớc tiến tí
Việc cạn tr n k ơn
ệp bảo hiể
àn
và
ơ
hiể , tăn p ần tr c p cho c
quyết bồ t ƣờn
d n n
òn ạn chế,
đ n ản
ực hoạt
òn k
n ều hạn chế.
ệp bảo hiể
đ n ở tìn
ệp bảo hiể
đã ạ p í ảo
ảm hiệu quả k n d n . Côn t
ải
ƣ đảm bảo tố đ quyền l i củ k
tuy đã đ dạn
ảo hiể
ín ,
ạt độn
y và
àn n
ơn trƣớ , n ƣn vẫn
ề y dƣ c, luật sƣ, dịch vụ kế
rủ r đặc biệt
àn nă , ở nƣớc ta, tai nạn d
y nổ vẫn
độn . ên ạnh yếu tố chủ quan từ
àn t ện của hệ thốn văn ản p p uật và ôn t
thiếu
ƣ t ực
ƣ p t tr ển trong nhiều ĩn vực quan trọn n ƣ t ên t , nôn
t n…
đ n
một
đạ ý, à
sản phẩm bảo hiể
nghiệp, tín dụn và rủ r tà
mạn tr n k
d n n
ƣ đƣ c thực hiện tốt,
ặp thiệt hạ . C
t n, k ể
ực của bảo hiểm Việt Nam. Tuy
ới bảo hiể
ạnh giữ
động. Do cạnh tranh gay gắt,
àn k
đại diện
yêu ầu củ qu trìn p t tr ển kinh tế - ã ộ . Năn
d n n
trạn
yếu tố tiết
ần phải nhận th y rằng, thị trƣờng bảo hiểm Việt Nam vẫn
sự đ p ứn đƣ
đã u t
n ệm sản phẩm củ n ƣời
đặc biệt. Đặc biệt, sự r đời của Hiệp hội bảo hiểm Việt N
doanh nghiệp
ƣớc
n ƣ sản phẩm bảo hiểm tai nạn
đã ó đƣ c bản đồng thoả thuận về k
bảo hiể
ôn ty đã và đ n từn
trên ơ sở kết h p giữ
n ƣời sử dụng thẻ ATM, bảo hiể
ăn nuô và sản xu t thứ ăn
n n
tà sản và
àn . Trên t ị trƣờng bảo hiể
hiện nhiều sản phẩm mớ và k
ôn
n n ƣời, bảo hiể
ạnh tranh củ
ãn tốt ơn n u ầu củ
ạt động kinh
ìn sở hữu đ dạng ở cả bảo hiể
ĩn vực bảo hiể
d n sự; tín
ơn ty
ƣởn k ơn n ỏ tới sự p t tr ển àn
ƣ t ực sự đƣ
đẩy
tăn với tố độ cao
ơn ty, ó t ể th y sự
quản ý N à nƣớ
n
ạnh củ n ành bảo hiểm.
Trần Tiến Cƣờng (2015), ‟Quản lý kinh tế: Lý luận và Kinh nghiệm quốc tế Ứng dụng vào Việt Nam” S
trìn , Đại học Kinh tế quố d n. Tr n
5
uốn
s
này t
ả đƣ r
ý uận về quản ý k n tế củ
p dụng kinh nghiệm quản ý tà
dung chủ yếu à tổng h p
p p quản ý tà
ín
kn n
p t tr ển t e
d n n
ệp tại Việt Nam. Nội
ệm quốc tế trong việc sử dụn
ện đại củ
n n tại Việt Nam, ph n tí
k
ín
nƣớ trên t ế giớ và v ệc
p ƣơn
tập đ àn ớn từ đó p dụng cho kinh tế tƣ
ơ ộ và t
t ứ đối vớ
d n n
ệp tƣ n n
ƣớng Tập đ àn k n tế, trên ơ sở đó đề xu t
quản ý tà
ín trên ơ sở
s
ả k ôn nêu rõ à p dụng cho doanh nghiệp cụ thể nà ở Việt Nam
ủ t
y tr n
Tổn
ôn ty ở Việt N
ả p p về
. Tuy n ên tr n
uốn
ĩn vực cụ thể nà .
