Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

Tính toán phân tích chế độ xác lập và đánh giá hiệu quả bù kinh tế của lưới điện phân phối thuộc tỉnh Hủa Phăn CHDCND Lào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 164 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
----------------------------------------

VANTHANUVONG SIKAPOUN

TÍNH TỐN PHÂN TÍCH CHẾ ĐỘ XÁC LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
BÙ KINH TẾ CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THUỘC TỈNH HỦA PHĂN
CHDCND LÀO

LUẬT VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT ĐIỆN - HỆ THỐNG ĐIỆN

Hà Nội-Năm 2016


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian thực hiện luận văn, đến nay đề tài “Tính tốn phân tích chế độ xác lập
và đánh giá hiệu quả bù kinh tế của lưới điện phân phối thuộc Tỉnh Hủa Phăn
,CHDCND Lào” đã đƣợc hồn thành. Trong thời gian thực hiện đề tài tơi đã nhận
đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ quý báu của các đồng nghiệp và các thầy cô giáo trƣờng Đại
học Bách khoa Hà Nội.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo GS.TS Lã Văn Út hiện đang
công tác tại Bộ môn Hệ thống điện trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tận tình
hƣớng dẫn, giúp đỡ tơi xây dựng và hồn thành bản luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo trong Bộ môn Hệ thống điệntrƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội; Các cán bộ Điện lực Hủa Phăn đã giúp đỡ và tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi trong q trình học tập, cơng tác, nghiên cứu và hồn thành
luận văn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả


Sikapoun Vanthanuvong

1


Luận Văn
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu và kết
quả nghiên cứu nêu trong luận văn này là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong
bất kỳ một bài luận văn nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã
đƣợc cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đoạn văn đều đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 2016
Người cam đoan

Sikapoun Vanthanuvong

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

2


Luận Văn
PHỤ LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. 1
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... 2
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 3
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ..................................................... 6
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 7

1 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ......................................... 7
2 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG .......................................... 7
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu......................................................................................... 7
2.2. Phạm vi áp dụng ................................................................................................. 7
2.3. Áp dụng cụ thể trong luận văn ........................................................................... 7
3 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ TÍNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................ 7
3.1. Tính thực tiễn của đề tài ..................................................................................... 7
3.2. Ý nghĩa khoa học của đề tài ............................................................................... 8
CHƢƠNG I: ..................................................................................................................... 9
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TỈNH HỦA PHĂN ........ 9
1.1. Tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh Hủa Phăn ...................................................... 9
1.2. Cấu trúc hiện tại của lƣới điện phân phối tỉnh Hủa Phăn................................ 10
1.3. Đặc điểm lƣới điện ........................................................................................... 10
1.3.1.

Lƣới điện 35Kv………………………………………………………..10

1.3.2.

Phƣơng thức vận hành của lƣới điện tỉnh Hủa Phăn…………………..11

1.4. Nhận xét chung................................................................................................. 11
CHƢƠNG II ................................................................................................................... 12
SỬ DỤNG PHẦN MỀM CONUS TÍNH TỐN CHẾ ĐỘ XÁC LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ
HIỆN TRẠNG LƢỚI ĐIỆN 35KV TỈNH HỦA PHĂN .............................................. 12
2.1. Tìm hiểu, khai thác phần mềm CONUS .......................................................... 12
2.1.1.

Giới thiệu chung……………………………………………………….12


2.1.2. Yêu cầu cơ sở dữ liệu tính tốn cho LĐPP trong chƣơng trình
CONUS…………………………………………………………………………………………………………..12
2.1.3.

Tính tốn số liệu nút phụ tải của LĐPP 35 kV cần nghiên cứu ………14

2.1.4.

Số liệu các đƣờng dây trục chính và phân nhánh ……………………..18

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

3


Luận Văn
2.1.5.

Số liệu máy biến áp trạm trung gian 110/35 kV……………………….24

2.2. Tính tốn hiện trạng vận hành LĐPP 35kV tỉnh Hủa Phăn ............................ 24
2.2.1.

Chế độ tải cực đại……………………………………………………...24

2.2.2.

Chế độ tải trung bình…………………………………………………..31

2.3. Đánh giá nguyên nhân gây tổn thất điện áp và tổn thất công suất lƣới điện .. 41

2.4. Các biện pháp giảm tổn thất điện áp và tổn thất công suất của lƣới điện ....... 41
2.5. Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................ 42
CHƢƠNG III ................................................................................................................. 44
PHƢƠNG PHÁP TÍNH TỐN LỰA CHỌN VỊ TRÍ VÀ DUNG LƢỢNG BÙ TỐI
ƢU ................................................................................................................................ ..44
3.1. Tổng quan về bài tốn bù cơng suất phản kháng và phƣơng pháp bù kinh tế
trong LĐPP ................................................................................................................ 44
3.1.1. Bài toán bù kinh tế áp dụng quy hoạch toán học nhằm cực đại hóa lợi
nhuận trong khoảng thời gian tính tốn định trƣớc ..............................................44
3.1.2. Bài tốn bù kinh tế với phƣơng pháp đặt bù theo chi phí tính tốn cực
tiểuZmin.……………………………………………………………………….....45
3.1.3.

Bài tốn bù kinh tế nhằm cực đại hóa lợi nhuận hàng năm…………....46

3.2. Hiệu quả giảm tổn thất và hiệu quả kinh tế đặt thiết bị bù trong LĐPP ......... 47
3.3. Các bƣớc thực hiện bài toán bù tối ƣu CSPK trong LĐPP ............................. 51
3.3.1. Đánh giá sơ bộ nhu cầu bù kinh tế của lƣới điện phân phối (bƣớc 1)…51
3.3.2. Xác định dung lƣợng bù tối ƣu tại các nút có thời gian thu hồi vốn đầu
tƣ nhỏ (bƣớc 2) ….................................................................................................52
3.3.3. Ƣu điểm của thuật toán đề xuất..............................................................54
3.4. Kết luận chƣơng 3 ............................................................................................ 54
CHƢƠNG IV ................................................................................................................. 55
TÍNH TỐN XÁC ĐỊNH PHƢƠNG ÁN BÙ KINH TẾ TỐI ƢU CHO LƢỚI ĐIỆN
PHÂN PHỐI 35KV TỈNH HỦA PHĂN ....................................................................... 55
4.1. Đánh giá chung nhu cầu bù kinh tế LĐPP 35kV tỉnh Hủa Phăn .................... 55
4.2. Xác định vị trí và dung lƣợng bù tối ƣu........................................................... 61
4.3. Đánh giá hiệu quả tổng thể phƣơng án bù về phƣơng diện kinh tế - kỹ thuật 62
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…................................................................................100
TÀI LIỆU THAMKHẢO...........................................................................................101

Phụ lục1.....................................................................................................................103
Phụ lục 2....................................................................................................................133

