Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổng hợp đề thi học sinh giỏi tập 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.56 MB, 21 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN PHONG 2
TỔ TOÁN
-----  -----
NGUYỄN VĂN XÁ





TÀI LIỆ
U THAM KH

O MÔN TOÁN


TẬP BA









MỘT SỐ ðỀ THI HỌC SINH GIỎI





























2009
20092009
2009




Nguyễn Văn Xá


ðề thi HSG môn Toán
Trang

1

MỘT SỐ ðỀ TOÁN THI HỌC SINH GIỎI


1. ðỀ THI CHỌN HSG 12 TỈNH BẮC NINH 2009
Bài 1 (6 ñiểm)

1/ So sánh hai số 2009
2010
và 2010
2009
.
2/ Tìm giới hạn
2
0 3
3
1 1
lim
3 ( 1 4 1)
2 ( (1 6 ) 1 6 1)
x
x x
x x x

 


 
+ +
 
+ + + +
 
.
Bài 2 (4 ñiểm)

1/ Cho ba số thực không âm x, y, z thoả mãn x
2009
+ y
2009
+ z
2009
= 3. Tìm giá trị lớn nhất của
F = x
2
+ y
2
+ z
2
.
2/ Cho số nguyên dương n. Chứng minh rằng
1 2 1
2009 2010 2009+n
1 1 1 1
...
C C C 2007
n+

+ + + <
.
Bài 3 (4 ñiểm)
Hình chóp S.ABC có tổng các mặt (góc ở ñỉnh) của tam diện ñỉnh S bằng 180
o
và các cạnh bên
SA = SB = SC = 1. Chứng minh rằng diện tích toàn phần của hình chóp này không lớn hơn 3 .
Bài 4 (4 ñiểm)

1/ Gọi m, n, p là 3 nghiệm thực của phương trình ax
3
+ bx
2
+ cx – a = 0 (a≠0). Chứng minh rừng
2 2 2
1 2 2+ 3
+ - m + n + p
m n p

.
2/ Giải hệ phương trình
3 3 2
3 3 2
3 3 2
( ) 14
( ) 21
( ) 7
x y x y z xyz
y z y z x xyz
z x z x y xyz


+ + + = +

+ + + = −


+ + + = +

.
Bài 5 (2 ñiểm)

1/ Chứng minh rằng bốn ñường tròn có các ñường kính là bốn cạnh của một tứ giác lồi thì phủ kín miền tứ
giác ñó.
2/ Cho y = a
0
x + a
1
x
3
+ a
2
x
5
+ … + a
n
x
2n+1
+ … thoả mãn (1 – x
2
)y’ – xy = 1, ∀x ∈(-1;1).

Tìm các hệ số a
0
, a
1
, a
2
, …,

a
n
.


2.

KÌ THI CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG QUỐC GIA LỚP 12 NĂM 2007

Câu 1:
(4
ñ
i

m)
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:

3 2 cos cos
3 2 cos cos
3 2 cos cos
x y z
y z x
z x y
+ = +


+ = +


+ = +

.

Trang

1
Nguy

n V
ă
n Xá

ðề thi HSG môn Toán
Trang

2
Câu 2:

(4
ñ
i

m)
Cho dãy s


{ }
n
x
tho

mãn:
0
3
1 1
3
3 2
n n n
x
x x x
+ +
=



− = +



.
Tìm
lim
n
n
x
→+∞
.
Câu 3:
(4
ñ
i

m)
Tìm t

t c

các hàm s

f(x) liên t

c trên
*
+
R
và tho

mãn:
2 2

2
(1) 5
4
( ) ( ) 4 , 0 .
f
f x x f x x x
x
=



− = − ∀ >



Câu 4:
(4
ñ
i

m)

Trên m

t ph

ng cho hình vuông ABCD c

nh a và
ñ

i

m M thay
ñổ
i. Tìm giá tr

nh

nh

t c

a m

i t

ng
sau:
1)

T
2
= 2.MA
2
+ MB
2
+ MC
2
+ MD
2

.
2)

T
1
= 2.MA + MB + MC + MD.
Câu 5:
(4
ñ
i

m)
Cho t

p h

p A =
{
0,1,2,…,2006
}
. M

t t

p con T c

a A
ñượ
c g


i là t

p con “ngoan ngoãn” n
ế
u v

i b

t
kì x, y

T (có th

x = y) thì | x – y |

T.
1)

Tìm t

p con “ngoan ngoãn” l

n nh

t c

a A và khác A.
2)

Tìm t


p con “ngoan ngoãn” bé nh

t c

a A ch

a 2002 và 2005.