Nguyễn Văn Cơn (2016), “Quản lý tài chính trong doanh nghiệp”Sách giáo
trình kinh tế, N à u t bản Đại học Kinh tế Quố d n, Hà Nội. Trong cuốn s
t
ả đƣ r
n uyên tắc quản ý tà
tà
ín tr n d n n
ín d n n
ệp,
quản ý t u
ín
, ơn t
ƣởn đến ôn t
p ƣơn p p quản ý
ệp: quản ý n uồn t u đầu và ; quản ý n uồn chi; lập và sử
dụn quĩ dự p òn rủ r k n d n . Đặc biệt trong cuốn s
qu trìn quản ý tà
này
d n n
k ể tr
quản ý tà
ệp, gồ : ơn t
s t tà
ín . T
ín tr n d n n
ả
này đƣ r ý uận về
ập kế hoạ ; ơn t
n đƣ r
yếu tố ảnh
ệp đó à: Hìn t ức quản ý và
đặ đ ểm doanh nghiệp; đặ đ ểm kinh tế và ĩn vực kinh doanh của doanh nghiệp,
ín s
quản ý và ơ
qu n à:
u tổ chứ , qu
ơ trƣờng kinh tế,
ín trị, văn ó
cạn tr n tr n n àn . Tuy n ên tr n
doanh nghiệp cụ thể nà
ôd n n
ủa Việt N
uốn s
ệp ùn vớ
n n tố k
ã ội, khoa học kỹ thuật,
này k ôn đƣ r
và ả p p
ô trƣờng
ả p p
ỉ p dụng chung chứ k ôn t
bạch cho từn ĩn vực kinh doanh cụ thể.
Luận văn t ạ sĩ k n tế “Hồn thiện cơng tác quản lý tài chính đối với tổng
cơng ty bảo hiểm Việt Nam theo mơ hình tập đồn kinh doanh” ủa Nguyễn Quốc
Trun (2016), Đại họ
ín tr n
ủ
ạn
đó à:
k
Hà Nội. Luận văn đã đ n
đ ạn 2014 - 2016, đƣ r
ế tr n v ệ quản ý tà
àn t ện ơ
nƣớc; thực hiện đ dạn
ạn
ế ùn
ôn t
quản ý tà
n un n n tồn tạ
ín từ đó uận văn đã đề xu t một số giả p p
ế uy động vốn từ ìn t ức giao vốn s n
ó t ơn qu
ìn t ức cổ phần ó ;
6
ìn t ứ N à
àn t ện cơ
ế
đ ều ò vốn;
sự t
ạ
àn t ện ơ
rõ ràn n ƣ
ế quản ý tà sản;
ơ
ế kiể
s t tà
nội bộ. Tuy n ên uận văn ịn ạn
ơ
ế quản ý
p í ó
ột doanh nghiệp p p n n độc lập; đổi mớ ơ
phối l i nhuận; đổi mớ
ủ
àn t ện ơ
ín và ó ệ thống Ban Kiể
ế à
ƣ đ n
u n uồn vốn tà sản tr n d n n
t n t n ủ d n n
ếp n
ệp,
ệp và số ệu uận văn
đƣ
kết
ƣ đ n
n đã k
t n
u và qu
đƣ
ô
k ả năn
.
Nguyễn Văn L n (2016) tr n đề tà uận văn t ạc sỹ “Hồn thiện quản lý
tài chính tại các tập đoàn liên doanh nước ngoài trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh” đã
đƣ r
v
ơ sở ý uận về quản ý tà
trò và ý n ĩ
p ƣơn p p và
n
ỉr
ủa quản ý tà
ỉ t êu đ n
ủa doanh nghiệp, bao gồ
ín . Mặt k
quản ý tà
ín
ạn chế trong trong sử dụn
giả p n tí
tr n
ín
t ực trạng quản ý tà
d n n
Nguyễn M
ủ
ín tạ
n ệm,
n đã đƣ r
d n n
n uồn lự về tà
đ ạn 2016 - 2018 và đƣ r
ín
uận văn
ók
ệp. Luận văn
ín . Từ đó t
tập đ àn ên d n nƣớ n
ả p pn ằ
tăn
à
ƣờng quản ý tà
ệp này.