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

4


Luận Văn
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT

Tên bảng

1

Bảng 1.1 Thông số kỹ thuật của các đƣờng dây 35kV Hủa Phăn

2

Bảng 2.1. Bảng số liệu nút phụ tải lƣới điện 35kV Hủa Phăn(chế độ
cực đại)

3

Bảng 2.2 Thông số các đƣờng dây trục chính và phân nhánh

4

Bảng 2.3 Thơng số MBA trung gian


5

Bảng 2.4 Chế độ điện áp các nút (khi tải cực đại)

6

Bảng 2.5. Bảng số liệu nút phụ tải lƣới điện 35kV Điện lực Hủa
Phăn(khi tải trung bình)

7

Bảng 4.1 Kết quả phân tích hiệu quả bù của tất cả các nút

8

Bảng 4.2 Kết quả tính dung lƣợng bù của các nút có thời gian thu hồi
vốn dƣới 1 năm

9

Bảng 4.3 Kết quả phân bố công suất, điện áp các nút sau khi bù CSPK

10

Bảng 4.5 Chế độ xác lập lƣới điện sau khi bù CSPK

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

Trang


5


Luận Văn
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU

Chữ viết tắt

Định nghĩa

LĐPP

Lƣới điện phân phối

LĐHANT

Lƣới điện hạ áp nông thôn

HTĐ

Hệ thống điện

ĐZ

Đƣờng dây

HTCCĐ

Hệ thống cung cấp điện


TBB

Thiết bị bù

TBA

Trạm biến áp

MBA

Máy biến áp

TBATG

Trạm biến áp trung gian

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

6


Luận Văn
MỞ ĐẦU
1. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong điều kiện hiện trạng lƣới điện Lào nói chung ngày càng xuống cấp, tổn thất
điện áp, tổn thất điện năng ngày càng tăng, đặc biệt là lƣới điện phân phối (LĐPP) và
lƣới điện hạ áp nông thôn (LĐHANT). Để đảm bảo chất lƣợng điện năng nhằm cung
cấp điện liên tục, ổn định, an toàn và hiệu quả ngày càng cao cho các khách hàng sử
dụng điện và để hạn chế tổn thất điện áp, giảm tổn thất điện năng trên lƣới điện luôn

là mối quan tâm thƣờng xuyên và cấp thiết đối với ngành Điện.
LĐPP hiện nay có tỷ lệ tổn thất khá cao so với lƣới điện truyền tải. Việc lắp đặt các
thiết bị bù (TBB) nhằm giảm tổn thất trong LĐPP để đem lại hiệu quả cao đồng thời
còn cải thiện các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. Tuy nhiên hiệu quả này chỉ đạt đƣợc chỉ khi
lựa chọn lắp TBB đúng vị trí và đúng dung lƣợng bù.
Đề tài “Tính tốn phân tích chế độ xác lập và đánh giá hiệu quả bù kinh tế của lưới
điện phân phối thuộc Tỉnh Hủa Phăn ,CHDCND Lào ” đƣợc lựa chọn cho luận văn
này với mong muốn đóng góp một phần nhỏ những tìm tịi nghiên cứu của mình vào
việc phân tích hiện trạng lƣới điện phân phối, để từ đó đƣa ra các giải pháp bù kinh tế
cho lƣới điện nhằm đáp ứng chất lƣợng điện năng cho khách hàng đồng thời nâng cao
hiệu quả trong công tác truyền tải và kinh doanh điện năng đem lại nhiều lợi ích cho
đất nƣớc nói chung và ngành Điện nói riêng.
2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
2.1.

Đối tƣợng nghiên cứu

Luận văn nhằm giải quyết vấn đề cụ thể cho LĐPP tỉnh Hủa Phăn. Tuy nhiên,
đặt vấn đề nghiên cứu chung cho LĐPP có sơ đồ phức tạp bất kỳ (hình tia, lƣới kín
vận hành hở) nhằm áp dụng kết quả cho HTCCĐ thực tế ở các địa phƣơng.
2.2.

Phạm vi áp dụng

Kết quả nghiên cứu nhằm áp dụng vào thực tế các lƣới điện phân phối trung áp
35kV của Lào.
2.3.

Áp dụng cụ thể trong luận văn


Phân tích đánh giá hiện trạng LĐPP tỉnh Hủa Phăn. Đề xuất phƣơng án bù kinh
tế tối ƣu cho LĐPP 35kV.
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ TÍNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
3.1.

Tính thực tiễn của đề tài

Các kết quả nghiên cứu trong đề tài có thể ứng dụng đối với việc tính tốn các
chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, tính tốn dịng cơng suất phản kháng truyền tải trên đƣờng

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

7


Luận Văn
dây, từ đó lựa chọn vị trí và dung lƣợng bù tối ƣu cho lƣới LĐPP 35kV Hủa Phăn.Ý
nghĩa khoa học của đề tài
-

-

Nghiên cứu, khai thác phần mềm CONUS để phân tích mơ phỏng hệ thống
điện. Trên cơ sở đó đã tính tốn đánh giá hiện trạng các chỉ tiêu kỹ thuật và đề
xuất các giải pháp để giảm dịng cơng suất phản kháng (CSPK) truyền tải trên
đƣờng dây (ĐZ) nhằm giảm tổn thất điện áp, tổn thất điện năng trên lƣới phân
phối.
Hệ thống hóa lý thuyết bù CSPK, nghiên cứu phƣơng pháp lựa chọn vị trí và
dung lƣợng bù kinh tế trong LĐPP. Thực hiện tính tốn cụ thể vị trí và dung
lƣợng bù tối ƣu cho sơ đồ lƣới điện 35kV Hủa Phăn.


Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

8


Luận Văn
CHƢƠNG I:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TỈNH HỦA PHĂN
1.1.

Tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh Hủa Phăn

Là tỉnh miền núi cao ở Đông Bắc Lào. Phía và Đơng Bắc giáp tỉnh Sơn La
(Việt Nam), phía Tây Bắc giáp tỉnh Luổng Phạ Bang, phía Tây Nam giáp tỉnh Xieng
Khoảng, phía Đơng và Đơng Nam giáp tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An (Việt Nam).
Sự phân chia hành chính: tỉnh này có 8 huyện, 738 làng, tỉnh lị là Sầm Nƣa, 8
huyện là: Sầm Nƣa, huyện Xiêng Khọ, huyện Viêng Thong, huyện Viêng Xay, huyện
Hủa Mƣơng, huyện Xăm Tạy, huyện Xốp Bau, huyện Ét.
Đặc điểm tự nhiên: Địa hình chủ yếu là núi cao nguyên hẹp Nỏng Khạng, khu
bảo tồn rừng quốc gia thuộc Nặm Sầm, Nặm Ét, núi Phu Lơi. Nhiệt độ trung bình năm
là 21˚C, lƣợng mƣa trung bình 900 – 1300 mm/năm. Các song chính: Nặm Mà,Năm
Xầm,Nặm Pơn, Nặm Ham, Nặm Nùa, Nặm Nơn, Nặm Ét, Nặm Xơi.
Dân cƣ: Hủa Phăn dân số có khoảng 322.200 ngƣời trọng năm 2004, có nhiều
bộ tộc sinh sống. Đông nhất là ngƣời Lào, chiếm 61% đân số, tiếp đến là H'mơng – Iu
Miên, chiếm 20%, cịn lại là nhóm Mon – Khơ-me. Mật độ dân số : 20 ngƣời/km² .
Kinh tế: Nông nghiệp là ngành sản xuất chính. Các loại cây trồng chủ yếu: lúa,
lạc, đỗ tƣơng, ngô, sắn,đu đủ, các loại rau...Phổ biển nhất là ngô, sắn.Cây ăn quả: đào,
lê, cam, chuối, bƣởi, me… Công nghiệp chƣa phát triển.
Các cơng trình thủy điện đang xây dựng: Nặm Pơn 1, Nặm Pơn 2, Nặm Nơn,