3. THI HSG BẮC NINH LỚP 12 NĂM HỌC 2007 – 2008
Câu 1:
Tìm a
ñể
t

p xác
ñị
nh c

a hàm s


2
( )
2
a x
f x
a x
+

=

ch

a t

p giá tr

c

a hàm s


2
1
( )
2 4 2
g x
x x a
=
+ + −
.
Câu 2:

Gi

i h

PT
4 2 2 3

2 2
1
1
x x y x y
x y x xy

+ − =

− + = −

.
Câu 3:

Cho x

1, y

2, z

3. Tìm giá tr

l

n nh

t c

a bi

u th


c
1 2 3
( , , ) .
yz x zx y xy z
f x y z
xyz
− + − + −
=
Câu 4:

G

i V, S l

n l
ượ
t là th

tích và di

n tích toàn ph

n c

a kh

i t

di


n ABCD. Ch

ng minh
3
2
288.
S
V
>
Câu 5:

Gi

i PT nghi

m nguyên
2 2 2 2
8 2 .
x y x y xy
− − =
Câu 6:

Tìm hàm s

kh

vi f : (-1 ; 1)




th

a mãn
( ) ( ) ( ), , ( 1; 1).
1
x y
f x f y f x y
xy
+
+ = ∀ ∈ −
+

Trang

2
Nguy

n V
ă
n Xá

ðề thi HSG môn Toán
Trang

3


4. THI HSG LỚP 12 THPT YÊN PHONG 2 NĂM HỌC 2001 – 2002
Câu 1

Cho hàm s

f(x) có
ñạ
o hàm trên
R
và th

a mãn f(2x) = 4cosx.f(x) – 2x,

x

R
. Tính f

’(0) b

ng
ñị
nh
ngh
ĩ
a.
Câu 2

1.

Cho

ABC. Tìm giá tr


nh

nh

t c

a bi

u th

c cot cot cot tan tan tan .
2 2 2
A B C
P A B C
= + + + + +
2.

Gi

i h

ph
ươ
ng trình
3 2
3 2
2000 0
500 0
x xy y

y x y x

− + =

− − =

.
Câu 3

1.

Bi

n lu

n theo k s

nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
2 1 2
(1 )ln 1 0.
2 2 1
k kx
x
kx k

+ −
− − =
− +

2.

Tìm nghi

m d
ươ
ng c

a ph
ươ
ng trình
3
2
1
1
1
1
2
1 1
ln(1 ) ln(1 ) 1 .
x x
x x x
x x
+
+
+ − + = −

Câu 4

Cho t

di

n ABCD có BC = DA = a, CA = DB = b, AB = DC = c. G

i G là tr

ng tâm t

di

n và x, y,
z, t l

n l
ượ
t là kho

ng cách t

G
ñế
n các m

t ph

ng (DBC), (DCA), (DAB), (ABC).

a.

Tìm m

i liên h

gi

a a, b, c
ñể
GA + GB + GC + GD = 3(x + y + z + t).
b.

G

i , ,
α β γ
là góc gi

a các c

p
ñườ
ng th

ng t
ươ
ng

ng BC và DA, CA và DB, AB và DC. Gi


s


c < b < a . H

i ba
ñ
o

n th

ng
os , os , os
a c b c c c
α β γ
có th

d

ng
ñượ
c m

t tam giác hay không ?


5. THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 12 BẮC NINH 2008
Bài 1
Tính g


n
ñ
úng giá tr

l

n nh

t, nh

nh

t c

a f(x) = 5x – 3 +
2
10 8
x x
− −
.
Bài 2

Tính g

n
ñ
úng (
ñế
n

ñộ
, phút, giây) nghi

m c

a ph
ươ
ng trình 3cos2x + 4cos3x = 1.
Bài 3
V

i m

i n

N
*
ñặ
t f(n) = (n
2
+ n + 1)
2
+ 1 và a
n
=
(1). (3)...(2 1)
(2). (4)... (2 )
f f n
f f f n