H
(2017), ó n
ên ứu “Thực trạng và
iải pháp hồn
thiện cơng tác quản trị tài chính tại Cơng ty cổ ph n Ecoba Việt Nam” luận văn
thạ sĩ Đạ
tà
ín
ọ K n tế quố d n, tr n n
ủ Côn ty ổ p ần E
đƣ r
ạn
n ắn. T
ả đã đƣ r
quản ý
ặt
ế và n ƣ
ẽ
để
ên ứu này t
V ệt N
tr n
ả đã p n tí
đ ạn 2015 - 2017, từ đó
về: quản ý n uồn vốn, quản ý và sử dụn tà sản
ả p p à: k
t
và sử dụn n uồn vốn
nộ dun về tà sản n ắn ạn n ƣ n p ả t u, n qu
Thời gian gần đ y n t (2019), n ó
T àn Đạt - Học viện Tà
quản trị
ín , P ạ
t
ả N
ê
p ý;
ạn.
T ị T à, N uyễn
Duy K n đã ó à v ết: “Một số phân tích
về hiệu quả tài chính của Tập đồn Tài chính - Bảo hiểm Bảo Việt”. T e
giả, kết quả kinh doan củ
Tuy n ên
tập đ àn tà
ín óp p ần đón
t
óp k n tế quốc gia.
ện n y, “G trị của doanh nghiệp phụ thuộ và n ều yếu tố n ƣ: Cun
- cầu thị trƣờn ,
ến số vĩ
doanh nghiệp ó t ể mang lạ
doanh nghiệp
ơ… n ƣn yếu tố quan trọng nh t à dòn t ền
n à đầu tƣ tr n tƣơn
,
à n à đầu tƣ p ả đối mặt”. D vậy, trên ơ sở k
7
à
n n ƣ rủi ro của
qu t qu trìn
kinh doanh của Tập đ àn Tà
ín - Bảo hiểm Bảo Việt,
t
ả đã đề xu t một
số giả p p. Một trong những kết quả đạt đƣ c về hoạt độn tà
Việt đó t ờ
n qu đƣ c ghi nhận:
Tập đ àn Tà
ín - Bảo hiểm Bảo Việt à d n n
vực kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam. Tiếp cận
ín
ủa Bảo hiểm Bảo
p nh t ơn k
ót ểđ n
ệp dẫn đầu tr n
VH t ơn qu
ệu quả tà
ín
ĩn
tà
ủa BVH từ nă
2013
đến n y n ƣ s u:
Về mối quan hệ d n t u,
t àn v ên đều duy trì đƣ
p í và
ùn k nă
n n ƣ
DN
đà tăn trƣởng về d n t u và tà sản, (Hìn 1). Tổng
doanh thu h p nh t của BVH 9 t n đầu nă
32,4% so vớ
VH
i nhuận:
2018 ƣớ đạt 30.932 tỷ đồn , tăn
2017. Tr n đó, ảo hiểm Bảo Việt ó tổng doanh thu
ƣớ đạt 8.253 tỷ đồn , tăn trƣởng 21,8% so vớ
ùn k nă
2017 và
ảo Việt
n n t ọ ó tổn d n t u ƣớ đạt 21.929 tỷ đồng, tăn trƣởng 39,4% so vớ
k nă
ùn
2017.