Nặm Xăm 1, Nặm Xăm 2, Nặm Xăm 3, Nặm Xăm 4, Nặm Xỉm, Nặm Hao, song Nặm
Ét 1, Nặm Ét 2, Nặm Ét 3, Nặm Mà 1, Nặm Mà 2, Nặm Mà 3.
Giao thông đƣờng bộ tƣơng đối thuận lợi. Tuyến giao thơng chính là đƣờng
6B, đƣờng 6A chạy qua cửa khẩu Na Mèo – Thanh Hóa ( Việt Nam).
Các địa điểm du lịch: khu di tích cách mạng Lào huyện Viêng Xay, vƣờn đá
tảng huyện Hủa Mƣơng, ngọc bảo – vật linh của vùng đất này, thác Xạ Lời, suối nƣớc
nóng huyện Viêng Thông, khu bảo tồn rừng Phu lơi…
1.2.

Cấu trúc hiện tại của lƣới điện phân phối tỉnh Hủa Phăn

Đặc điểm của lƣới điện phân phối trung áp hiện nay ở tỉnh Hủa Phăn là lƣới
35 kV có trung tính cách ly. Lƣới điện 35 kV có mạch vịng kín nhƣng vận hành hở,
lƣới này đƣợc cấp bởi xuất tuyến 35kV từ Sơn La - Việt Nam sang. Các ĐZ xuất
tuyến này có độ dài lớn nên tổn thất điện áp, tổn thất điện năng trên ĐZ cũng lớn.
Phụ tải của lƣới phân phối chủ yếu là sinh hoạt nông thơn nên biểu đồ phụ tải
khơng bằng phẳng mà có độ chênh lệch lớn giữa các thời điểm. Vào các giờ cao điểm
phụ tải lớn còn các giờ thấp điểm thì phụ tải rất thấp.
Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

9


Luận Văn
Đặc điểm lƣới điện

1.3.

1.3.1. Lƣới điện 35kV
Lƣới điện 35 kV tỉnh Hủa Phăn lấy từ ĐZ 35kV từ Sơn La - Việt Nam sang.

Trên đó có các nhánh rẽ và các TBA hạ áp 35/0,4 kV. Các thông số kỹ thuật cơ bản
nhƣ bảng 1.1.
Bảng 1.1 Thông số kỹ thuật của các đường dây 35kV Hủa Phăn
Năm đƣa vào
vận hành

Tên ĐZ

35KV

Tiết diện dây dẫn
(mm2)

Chiều dài (km)

Trục chính

1990 - 2003

AC95, AC70

79.746

Nhánh rẽ

1990 - 2016

AC70, AC50

142.036


Tổng

221.782
Hình 1.1 Sơ đồ lưới điện tỉnh Hủa Phăn

110 kV
10.000 kVA

50kVA
Ban Men

Son la VietNam

223

1

100kVA
Ban Pa Hang

2

225

3

30kVA
Ban Na Ngari


100kVA
Pam Nam

4

50kVA
Koa Nam Ma

30kVA
Ban Na Pa

13

ACSR90SQmm

160kVA
20kVA
Kok Hin Ban Sop 160kVA
Ban Phiang Sai
Khok Hin
Long

24
20
36

26

22


DS

25

29

27

194

32

38

100kVA
Ban Thong sai

50kVA
Ban Vang Tang

50kVA
Ban Kang

50kVA
Ban Phing Hom

50kVA
Ban Kon Xee

100kVA

Ban Keo Veo

57

43

45
44

50kVA (MONO)
Ban Chee Phai
50kVA
LTC Ban Phone Thong

62

51

53

52

55

182

54

50kVA
Ban Xieng Dan


100kVA
Ban Na Khang2

50kVA (MONO)
Ban Din Deng

58
59

50

250kVA
Khoa Kham Mueng
Ad

250kVA
Ban Mueng Ad
Factory
149

116

64
50kVA
Ban Na Vieng+NA Heu

66

68 65


67
69

50kVA
Ban Sop Mon

71

50kVA
Na Meung Factory
50kVA
Ban Hau Na

50kVA
Ban Na Yom

100kVA
D-TR Xing Khor

89

75

73

50kVA
OPSALI Factory

67


88
84

77

50kVA
Ban Phone Na

50kVA
Hua Ny Mon

82
78

50kVA 79
Ban Khong Kham

91

86

50kVA
Ban Hup + Ban Boa

100
97

93
96


100kVA
Ban Xing Khor 2

50kVA
Xing Khor Hotsapital

250kVA
Kop Hin Ban Xing
Khor

50kVA 145
Na Ngeun Factory

50kVA
Ban Kuon Kham

144

50kVA
Ban Sood

250kVA
Ban Meung Bun1

113
160kVA
Ban Sop San

107 ACSR70SQmm

108
120
106
110
105
109
121

104
102

101

112

81

160

ACSR70SQmm

155

153

50kVA
Ban Hup

158
157


132

125
122

126
124

129

50kVA
Ban Na Ngeun

130

100kVA
Hong Kob Hin

Ban Na Hid

142

50kVA
Ban Na Xan

50kVA
Ban Huoy Yong

Fuse Line


50kVA
Ban Kang

135
ACSR50SQmm 136
133

140

137
139
138

134

50kVA
30kVA
50kVA
30kVA (MONO)
160kVA
Unitel Ban Pieng Hom Nam papa Ban
Ban Meung Bun2
LTC
Pieng Hom
50kVA (MONO)
Ban Sood Na
Van

50kVA

Ban Huoy Dom

50kVA
Ban Nong Kieng

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

50kVA
Ban Fak Fan

164
165

400kVA
Hong Kod Hin
Pha Keo

146
143 50kVA

131

128

123

163

162


150

147

141
30kVA
Ban Na Deng

166
161

159

50kVA
50kVA
Ban Na Yang
LTC Ban Mueng Ad1
160kVA
100kVA
50kVA
Ofice Police
Ban Mueng Ad1
Ban Bom Pho