. Tính g

n
ñ
úng 2009a
2008
.
Bài 4
D


ñ
oán lim(
sin
1)
n
n
n
+ .
Bài 5

Gi

i g

n
ñ
úng ph
ươ
ng trình

2
3 0
2
x
x
e sinx
− + − = .
Trang

3
Nguy

n V
ă
n Xá

ðề thi HSG môn Toán
Trang

4
Bài 6

M

t
ñấ
t n
ướ
c có 80 sân bay mà kho


ng cách gi

a các c

p sân bay b

t kì
ñề
u khác nhau và không có ba
sân bay nào th

ng hàng. Cùng m

t th

i
ñ
i

m t

m

i sân bay có m

t chi
ế
c máy bay c

t cánh và bay

ñế
n
sân bay nào g

n nh

t. Trên b

t kì sân bay nào c
ũ
ng không th

có quá n máy bay bay
ñế
n. Tìm n.
Bài 7
Hình chóp t

giác
ñề
u có tâm m

t c

u ngo

i ti
ế
p trùng v


i tâm m

t c

u n

i ti
ế
p. Tính g

n
ñ
úng góc
gi

a m

t bên và m

t
ñ
áy.
Bài 8

Gi

i g

n
ñ

úng h

ph
ươ
ng trình
( ) 6
( ) 30
( ) 12
xy x y
yz y z
zx z x
+ =


+ =


+ =

.
Bài 9

Trên b

ng có 2008 s


1 2 2008
, ,...,
2008 2008 2008

. M

i l

n xóa
ñ
i hai s

a và b

b

ng
ñ
ó ng
ườ
i ta vi
ế
t vào
b

ng s

(a + b – 2ab). H

i sau 2007 l

n xóa nh
ư
v


y s

còn l

i trên b

ng là s

nào ?
Bài 10

Cho hai
ñườ
ng tròn (O
1
; R
1
), (O
2
; R
2
) c

t nhau. Bi
ế
t r

ng O
2

n

m trên (O
1
; R
1
) và di

n tích ph

n
chung c

a hai hình tròn này b

ng n

a di

n tích c

a hình tròn (O
1
; R
1
). Tính g

n
ñ
úng t


s


1
2
R
R
.


6. CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG 12 TOÀN QUỐC (2007 – 2008)
Bài 1
Tìm m
ñể
2 3 4 3 ,
x x x
mx x
+ + ≥ + ∀ ∈
R
.
Bài 2

Trên m

t ph

ng Oxy cho
ñườ
ng tròn (C) x

2
+ y
2
-2x – 4y – 20 = 0 và hai
ñ
i

m A(
29
4
;2), B(- 9 ; - 6).
Tìm
ñ
i

m M

(C) sao cho 4MA + 5MB
ñạ
t giá tr

nh

nh

t.
Bài 3

Gi


i ph
ươ
ng trình nghi

m nguyên
2 2
24( ) 10( ) 5 2 1040 2 3 2
x y x y y x
+ + + + + = + +
.
Bài 4

Cho

ABC có góc
ˆ
A tù. D

ng

ABD vuông cân t

i D và

ACE vuông cân t

i E sao cho C, D khác
phía so v

i AB còn B, E cùng phía so v


i AC. G

i I, K l

n l
ượ
t là các tâm
ñườ
ng tròn n

i ti
ế
p

ABD và

ACE. Tính t

s


IK
BC
và góc gi

a hai
ñườ
ng IK, BC.
Bài 5

Tìm gi

i h

n c

a dãy ( )
n
x
cho b

i
1
2
1
1
2
, *.
2 1
n
n
n
x
x
x n N
x
+







= ∀ ∈





Trang

4
Nguy

n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang

5
Bài 6
Xác
ñị
nh hàm s

f(x) liên t

c trên
R

+
và th

a mãn f(x
24
) + f(x
10
) = 2007(x
24
+ x
10
),

x

R
.
Bài 7

Trên bàn có 2007 viên bi g

m 667 bi xanh, 669 bi
ñỏ
, 671 bi vàng. C

m

i l

n l


y
ñ
i 2 viên bi khác
màu, ng
ườ
i ta l

i thêm vào 2 viên bi có màu còn l

i. H

i có th


ñế
n m

t lúc nào
ñ
ó trên bàn ch

còn các bi
cùng màu hay không ?