Tr n quý III/2018, d n t u p í ảo hiểm gố đạt 8.205 tỷ đồn , tăn
25,2% so vớ
ùn k nă
2017, tr n đó ó 447 tỷ đồng dự p ịn p í
ƣởng của bảo hiểm gố và 643 tỷ đồn p í n ƣ n t
ảo hiểm. Tổng doanh thu
p í ảo hiểm thuần đạt 7.181 tỷ đồn , tăn 23,2% s vớ
9/2018 hoạt động kinh doanh của Bảo Việt tiếp tụ
vững thị phần số 1 trong 2 mảng bảo hiể
Để duy trì và
trọn t
ữ vững thị phần, thờ
n ƣ: Mở rộng mạn
trong Tập đ àn, r
nhu cầu k
ùn k . Đến hết t n
ó n ều khả quan, DN vẫn giữ
n n t ọ và p
n n t ọ tại Việt Nam.
n qu , VH đã t ực hiện một số biện p p
ƣớ k n d n và tăn
sản phẩm bảo hiể
tí
ƣờn
p và
n
é sản phẩm
uyên
ệt để đ p ứng
àn …
Tr n
ĩn vự đầu tƣ k
nhiều kết quả tí
Chứn k
ắt
ƣ đƣ c
, kết quả kinh doanh củ
VH
n đạt đƣ c
ự . Đến hết quý III/2018, tổng doanh thu củ Côn ty ổ phần
n ảo Việt ( VSC) ƣớ đạt 400 tỷ đồn , đạt mứ tăn trƣởng 16% so
vớ ùn k .
Côn ty Quản ý Quỹ Bảo Việt (BVF) ghi nhận 87 tỷ đồn d n t u, ƣớc
tăn 16,1% s vớ
ùn k nă
2017. Quỹ Đầu tƣ tr
nhận tăn trƣởn 8,93% tr n 9 t n đầu nă
8
2018.
p ếu Bảo Việt (BVBF) ghi
Hình 1.1: Doanh thu và lợi nhuận hợp nhất của BVH (Tỷ đồng)
Xét tr n
đ ạn 2013 - 2017, 2017 à nă
t ứ 4 ên t ếp Bảo hiểm Bảo
Việt đạt mứ tăn trƣởn d n t u, tr n đó t t cả
đơn vị t àn v ên đều ó sự
tăn trƣởng, trong bối cảnh BVH giảm tỷ lệ sở hữu tại Bảo Việt Bank từ 52%
xuốn 49,5% và n ày 24/12/2014, s u k
phiếu r ên
h p nh t
Việt t ì
n n àn
ẻ tăn vốn đ ều lệ từ 3.000 tỷ đồn
àn t àn
ỉ ó
i nhuận nă
hiểm Bảo Việt à
d n t u
à
n ổ
ên 3.150 tỷ đồn . T e đó, t y vì
2014 ủ N n àn
i nhuận 6 t n đầu nă
àn t àn
ảo Việt và Bảo hiểm Bảo
ủa n n àn đƣ c h p nh t và Bảo
p nh t của Bảo hiểm Bảo Việt nă
2015
ững
lại so vớ trƣớ đó. Xét về l i nhuận, kể từ sau khi giảm tỷ lệ sở hữu tại Bảo Việt
Bank cuố nă
2017 tăn
2014,
i nhuận h p nh t của Bảo hiểm Bảo Việt gi
ạnh, từ 1.175 tỷ đồn
đ ạn 2015-
ên 1.603 tỷ đồn . L y kế 9 t n đầu nă
2018,
l i nhuận sau thuế h p nh t đạt 942 tỷ đồng, giảm 27,2% so vớ ùn k nă
trƣớc.
Tr n quý III/2018,
i nhuận từ hoạt độn tà
tăn 390 tỷ đồng so vớ
ùn k . Trừ
ạ
ín tr n k đạt 1.390 tỷ đồng,
p í, t uế p t s n , quý III/2018,
Bảo Việt ghi nhận ã s u t uế 102 tỷ đồng, giảm 47% so vớ
tr n đó,
T e
ùn k nă
n
,
i nhuận sau thuế thuộc về chủ sở hữu đạt trên 90 tỷ đồng.