127
50kVA
Lao Pou Ying

Ban Na Kham


154

181

100kVA
Ban Dy

167
50kVA

111
103

95

92

30kVA
Ban See

50kVA
LTC Ban Xing Khor

98

94

90

85


100kVA
Ban Ngume

80

50kVA
Hua Kok Sai

99

87
83

72

74

50kVA
Ban Houng Lang

148

50kVA
Ban Phock

114
115

50kVA

Ban Houy Van+ Sop Van

125kVA
Ban Xing Khor 1

ACSR70SQmm

168
30kVA (MONO)
LTC

156

100kVA117
Ban Na Tong

30kVA (MONO)
Ban Phone Kang

30kVA
Ban Ta On

Ban Na Man1

100kVA
Ban Mueng Ad2

152

63


30kVA
Ban Sop Hoang

170 50kVA

50kVA
ETL Ban Mueng Ad1

151

172

50kVA169
Ban Long Hoy

50kVA
Ban Na Nong

100kVA
Ban Kro Hai

50kVA
ETL

30kVA
Ban Peng Yam

70


119
118

50kVA
Ban Phing Sa

50kVA (MONO)
Ban Phra Out

60
61

50kVA
Ban Na Ha

50kVA
Ban Na Home

171

30kVA (MONO)
Hong Kan Tha
Han Sai Den

183
184

49
48


50kVA
Ban Na Kham

50kVA
Ban Phon
Tong+Na Phai

47
46

56

174
50kVA (MONO)
Ban Na Man2

186
250kVA
Pum Nam Ban
Na Ha ACSR50SQmm

50kVA
Ban Na Deua

178

175

187


30kVA (MONO)
Ban Keo Hair

50kVA
Ban Hin Khoon

100kVA
Ban Kang

172

189

50kVA
Ban Huany Khun

100kVA
Ban Na Khang1

30kVA
Ban Loo

196

185

50kVA
Ban Kell Lom

41


40

30kVA (MONO)
Ban Nong sai

50kVA
Ban Na Keua Neua

100kVA
Ban Khong Koon

42
30kVA
39
Ban Sop Kouy

191

50kVA
Ban Na Phieng

177

100kVA
Ban Na

DS

188


190

192
193

31

50kVA
Ban Sop Sy
50kVA
Ban Na Soon

198

50kVA
Ban Na Mard

195

ACSR50SQmm

30

28

50kVA
Ban Chai Re phai

50kVA

Ban Thum song

176
197

50kVA
Ban Na Keua Tai

180

179

200

33

23

37

50kVA (MONO)
Ban Na Hong

201

125kVA 199
Pom Nam Ban Loo

34
100kVA

50kVA
Ban Maung Long
Ban Na Koung

50kVA
Ban Na Pan

18
21

203

202

35

50kVA
Ban Nam Bong

ACSR70SQmm

30kVA 19
Ban Sop Long

50kVA (MONO)
Ban Pa Nor

50kVA
Ban Kang


204

50kVA
Ban Sor

100kVA
Ban SopBoa1

17

16

217

50kVA
Ban Dan

205

50kVA
Ban Pair

50kVA
Ban Na Gon

14

218

50kVA

Ban Had Koo

50kVA
Ban Beer

12

15

216
214

210
206

207

160kVA
Hong Kob Hin
Viet

100kVA
Ban Na Pemg

50kVA
Ban Huej Koo

215
213


211

50kVA
Ban Sieng Koon
100kVA
Hong Kob
Hin Chin

9

8

50kVA
Ban Thong Bao

10

212
209

7

11

219

50kVA
Ban Na Kai

208


ACSR_50

ACSR50SQmm

160kVA
Pum Nam Ban Tan
Luong

30kVA
LTC Ban Beer

220

50kVA
Ban Na Hy

50kVA
BanPong

5

6

221
222

224

ACSR70SQmm


35kV

50kVA
Ban Na Yom

50kVA
Ban Na Hoy

50kVA
Ban Na Xao

ACSR70SQmm

226

10


Luận Văn
1.3.2. Phƣơng thức vận hành của lƣới điện tỉnh Hủa Phăn
Phƣơng thức vận hành của lƣới điện 35 kV tỉnh Hủa Phăn hiện nay là:
Nguồn 35 kV từ thanh cái 35kV, trạm biến áp của Sơn La – Việt Nam sang cấp
điện cho các phụ tải từ đầu trạm Ban Pahang ( trạm đầu) đến phụ tải Ban Na xao (trạm
cuối số 225).
1.4.

Nhận xét chung

Lƣới điện phân phối có tầm quan trọng đặc biệt đối với hệ thống điện. Tuy

nhiên lƣới điện phân phối của tỉnh Hủa Phăn hiện nay vẫn còn tồn tại khá nhiều nhƣợc
điểm nhƣ: Cấp điện áp phân phối nhỏ nhƣng chiều dài đƣờng dây lớn, tiết diện dây
nhỏ, các ĐZ chƣa đƣợc bù CSPK đúng mức …
Sơ đồ kết dây của lƣới điện 35kV của tỉnh Hủa Phăn không linh hoạt trong việc
cung cấp điện khi có sự cố xảy ra hoặc khi cần ngừng điện để sữa chữa.
Tổn thất điện áp và tổn thất điện năng cịn cao do đó cần phải có giải pháp cải
tạo lƣới điện và bù CSPK cho các ĐZ để nâng cao chất lƣợng điện năng phục vụ
khách hàng, nâng cao hiệu quả kinh tế trong công tác khai thác lƣới điện.

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

11


Luận Văn
CHƢƠNG II
SỬ DỤNG PHẦN MỀM CONUS TÍNH TỐN CHẾ ĐỘ XÁC LẬP VÀ ĐÁNH
GIÁ HIỆN TRẠNG LƢỚI ĐIỆN 35KV TỈNH HỦA PHĂN
2.1.