7. THI HSG TOÁN 10 THPT YÊN PHONG 2 NĂM HỌC 1999 – 2000
Bài 1 Cho parabol (P) y = x
2

– 3x + 3.
a – Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng
ñ
i qua A(1 ;
1
2
) và ti
ế
p xúc v

i (P).
b – M là
ñ
i

m b

t kì thu

c
ñườ
ng th


ng y =
1
2
. Ch

ng minh qua M luôn v


ñượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n v

i (P) và
hai ti
ế
p tuy
ế
n

y vuông góc v

i nhau.
Bài 2
Cho ba s

a, b, c th


a mãn
2 2 2
2
1
a b c
ab bc ca

+ + =

+ + =

. Áp d

ng h

th

c VIET ch

ng minh a, b, c

[-
4
3
;
4
3
].
Bài 3


a)

Gi

i h

ph
ươ
ng trình
2 2
4
128
x y x y
x y

+ + − =


+ =


.
b)

Tìm m
ñể
ph
ươ
ng trình 5 4

x x m
+ + − = có nghi

m duy nh

t.
Bài 4
Cho hình ch

nh

t ABCD,
ñ
i

m M b

t kì. Ch

ng minh r

ng:
a.
. .
MA AD MB BC
=

. b.
. .
MA MC MB MD

=

.
Bài 5
Cho

ABC cân (AB = AC) v

i
ˆ
A = 2
α
, các
ñườ
ng cao AH, BI. Ch

ng minh r

ng:
a> sin2
α
= 2sin
α
.cos
α
. b> 1 – cos2
α
= 2sin
2
α

. Suy ra 1 + cos2
α
= 2cos
2
α
.
Bài 1 (1
ñ
i

m) Tìm t

p xác
ñị
nh c

a hàm s


a.
2
2 4
2 3
x x
y
x
− −
=
+
. b.

( )( )( )x a x b x c
y
a b c
+ + +
=
+ −
(a, b, c là
ñộ
dài 3 c

nh 1 tam giác th
ườ
ng).
Bài 2
(3
ñ
i

m)
a – V


ñồ
th

hàm s


2
2 3 1

y x x
= − +
.
b – Dùng
ñồ
th

trên bi

n lu

n theo m s

nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
2
2 3 0
x x m
− + =
.
Bài 3
(2
ñ
i


m) Tìm k
ñể
ph
ươ
ng trình
2 2
( 5 3) (3 1) 2 0k k x k x− + + − + =
có hai nghi

m x
1
, x
2
th

a mãn
x
2
= 2x
1
.



8. THI ðỊNH KÌ LỚP CHỌN 10A LẦN I TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 2 (1999 – 2000)
Trang

5
Nguy


n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang

6
Bài 4
(2
ñ
i

m) Các c

nh AB và CD c

a t

giác ABCD kéo dài thì vuông góc v

i nhau. Hãy tính di

n tích
c

a t

giác này n
ế
u AB = 12cm, BC = 17cm, CD = 4cm, DA = 5cm.

Bài 5
(2
ñ
i

m) Cho

ABC có góc
ˆ
A nh

n. V

ra bên ngoài

ABC các tam giác vuông cân
ñỉ
nh A là

ABD,

ACE. G

i M là trung
ñ
i

m c

a BC. Ch


ng minh r

ng AM ⊥DE.


9. THI HSG LỚP 10 THPT YÊN PHONG 2 (ñợt 1)
Câu 1 Gi

i ph
ươ
ng trình
a.
3
3
1 2 2 1
x x
+ = − . b.
2
2
1 1
3
x x x x
+ − = + − .

Câu 2
Gi

i h


ph
ươ
ng trình
1.
2 2
4 4
3
17
x xy y
x y

+ + =

+ =

. 2.
12
20
15
xy
yz
zx
=


=


=


. 3.
2 2 2
2 3
2 0
2 3 4 0
x y x y
x y x

− + =

+ + − =

.
Câu 3
Tìm m
ñể
b

t ph
ươ
ng trình x
2
+ mx + m
2
+ 6m < 0 có ít nh

t m

t nghi


m x th

a mãn 1 < x < 2.
Câu 4
Cho hình vuông ABCD có c

nh b

ng 1, hai
ñ
i

m M, N di chuy

n trên AD và CD nh
ư
ng luôn có


MBN = 45
0
. Xác
ñị
nh v

trí c

a M, N
ñể
di


n tích

MBN
ñạ
t giá tr

l

n nh

t và nh

nh

t.
Câu 5
Cho hai
ñườ
ng tròn (O) và (O’),
ñ
i

m M n

m ngoài c

hai
ñườ
ng tròn này. D


ng
ñườ
ng th

ng d
ñ
i
qua M và c

t c

hai
ñườ
ng tròn (O), (O’) t

o ra hai dây cung b

ng nhau.