t
ả: “Hiệu quả quản trị dòn t ền của Bảo hiểm Bảo Việt: Đối
9
đơn vị kinh doanh bảo hiể
với hầu hết
t ì
ạt độn đầu tƣ tà
ín n ƣ
ột
quỹ đầu tƣ à kên đ ều ò dòn t ền then chốt củ t àn đơn vị. Tín đến cuố quý
trị
III/2018, tổn
đồn ”. Từ k
k
ản đầu tƣ tà
ín
qu t kết quả hoạt độn tà
ảo Việt đạt khoảng 84.361 tỷ
ín , n ó
t
ả đã đề xu t một số
biện p p ơ ản đó à:
Thứ nhất, tiếp tụ t
d n
ụ đầu tƣ, n n
năn
ực quản trị
trọng quản trị dòn t ền ổn định gắn với kế hoạch kinh doanh
rủi ro: BVH cần
nhằ
u tr
duy trì đƣ
ƣ ng vốn và t ền mặt cần thiết để tà tr
ạt độn đầu
tƣ và đảm bả n ĩ vụ trả n .
Thứ hai, tí
p đơn
hiể
ự
ơn n
ệ mớ và
ạt động kinh doanh bảo
ản, tố ƣu ó quy trìn p ục vụ k
sản phẩ , ôn t
kiể
p dụn
trả bồ t ƣờn , qu đó,
àn , ử ý t ơn t n,
p VH t ết giả
đ n kể
n
p í,
s t rủ r , n ăn n ừa hiệu quả trục l i bảo hiể …
trọn p t tr ển sản phẩm mới.
Thứ ba,
Thứ tư, tiếp tục mở rộng mạn
C
ơn trìn n
quản ý tà
cứu, đ n
vớ n
ên ứu trên đã n
ín tr n
Tạ Cơn ty
đ ạn k
H PVI tr n
, p n tí
ƣớ k n d n trên t ị trƣờng.
ên ứu n ều ó độ k
n u và ở n ều d n n
đ ạn 2016 - 2018
v n đề này. D đó
ên ứu trƣớ và t ếp tụ
ƣ
àn
ệp k
n u.
ó ơn trìn nà n
ên ứu này k ôn
àn t ện quản ý tà
n u về
ị trùn
ín tạ D n n
ên
ặp
ệp.
1.2 Khái quát về quản lý tài chính trong doanh nghiệp
1.2.1 Tổng quan về tài chính doanh nghiệp
1.2.1.1 Khái niệm
Doanh nghiệp à
ứn
àn
ó
tố đầu r
à àn
ứ k n tế t ự
y
ủ d n n
ạt độn sản u t, un
ệp à qu trìn kết
ó và t êu t ụ àn
qu n ệ tà
ụ đí
ó t ết ị, n uyên vật ệu… và sứ
tạo lập, sử dụng quỹ tiền tệ y à
t àn
ện
n ƣờ t êu dùn qu t ị trƣờn n ằ
ạt độn k n d n
n ƣ: n à ƣởn ,
ột tổ
ín
ó đó để t u
ệp và
10
ờ . Qu trìn
yếu tố đầu và
độn để tạ r yếu
n uận. ên tr n qu trìn
qu n ệ k n tế dƣớ
ủ d n n
p
sn
à
ìn t ứ
trị
p
qu n ệ tà
ín
ủ
yếu s u: QHTC
k
;QHTC
ữa doanh nghiệp vớ
ủ thể kinh tế và
tổ chứ
ã ội
ữa doanh nghiệp và n à nƣớc; QHTC giữa doanh nghiệp vớ
ủ
sở hữu của doanh nghiệp;QHTC giữa doanh nghiệp vớ n ƣờ
nghiệp; QHTC trong nội bộ doanh nghiệp (Bạ
động trong doanh
Đức Hiển, 2008).
1.2.1.2 Chức năng
- Chứ năn p n p ối: chứ năn đƣ
thuế, nguồn vốn của doanh nghiệp và
tà
h p theo kế hoạ
ín
- Chứ năn
n uồn tà
quỹ để sử dụn
t í
ủa doanh nghiệp.