Tìm hiểu, khai thác phần mềm CONUS

2.1.1. Giới thiệu chung
Chƣơng trình CONUS đƣợc các giáo viên bộ mơn Hệ thống điện, trƣờng
ĐHBK Hà Nội xây dựng lần đầu tiên theo ngơn ngữ FORTRAN IV chạy trên máy
tính cá nhân từ năm 1990. Mơ hình HTĐ đƣợc thiết lập trong chƣơng trình tƣơng
thích tính tốn cho sơ đồ phức tạp bất kỳ, có xét đến các yếu tố giới hạn vận hành máy
phát và tác động điều khiển. Chƣơng trình đƣợc phát triển nhiều (với ngơn ngữ
TURBO PASCAL vào những năm 1991 – 1992, đã phục vụ kịp thời cho việc tính
tốn thiết kế đƣờng dây siêu cao áp (ĐDSCA) 500 kV Bắc – Trung – Nam. Các chức

năng mơ phỏng ĐDSCA, tính giới hạn truyền tải cơng suất theo điều kiện ổn định là
thế mạnh của chƣơng trình. Sau năm 2004 chƣơng trình đƣợc thay đổi cơ bản, tích
hợp nhiều tính năng mới và chạy trong mơi trƣờng Windows, đặc biệt các chức năng
phân tích ổn định và hiệu quả thiết bị FACTS. Trong khuôn khổ luận văn này chỉ áp
dụng chƣơng trình để tính tốn, phân tích hiện trạng lƣới điện khu vực và tính tốn bù
kinh tế cho lƣới điện. Các phần tử trong hệ thống điện đƣợc mơ phỏng bao gồm:
• Các nút
• Đƣờng dây
• Máy phát
• Máy biến thế
• Tải
• Tụ bù, các thiết bị FACTS
Các phần đƣờng dây, máy biến thế của hệ thống hình thành kết nối giữa các
nút. Nguồn, tải, và các tụ đƣợc gắn tại nút.
Phần mềm CONUS giải quyết đƣợc nhiều bài tốn trong HTĐ, trong khn
khổ luận văn này chỉ sử dụng 2 chức năng của phần mềm để tính tốn phân tích lƣới
điện trung áp 35kV, đó là:
-

Tính tốn phân bố cơng suất (tổn thất điện áp, cơng suất)
Tính tốn vị trí, dung lƣợng bù tối ƣu cho lƣới điện trung thế.

2.1.2. Yêu cầu cơ sở dữ liệu tính tốn cho LĐPP trong chƣơng trình CONUS
Số liệu tính tốn gồm: Số liệu về đƣờng dây, số liệu MBA, số liệu phụ tải đƣợc
cấp từ Điện lực Hủa Phăn. Trên cơ sở đó ta xây dựng sơ đồ tính tốn. Trong phần
Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

12



Luận Văn
mềm CONUS có một mơi trƣờng để thiết kế sơ đồ của lƣới, trên thanh cơng cụ vẽ có
các loại đối tƣợng cho việc vẽ sơ đồ lƣới điện nhƣ nút, máy phát, máy biến áp, tụ bù,
đƣờng dây, tải điện…
Khi thiết lập sơ đồ, chúng ta tiến hành xác định các nút, sau đó nối các nút
bằng đƣờng dây, máy biến áp, tụ bù, phụ tải…
Trên cơ sở bộ số liệu, sơ đồ lƣới điện thu thập đƣợc trong năm 2016 từ Điện
lực Hủa Phăn, cập nhật thông số cần tính tốn vào chƣơng trình CONUS. Trong phạm
vi luận văn này chỉ tính tốn phần lƣới điện bắt đầu từ thanh cái 35kV từ Sơn La Việt Nam nên ta coi các TBA phân phối 35/0,4 kV là một phụ tải.
Sử dụng chƣơng trình CONUS tính tốn, với các lựa chọn ban đầu:
-

Tần số mặc định khi tính ở chế độ xác lập: f = 50 Hz
Nút cân bằng: nút số 1
Độ chính xác theo cơng suất: 0,10

Phần mềm CONUS mô phỏng hệ thống điện dƣới dạng bảng số liệu với File có
đi là .abc và dƣới dạng hình vẽ với File có đi là .vec.
Để mơ phỏng lƣới điện trên CONUS ta cần thu thập dữ liệu lƣới điện nhƣ sau:
a) Dữ liệu nút
ĐTT: Là đặc tính phụ tải (có giá trị từ 0 đến 24). Số 0 đƣợc mặc định cho tải
cứng.
- Số liệu nút
- Tên nút
- Điện áp định mức của nút
b) Dữ liệu đƣờng dây
- Nút đầu và nút cuối nối đƣờng dây
- Cấp điện áp
- Chiều dài đƣờng dây
- Chủng loại và đặc tính kỹ thuật của dây dẫn nhƣ Ro, Xo, Bo

Khi nhập dữ liệu chỉ cần nhập các thông số: Nút đầu, nút cuối của đoạn đƣờng
dây, chiều dài l(km), Ro(Ohm/km), Xo(Ohm/km), Bo(S/km).
c)
-

Dữ liệu MBA
MBA: Loại MBA, 2 cuộn dây hay 3 cuộn dâyhoặc tự ngẫu
Tình trạng vận hành (làm việ là -, bị cắt ra là x)
Số hiệu nút thanh cái các phía của MBA
Đầu phân áp của MBA
Số hiệu MBA
Các thông số của MBA

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

13


Luận Văn
d) Dữ liệu phụ tải của các trạm biến áp phân phối
Tại các trạm phân phối thƣờng thiếu các thiết bị đo ghi. Để xác định chế độ
phụ tải thƣờng đƣợc áp dụng phƣơng pháp gần đúng. Gọi dòng làm việc và hệ số công
suất theo dõi đƣợc ở trạm là Imax và cos ta tính đƣợc cơng suất phụ tải cực đại nhƣ
sau:
St 

I max
 S đm ;
I đm


Pmax  Pb  Pt

;

Pt  S t  Cos ; Qt  S t  Sin ;
Q max  Q b  Q t

(2.1)
(2.2)

;

Với :
Pb  P0  Pn  (

I max 2
) ;
I đm

Qb  Q0  Qn  (

I max 2 i0 %  S đm
) 

I đm
100

U n %  S đm  (

I max 2

)
I đm

100

(2.3)

2.1.3. Tính tốn số liệu nút phụ tải của LĐPP 35 kV cần nghiên cứu
Dựa vào các thông số kỹ thuật của các MBA phân phối của từng nút phụ tải
nhƣ: Sđm; Uđm; Iđm; i0%; Un%; ΔPn; ΔP0, thu thập dòng điện làm việc lớn nhất của từng
nút phụ tải và áp dụng các công thức (2.1), (2.2), (2.3) ta có thể tính tốn dịng cơng
suất tác dụng và cơng suất phản kháng của từng nút phụ tải trên các đƣờng dây cụ thể
nhƣ trong bảng 2.1.
Bảng 2.1. Bảng số liệu nút phụ tải lưới điện 35kV Hủa Phăn(chế độ cực đại)
Tên phụ tải
(trạm biến áp)
1 Ban Pa Hang
2 Pam Nam
3 Ban Pong
4 Hong Kob Hin Viet
5 Hong Kob Hin Chin
6 Ban Thong Bao
7 Ban Na Pemg
8 Koa Nam Ma
9 Ban SopBoa1
10 Ban Phiang Sai
11 Kok Hin Ban Sop Long

TT


Sđm
(kVA)
100
100
50
160
100
50
100
50
100
20
160

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

Ihađm
(A)
144.34
144.34
72.17
230.94
144.34
72.17
144.34
72.17
144.34
28.87
230.94