10. ðỀ THI HSG LỚP 11 THPT YÊN PHONG 2 (2000 – 2001)
Bài 1 Tìm giá tr

l

n nh

t và nh


nh

t c

a hàm s


sin 2cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
+ +
=
+ +
.
Bài 2
Ch

ng minh
0 0
4cos36 cot7 30' 1 2 3 4 5 6+ = + + + + + .
Bài 3
Tính gi

i h

n
3
2

0
1 2 1 3
lim
x
x x
x

+ − +
.
Bài 4 Ch

ng minh v

i m

i

ABC ta có
2 2 2
1 1 1
12
sin sin sin
2 2 2
A B C
+ + ≥ .
Bài 5
Cho tam di

n vuông Oxyz. Trên Ox, Oy, Oz l


y l

n l
ượ
t các
ñ
i

m A, B, C. G

i H là hình chi
ế
u c

a
O trên (ABC). G

i , ,
α β γ
l

n l
ượ
t là góc g

a OH v

i Ox, Oy, Oz. Ch

ng minh r


ng
2 2 2
os os os
c c c
α β γ
+ + = 1.
Trang

6
Nguy

n V
ă
n Xá

ðề thi HSG môn Toán
Trang

7


11. THI HSG LỚP 12 THPT YÊN PHONG 2 (2000 – 2001)
Bài 1 Cho hàm s

y = x
3
– 6x
2
+ 3(m + 2)x – m – 6.

a/ Xác
ñị
nh m sao cho hàm s

có c

c tr

.
b/ Xác
ñị
nh m
ñể
hàm s

có hai c

c tr

và các giá tr

c

c tr

cùng d

u.
Bài 2 Cho m > 1 và ba s


a, b, c th

a mãn 0
2 1
a b c
m m m
+ + =
+ +
. Ch

ng minh ph
ươ
ng trình
2
0
ax bx c
+ + = có nghi

m (0;1).
x

Bài 3
Ch

ng minh ph
ươ
ng trình
5
2 0
x x

− − = có nghi

m duy nh

t
0
x
trên
ñ
o

n [1 ;2] và
0
9
8
x
>
.
Bài 4

a/ Cho F(-3 ;0) và (

) 3x + 25 = 0. Tìm qu

tích
ñ
i

m M trong m


t ph

ng sao cho 5FM = 3MK v

i K là
hình chi
ế
u c

a M trên (

).
b/ Tìm qu

tích tâm c

a
ñườ
ng tròn (C
α
) x
2
+ y
2
– 2xcos
α
+ 4ysin
α
+ 3sin
2

α
- sin
α
+ 1 = 0 (
α

R
).


12. THI HSG LỚP 11 TỈNH BẮC NINH (10 – 4 – 2001)
Bài 1 (4
ñ
i

m) Gi

i ph
ươ
ng trình
1.

(2
ñ
i

m) sinx(cos2x + cos6x) + cos
2
x = 2.
2.


(2
ñ
i

m)
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 20 4 5 15 3 4 12 3
x x x x x x x x x
− + + − + = + +
.
Bài 2
(4
ñ
i

m) Cho dãy (u
n
) th

a mãn u
1
= - 2,
1
,
1
n
n

n
u
u n
u
+
= ∈

N
*.
1.

Ch

ng minh u
n
< 0,

n

N
*.
2.

V

i m

i n

N

*
ñặ
t v
n
=
1
n
n
u
u
+
. Ch

ng minh (v
n
) là m

t c

p s

c

ng và suy ra bi

u th

c c

a v

n
và u
n
.
Bài 3
(4
ñ
i

m) Gi

i h


27 4
1 1 5
4 27 6
1
log log
6
27 4 1
x x
y
x
y x

+ =




− ≥


− ≤



.
Bài 4
(4
ñ
i

m) Ch

ng minh r

ng n
ế
u ba s

nguyên t

t

o thành m

t c

p s


c

ng có công sai không chia
h
ế
t cho 6 thì s

bé nh

t trong chúng là 3.
Bài 5 (4
ñ
i

m) Cho hình chóp S.ABC có SA = 1cm, SB = 2cm, Sc = 3cm, th

tích b

ng 1cm
3
. Ch

ng
minh r

ng SA, SB, SC
ñ
ôi m


t vuông góc.
Trang

7

×