đốc: Chứ năn này ó k ả năn p t
nhằm thực hiện t
i nhuận sau
ụ đí
tr n qu trìn p n p ố để từ đó đ ều chỉn qu trìn này
Quản ý tà
ín ,
ụ t êu,
ện những khuyết tật
ột
p ù
p nh t
ến ƣ c sản xu t kinh doanh của doanh nghiệp.
ín tr n d n n
ệp
1.2.2 Quản lý tài chính trong doanh nghiệp
1.2.2.1 Khái niệm
Quản trị tà
ín d n n
n ƣời quản ý d n n
tố đ
ó
ơn
ột trong nhữn
ệp bởi quản trị tà
à òn đƣ d n n
i nhuận
T e n
ệp à
ĩ rộn : QLTC đƣ
ơn v ệc quan trọng của
ín tốt k ôn
ỉ
pd n n
ệp
ệp vƣ t đà p t tr ển.
n ìn n ận n ƣ à v ệc sử dụn tà
ụ quản ý nền kinh tế quố d n t ơn qu v ệc sử dụn
ín
à
ứ năn vốn ó
củ nó.
n ệm quản ý tà
K
ín t e n
n ƣ à v ệc quản ý ản t n
bản t n tà
ín đƣ
chế quản ý t í
p ƣơn
à
ơp ó t
p ý, ó
độn tí
ƣớn p t tr ển đã đƣ c hoạ
Theo N
chỉ đạo, kiể
ín
ạt độn tà
ê
s t
ủa doanh nghiệp và
ẹp quản tà
ín
ín đƣ c quan niệm
ủa một chủ thể nh t định. Quản ý
ệu quả nếu n ƣ nó tạ r đƣ c một ơ
ực tớ
qu trìn k n tế - ã ộ t e
định (Nguyễn Thị Thanh Huyền, 2009).
Sĩ T ƣơn , quản ý tà
ạt độn tà
ĩ
ín
à v ệc lập kế hoạch, tổ chứ và
ín ví dụ n ƣ:
u sắm, sử dụn
quỹ tà
ạt động cần thiết.
N ƣ vậy, ó t ể hiểu: Quản lý tài chính được hiểu là sự tác động có chủ đích
của nhà quản lý tới các quan hệ tài chính của doanh nghiệp.
11
Quản ý tà
tà
ín d n n
ín đƣ c thực hiện t ơn qu
ệp. Cơ
p ƣơn p p,
tà
ín
ế quản ý tà
ìn t ứ ,
ín d n n
ơn
ế. Đó à ơ
gồ : ơ
ế quản ý tà sản; ơ
i nhuận; ơ
ế kiể
ụ đƣ c vận dụn để quản ý
động, doanh nghiệp phải xử ý
ơ
ế quản ý tà
ế uy động vốn; ơ
s t tà
ế quản ý
ệp đƣ c hiểu à tổng thể
ủa doanh nghiệp trong nhữn đ ều kiện cụ thể nhằ
t êu n t định. Nội dung chủ yếu củ
và
ột ơ
ín
qu n ệ
đạt đƣ c những mục
ín d n n
ệp bao
ế quản ý d n t u,
p í
ủa doanh nghiệp. Tr n qu trìn
qu n ệ tà
ạt
ín t ơn qu việc giải quyết ba
v n đề quan trọn s u đ y:
Thứ nhất, doanh nghiệp nên đầu tƣ dà
ìn sản xu t kinh doanh củ
h p với loạ
Thứ hai, nguồn vốn đầu tƣ
àd n n
ệp ó t ể k
ạt độn tà
àn và trả tiền
t
n
ín
ín d n n
à
ệp
n à un
àn n ày n ƣ t ế
p)?
ín d n n
v n đề lớn nh t và qu n trọng nh t. Việ n
ín
à để tì
p ù
à n uồn nà ?
ín
Ba v n đề trên k ôn p ả à t t cả mọi v n đề về tà
n ƣn
n êu
ìn ?