Imax
(A)
110.3
94.47
67.04
180.77
120.34
60.12
110.49
58.6
117.98
24.78
181.89

∆Pb ∆Qb Pmax Qmax
(kW) (kVAr) (kW) (kVAr)
1.37 4.72 69.38 39.56
1.10 3.94 59.35 33.78
0.97 3.06 40.45 27.52
1.89 7.62 112.10 67.11
1.57 5.28 75.77 43.29
0.83 2.63 37.06 23.17
1.38 4.73 67.21 43.79
0.80 2.55 36.52 21.83
1.52 5.14 72.63 45.44
0.43 1.14 15.37
9.60
1.91 7.68 109.02 74.07
14



Luận Văn
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Khok Hin
Ban Na Soon
Ban Na Pan
Ban Kang
Ban Na Koung
Ban Kon Xee
Ban Maung Long
Ban Khong Koon
Ban Huany Khun
Ban Nam Bong
Ban Na Gon
Ban Sop Long
Ban Sop Sy
Ban Vang Tang
Ban Thong sai
Ban Chee Phai(MoNo)
Ban Phing Hom
Ban Din Deng(MONO)

Ban Keo Veo
Ban Phra Out (MONO)
Ban Na Khang1
Ban Na Khang2
Ban Phing Sa
Ban Kro Hai
Ban Kell Lom
Ban Sop Kouy
Ban Na Kham
LTC Ban Phone Thong
Ban Phon Tong+Na Phai
ETL
Ban Peng Yam
Ban Sop Hoang
Ban Hau Na
Ban Na Vieng+NA Heu
Ban Ta On
Ban Sop Mon
Hua Ny Mon
Hua Kok Sai
OPSALI Factory

160
50
50
50
50
50
100
100

50
50
50
30
50
50
100
50
50
50
100
50
100
100
50
100
50
30
50
50
50
50
50
30
50
50
30
50
50
50

50

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

230.94
72.17
72.17
72.17
72.17
72.17
144.34
144.34
72.17
72.17
72.17
43.30
72.17
72.17
144.34
72.17
72.17
72.17
144.34
72.17
144.34
144.34
72.17
144.34
72.17
43.30

72.17
72.17
72.17
72.17
72.17
43.30
72.17
72.17
43.30
72.17
72.17
72.17
72.17

169.38
60.79
59.01
68.79
57.45
60.57
119.65
130.68
48.96
40.7
62.08
37.5
64.97
55.34
100.75
199.92

61.87
198.23
120.09
200
99.05
104.56
58.23
101.59
58.23
35.68
55.09
58.94
60.96
49.09
58.54
31.57
50.57
60.09
32.34
65.54
58.34
51.32
55.44

1.72 7.02 101.47
0.84 2.67 38.32
0.80 2.57 35.96
1.01 3.17 41.52
0.77 2.48 36.20
0.83 2.66 37.34

1.55 5.24 73.67
1.78 5.90 79.65
0.62 2.05 30.47
0.49 1.70 24.46
0.87 2.75 39.15
0.61 1.73 22.69
0.93 2.93 40.99
0.73 2.37 33.32
1.20 4.24 60.53
6.97 20.08 124.70
0.86 2.74 37.73
6.85 19.76 126.34
1.56 5.26 75.61
6.97 20.10 130.30
1.17 4.15 60.19
1.27 4.42 65.74
0.79 2.53 35.48
1.22 4.28 61.04
0.79 2.53 36.29
0.56 1.62 21.82
0.73 2.36 33.55
0.80 2.57 35.92
0.84 2.68 36.74
0.62 2.06 29.53
0.79 2.54 35.67
0.47 1.40 19.07
0.65 2.13 31.83
0.83 2.63 37.46
0.49 1.44 19.54
0.94 2.96 39.54

0.79 2.53 35.15
0.66 2.16 31.24
0.73 2.38 33.77

68.84
21.88
23.43
28.28
20.63
23.35
46.11
52.10
18.16
16.55
22.36
15.41
23.45
22.57
41.01
93.05
24.61
87.48
43.20
83.28
39.17
37.45
23.11
41.35
21.69
14.23

21.83
23.41
24.93
19.97
23.24
12.92
18.10
22.41
13.24
26.88
23.83
20.31
21.98
15


Luận Văn
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89

Ban Na Yom
Ban Phone Na
Ban Ngume

Ban Khong Kham
Ban Nong Kieng
Na Meung Factory
Xing Khor Hotsapital
D-TR Xing Khor
Ban Xing Khor 1
Ban Xing Khor 2
Kop Hin Ban Xing Khor
Ban Houng Lang
Lao Pou Ying
LTC Ban Xing Khor
Ban Houy Van+Sop Van
Ban Hup
Ban Hup + Ban Boa
Hong Kob Hin
Ban See
Unitel
Ban Sop San
Ban Kuon Kham
Ban Phock
Ban Phone Kang (MONO)
Ban Na Tong
Ban Na Nong
Ban Xieng Dan
Ban Na Deua
Ban Pieng Hom
Nam papa Ban Pieng Hom
Ban Sood
Ban Sood Na Van (MONO)
Ban Na Deng

Ban Meung Bun1
LTC (MONO)
Ban Meung Bun2
Ban Na Xan
Ban Huoy Dom
Ban Huoy Yong

50
50
100
50
50
50
50
100
125
100
250
50
50
50
50
50
50
100
30
30
160
50
50

30
100
50
50
50
50
160
50
50
30
250
30
50
50
50
50

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

72.17
72.17
144.34
72.17
72.17
72.17
72.17
144.34
180.42
144.34
360.84

72.17
72.17
72.17
72.17
72.17
72.17
144.34
43.30
43.30
230.94
72.17
72.17
43.30
144.34
72.17
72.17
72.17
72.17
230.94
72.17
72.17
43.30
360.84
43.30
72.17
72.17
72.17
72.17

60.55

55.09
117.12
54.54
56.44
61.55
60.33
109.51
149.31
100.54
287.98
60.45
62.55
61.56
59.66
61.44
59.9
110.55
30.65
30.44
180.11
55.44
59.54
178.98
110.44
59
59.56
57.99
60.04
180.67
59.54

198.89
30.45
290.56
190.09
58.98
61.75
55.43
58.44

0.83
0.73
1.50
0.72
0.75
0.86
0.83
1.36
1.55
1.20
2.76
0.83
0.88
0.86
0.82
0.85
0.82
1.38
0.46
0.45
1.88

0.73
0.81
10.57
1.37
0.80
0.81
0.78
0.82
1.89
0.81
6.90
0.45
2.79
11.91
0.80
0.86
0.73
0.79

2.66
2.36
5.09
2.33
2.43
2.72
2.65
4.68
6.53
4.23
12.21

2.65
2.78
2.72
2.61
2.71
2.62
4.73
1.35
1.34
7.59
2.38
2.60
26.23
4.73
2.57
2.60
2.51
2.63
7.62
2.60
19.89
1.34
12.35
29.51
2.57
2.73
2.37
2.54