Thứ ba, doanh nghiệp nên quản ý
nà (ví dụ: việc thu tiền từ k
ạn và đ u và
r
ệp,
ên ứu tà
t ức giải quyết ba v n đề đó.
1.2.2.2 Mục tiêu và nguyên tắc của quản lý tài chính doanh nghiệp
a) Mụ t êu
Một doanh nghiệp tồn tạ và p t tr ển vì n ều mụ t êu: tố đ
t u tr n ràn
uộc tố đ
mụ t êu à tố đ
ó
n u n…S n t t cả
d n
ụ t êu đó đều nhằm
trị tà sản cho doanh nghiệp:
+ Mụ t êu tố đ
tà sản doanh nghiệp ó t ể khắc phục nhữn
àn v
ngắn hạn tr n qu trìn t e đuổi l i nhuận.
+ Mụ t êu tố đ
ịn àn
tà sản k ơn n ữn
ý đến ƣu ƣ ng vốn nhiều
+ Mụ t êu tố đ
đầu tƣ và ổ đơn , ó
Tó
nhắc l
í
tà sản ó
e
ét
i nhuận cao hay th p à
y ít.
i cho việc bảo vệ quyền l
ơ ản
n à
i cho sự p t tr ển của doanh nghiệp.
ại, mụ t êu tố đ
trƣớc mắt và
í
tà sản ó t ể chỉ đạ n à quản ý tà
u dà , qu n t
12
ín
n
đến quyền l i củ n à đầu tƣ và
của chủ doanh nghiệp.
b) N uyên tắc
+ Một à, N uyên tắ tôn trọn p p uật.
Đ y à n uyên tắc bắt buộc, cần phả
chỉnh nền kinh tế n ằ
d n vì
+H
ụ t êu
ạn
ế
ó sự can thiệp củ n à nƣớ để diều
àn v
n dố
ủ d n n
ệp tr n k n
n uận.
à, tôn trọn n uyên tắc hạ
N uyên tắc hạ
t nkn d n .
t n kinh doanh quyết định tới sự tồn tại của doanh
nghiệp.Để thực hiện n uyên tắ này t ì p ả
ƣớn và
t àn và p t uy
t
ệu quả vốn, chủ độn k
ột số
ện p p: ảo
n uồn vốn, đầu tƣ p ả tu n
theo thị trƣờn …
+
à, n uyên tắc giữ chữ tín tr n
+ Bốn à, n uyên tắ
n t àn và
ạt độn tà
ín .
ệu quả.
1.2.2.4. Vai trị quản lý tài chính doanh nghiệp
Tà
tà
ín từ đó ó
p ù
n
ín d n n
p n ằ
tăn
ệp
pd n n
n ìn về tìn
ìn tà
ệp nắ
ắt đƣ
ín để ó n ữn
ệu quả v ệ sử dụn và quản ý
tìn
ìn sứ k ỏe
ín s
đ ều
n uồn ự
ỉn
ủ d n
ệp.
K
đầu tƣ vốn kinh doanh b t k doanh nghiệp nà
mang lại hiệu quả kinh tế cao nh t, quản ý
trò k ể
tr để n n
tiền qu p n tí
tín
n
uốn đồng vốn
ạt độn k n d n tà
ín
óv
ệu quả củ đồng vốn, thực hiện kiểm tra bằn đồng
ỉ t êu tà
ín .
1.2.3.5. Bộ máy quản lý tài chính doanh nghiệp
Quản ý tà
ín t ơn t ƣờng thuộc về nhữn n à ãn đạo c p cao của
doanh nghiệp n ƣ: P ó TGĐ t ứ nh t hoặ GĐ tà
đố à
n tà
n ệm vụ này. Tr n
ín đƣ r . Cịn tr n
hoạt độn tà
d n n
d n n
ín , n ƣn đơ k
ệp lớn,
ín tổng
ọ quyết định do một uỷ
ệp nhỏ t ì tổng
đố đảm nhận
ín .