36.49 24.76

33.17 22.46
70.47 47.84
33.21 21.61
34.38 22.38
37.95 23.74
36.78 23.98
65.85 44.65
93.61 53.70
62.50 37.31
172.35 117.31
36.43 24.72
38.14 24.89
37.96 23.75
35.95 24.38
38.31 22.93
36.10 24.48
66.48 45.08
18.93 11.82
18.80 11.74
109.19 71.26
33.77 21.98
35.88 24.33
117.21 89.50
66.41 45.03
36.37 22.73
35.89 24.34
35.74 22.32
37.01 23.14
109.53 71.49
37.11 22.19

125.40 90.20
19.02 11.36
179.94 107.97
125.17 96.71
35.94 23.42
38.93 22.24
33.76 21.97
36.83 21.00
16


Luận Văn
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107

108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

Ban Kang
Ban Na Hid
Na Ngeun Factory
Ban Na Ngeun
Ban Mueng Ad Factory
Ofice Police
Khoa Kham Mueng Ad
ETL Ban Mueng Ad1

LTC Ban Mueng Ad1
Ban Mueng Ad1
Ban Mueng Ad2
Ban Na Yang
(MONO) LTC
Ban Bom Pho
Ban Fak Fan
Hong Kod Hin Pha Keo
Ban Na Kham
Ban Dy
Ban Long Hoy
Ban Na Man1
Ban Na Man2 (MONO)
Ban Na Home
Ban Kang
Ban Na
Ban Thum song
Ban Na Phieng
Ban Na Hong(MONO)
Ban Pa Nor(MONO)
Ban Na Ha
Pum Nam Ban Na Ha
Hong Kan Tha Han (MONO)
Ban Keo Hair(MONO)
Ban Na Mard
Ban Hin Khoon
Ban Chai Re phai
Ban Nong sai(MONO)
Ban Na Keua Tai
Ban Na Keua Neua

Ban Loo

50
50
50
50
250
160
250
50
50
50
100
50
30
50
50
400
50
100
50
50
50
50
100
100
50
50
50
50

50
250
30
30
50
50
50
30
50
50
30

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

72.17
72.17
72.17
72.17
360.84
230.94
360.84
72.17
72.17
72.17
144.34
72.17
43.30
72.17
72.17
577.35

72.17
144.34
72.17
72.17
72.17
72.17
144.34
144.34
72.17
72.17
72.17
72.17
72.17
360.84
43.30
43.30
72.17
72.17
72.17
43.30
72.17
72.17
43.30

54.45
50.45
61.54
50.55
287.33
109.54

266.45
61.543
54.44
59.52
120.09
51.33
76.67
50.97
50.59
460.56
65.01
122.06
59.58
58.09
190.78
61.54
125.55
122.54
55.98
52.79
166.56
143.98
60.08
109.89
99.09
86.87
60.79
58.67
60.76
99.89

59.45
58.65
36.55

0.72
0.65
0.85
0.65
2.75
1.02
2.46
0.85
0.72
0.81
1.56
0.66
2.06
0.65
0.65
3.85
0.93
1.60
0.81
0.79
6.36
0.85
1.67
1.61
0.74
0.69

4.90
3.72
0.82
1.02
3.34
2.61
0.84
0.80
0.84
3.40
0.81
0.80
0.58

2.32
2.12
2.72
2.13
12.18
4.52
11.07
2.72
2.32
2.60
5.26
2.16
5.30
2.15
2.13
18.73

2.93
5.38
2.60
2.52
18.37
2.72
5.58
5.40
2.40
2.24
14.22
10.85
2.63
5.41
8.46
6.64
2.67
2.55
2.67
8.58
2.60
2.55
1.67

33.54 20.92
31.40 18.72
37.52 24.47
31.47 18.76
173.95 113.76
68.56 39.12

159.38 108.31
38.80 22.16
34.28 19.52
36.28 23.64
74.78 44.78
31.24 20.31
47.21 33.28
32.08 18.25
31.49 18.78
275.07 186.82
41.01 23.47
73.48 49.92
36.31 23.67
36.20 21.64
122.68 81.15
37.52 24.47
77.35 48.47
74.62 48.73
34.49 21.53
32.14 20.90
106.45 69.03
92.50 56.33
37.04 23.16
68.01 41.57
62.38 43.49
53.76 38.34
37.48 23.44
36.57 21.86
37.88 22.67
62.22 45.04

36.65 22.90
36.15 22.59
22.87 13.70
17


Luận Văn
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146

Pom Nam Ban Loo
Ban Sor
Ban Pair
Ban Kang

Ban Sieng Koon
Ban Beer
LTC Ban Beer
Ban Had Koo
Pum Nam Ban Tan Luong
Ban Dan
Ban Huej Koo
Ban Na Hy
Ban Na Yom
Ban Na Kai
Ban Na Hoy
Ban Na Ngari
Ban Men
Ban Na sao

125
50
50
50
50
50
30
50
160
50
50
50
50
50
50

30
50
50

180.42 160.07 1.73 7.17 99.32
72.17 190.67 6.36 18.35 119.96
72.17 58.56 0.79 2.55 35.28
72.17 61.54 0.85 2.72 38.80
72.17 59.54 0.81 2.60 37.11
72.17 60.07 0.82 2.63 37.03
43.30 31.44 0.47 1.39 19.42
72.17 58.67 0.80 2.55 36.16
230.94 191.65 2.06 8.23 118.91
72.17 55.09 0.73 2.36 33.93
72.17 58.45 0.79 2.54 35.62
72.17
59.6 0.82 2.61 35.91
72.17 59.09 0.80 2.58 37.24
72.17 60.66 0.84 2.67 37.82
72.17 58.44 0.79 2.54 36.42
43.30 30.45 0.45 1.34 18.38
72.17 60.59 0.84 2.66 37.78
72.17 78.78 1.26 3.88 49.29

59.84
85.76
23.92
22.16
22.19
23.15

12.13
22.59
71.30
21.18
23.20
24.36
21.24
22.63
21.77
12.45
22.60
29.80

2.1.4. Số liệu các đƣờng dây trục chính và phân nhánh
Đƣờng dây trục chính dây dẫn sử dụng loại dây AC95,AC70, các đƣờng dây
phân nhánh sử dụng dây dẫn AC70, AC50. Căn cứ chiều dài và chủng loại dây dẫn
của từng đƣờng dây nối giữa các nút, ta tính đƣợc thơng số của các đƣờng dây trục
chính và phân nhánh nhƣ bảng 2.2.
Bảng 2.2. Thơng số các đường dây trục chính và phân nhánh
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Nút
đầu
1
2
2
4
4
6
7
8
6
10