1.2.3.6. Hệ thống thơng tin quản lý tài chính
Để ó t ể đƣ r n ững quyết địn p ù
13
p t ì n à QLTC ần ó t ơn t n
ín
đầy đủ và kịp thờ .T ôn t n kế t n à t ôn t n qu n trọn
t ôn t n tà
ín . T ôn t n kế t n à
t ôn t n đƣ c ghi nhận sau mỗi nghiệp
vụ kinh tế, s u đó đƣ c sử dụn để tạ r
quyết địn
à t ền đề cho
t ôn t n tà
ín
vệ r
ủ n à quản trị.
(Nguyễn Văn Cơng, 2009)
Hình 2. 1. Hệ thống thơng tin phục vụ việc ra quyết định QLTC
1.3. Nội dung quản lý tài chính trong doanh nghiệp
1.3.1. Hoạch định tài chính
+ V trị ủa hoạ
HĐTC
tà
nhữn
ín
địn tà
p tr ển k
àd n n
ín s
ín
kế hoạ
tà
ệp đặt r . G p
ín n ằ
d n n
ần thực hiện để đạt đƣ c mụ t êu.
14
đạt đƣ
ệp
ụ t êu về
định mụ t êu và
+ Mụ t êu ủ HĐTC
T
đẩy
n à quản trị lập kế hoạch.
Cung c p nguồn t ôn t n để cải thiện việc ra quyết định.
G pí
n uồn lự và quản ý n n sự t ôn qu v ệc
o việc sử dụn
thiết lập t êu
+ Căn ứ lập kế hoạ
uẩn d n
tà
ệu su t.
ín :
Kế hoạch mụ t êu tr n nă
t n
địn đƣ c mụ đí
C
ín s
+ P ƣơn p p ập kế hoạ
ơn ty, n ằm bả đảm cho việc lập dự
và n ệm vụ cần động v ên k
t ôn t n dự đ n từ
Hệ thốn
ủ
ộ phận M rket n và
,
ế độ, t êu
tà
ƣơn trìn
hoạ
tà
n uồn thu.
u sắ ,…
uẩn định mức thu - chi.
ín
P ƣơn p p quy nạp: với giả thiết cho rằng kế hoạ
r t cả
t
tà
ạt động của từng bộ phận, từng c p củ
ín sẽ thể hiện từ dƣớ ên, trên ơ sở hệ thốn
P ƣơn p p d ễn giả : p ƣơn p p này
ín
à sự tổng h p
ôn ty, v ệc lập kế
n ns
rằng kế hoạ
ộ phận.
tà
ín
à sự
chuẩn bị nhữn đ ều kiện cho việc thực hiện mụ t êu.
1.3.2. Triển khai
+ Quản ý vốn ƣu động.
Quản ý VLĐ duy trì qu n ệ giữa từng bộ phận c u t àn
củ VLĐ
ột
p ý và tì
Vốn tiền mặt: à tà sản
r
n
n uồn vốn p ù
ìn t
n n ƣ tổng thể
p để tà tr
VLĐ.
t ền tệ của doanh nghiệp, bao gồm tiền
mặt ( tiền mặt tr n két), t ền gử n n àn và
k ản tiền mặt k
. Mụ t êu ủa
quản ý vốn tiền mặt à k ống chế ƣ ng vốn tiền mặt ở mứ độ th p nh t ó t ể trong
trƣờng h p kinh doanh sản xu t của doanh nghiệp vận àn
ìn t ƣờn , đồng thờ ó
đƣ c thu nhập ã su t cao nh t ó đƣ c từ phần vốn tiền mặt này.
Chứn k
n k ả n ƣ n k ôn
thể đƣ c chuyển t àn t ền mặt một
ơ
dễ dàn
ống tiền mặt n ƣn
ằn
n
ó
h gọ đ ện tớ trun t
ới.
C
đã
àn t àn
trƣớ
k
ản phả t u: à n ững khoản nên t u
à
ƣ t u
ặc nhữngkhoản
ìn t àn tr n qu trìn sản xu t kinh doanh, thuộc về loạ tà sản
15