Nút
cuối
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Dây
dẫn(AC)
95

50
95
50
95
70
70
50
95
50

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

l(km)
10
0.057
0.549
0.368
7.264
0.108
0.202
0.039
3.005
1.34

Ro(Ω) Xo(Ω)
0.33
0.65
0.33
0.65
0.33

0.46
0.46
0.65
0.33
0.65

0.37
0.39
0.37
0.39
0.37
0.38
0.38
0.39
0.37
0.39

Bo
(mS/km)
2.87
0
2.87
0
2.87
2.79
2.79
0
2.87
0
18



Luận Văn
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

10
12
12
14
14
16
16
18
19
20
20
22
22
24
25
26
27

28
29
30
31
31
33
33
19
36
37
37
39
40
41
41
43
44
45
46
47
47
49

12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50

95
50
95
50
95
50
70
70
70
70
70
50
70
70
70
70
70
70
70
70
70
50
50
50
70
70
50

70
70
70
50
70
70
70
70
70
50
70
70

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

0.908
0.056
1.58
0.082
0.5
0.032
4.178
0.908
0.382
0.025
3.723
0.07
0.621
1.374
1.461

0.66
1.245
1.257
2.421
0.09
2.025
4.293
1.777
3.341
0.365
2.933
0.013
0.312
3.953
4.427
0.09
1.367
3.808
6.187
1.702
2.952
0.167
2.649
0.408

0.33
0.65
0.33
0.65
0.33

0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.65
0.65
0.46
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46

0.46
0.65
0.46
0.46

0.37
0.39
0.37
0.39
0.37
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.39
0.39
0.38

0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.38

2.87
0
2.87
0
2.87
0
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
2.79
2.79

2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
0
0
2.79
2.79
0
2.79
2.79
2.79
0
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
2.79
19


Luận Văn
50
51

52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81

82
83
84
85
86
87
88

50
51
51
53
53
39
56
56
58
59
59
61
61
61
64
65
66
65
65
69
69
71

72
73
72
75
76
77
78
79
80
77
82
82
84
84
86
87
87

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89

70
50

70
50
70
70
50
70
70
50
70
50
50
70
70
70
70
50
70
50
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70

50
70
50
70
70
70
70

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

2.581
0.238
0.763
0.194
0.302
3.879
0.05
3.101
2.374
0.024
0.531
0.04
0.043
1.999
2.167
1.154
1.165
0.022
1.107
0.021

1.823
0.095
3.661
1.675
0.547
0.704
0.618
2.359
1.934
1.18
0.815
1.074
0.04
1.247
0.071
0.324
0.047
0.094
0.226

0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.65
0.46
0.46
0.65

0.46
0.65
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46


0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.39
0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38

0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38

2.79
0
2.79
0
2.79
2.79
0
2.79
2.79
0
2.79
0
0
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
0

2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
0
2.79
2.79
2.79
2.79
20


Luận Văn
89
90
91
92
93
94
95

96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125

126
127

86
90
91
91
93
93
95
95
97
98
97
100
100
102
102
104
104
106
106
108
108
110
111
112
112
114
114

116
117
118
110
120
120
122
122
124
124
126
126

90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106

107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

70
70
50
70
50
70
50

70
70
70
70
50
70
50
70
50
70
50
70
50
70
70
70
50
70
70
70
70
70
70
70
50
70
50
70
50
70

50
70

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

0.475
0.569
0.055
0.327
0.05
0.896
0.05
0.425
0.25
1.31
0.668
0.015
0.406
0.05
2.033
0.031
1.049
0.024
0.782
0.221
0.444
0.3
0.227
2.636
2.809

1.722
2.405
0.598
1.762
0.967
1.349
0.093
0.863
0.026
0.81
0.029
0.287
0.029
1.209

0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46

0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46

0.38
0.38
0.39
0.38
0.39

0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38

0.39
0.38
0.39
0.38

2.79
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
2.79
2.79
0
2.79

2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
21


Luận Văn
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139

140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166

128
129

129
131
131
133
133
135
136
137
137
139
135
141
141
143
143
145
145
147
147
149
149
151
151
153
153
155
155
157
158
159

159
161
161
163
164
163
166

129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150

151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167

70
50
70
50
70
50
70
50
50
50
50
50

70
50
70
50
70
50
70
50
70
70
70
50
70
50
70
50
70
70
70
50
70
50
70
70
70
70
70

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG


0.279
0.228
0.136
0.252
0.121
0.015
0.053
1.867
0.666
1.995
1.792
2.155
0.848
0.038
0.701
0.043
0.843
0.071
0.759
0.04
0.452
0.239
0.479
0.207
0.081
0.015
0.173
0.017
0.285
2.451

1.203
0.062
0.084
0.358
0.487
1.139
3.687
0.065
1.729

0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65

0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46

0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.39
0.39

0.39
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38


2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
0
0
0
0
0
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
2.79
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
2.79

2.79
0
2.79
0
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
22


Luận Văn
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183

184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205

167
168
169
170
171
171
173

173
175
176
177
176
179
151
181
181
183
183
185
185
187
188
189
190
191
192
193
187
195
195
197
197
199
199
201
201
203

203
205

168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194

195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206

70
70
70
70
50
70
70
70
70
70
70
70
70
70
50
70
50

70
50
70
70
70
70
70
70
70
70
70
50
70
50
70
50
70
50
70
50
70
70

Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG

0.851
1.514
0.559
0.556
0.353

0.403
0.137
1.832
0.411
2.784
0.307
2.345
1.327
0.963
0.083
0.5
0.113
0.599
0.028
0.834
0.778
1.615
0.717
1.687
2.148
3.226
0.711
0.213
0.037
0.408
0.087
0.736
0.082
1.37
0.07

0.594
2.059
1.135
0.474

0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46

0.46
0.46
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.65
0.46
0.46

0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39

0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.39
0.38
0.38

2.79
2.79
2.79
2.79
0

2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
0
2.79
0
2.79
0

2.79
0
2.79
2.79
23


Luận Văn
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
Tổng

206

206
208
209
209
211
211
213
214
214
216
216
208
219
220
221
222
223
224

207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217

218
219
220
221
222
223
224
225

50
70
70
70
70
70
70
70
50
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70

0.015

0.1
0.777
0.014
0.303
0.048
0.977
0.194
0.353
0.445
0.127
1.389
1.806
1.299
0.853
0.817
1.185
0.58
3.601
231.458

0.65
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.65
0.46

0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46
0.46

0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.39
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38


0
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
0
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79
2.79

2.1.5. Số liệu máy biến áp trạm trung gian 110/35 kV
Trạm trung gian có 1 máy biến áp 2 cuộn dây, thông số đƣợc ghi trong bảng 2.3.
Bảng 2.3 Thơng số MBA trung gian
Sđm
Ucaođm Uhạđm
Un
Pcu
PFe
Io
Loại MBA

(kVA)
(kV)
(kV)
(%)
(kV)
(kV)
(%)
2 cuộn dây 10.000
115
38.5
12.5
62
12.5
0.5

2.2.

Tính toán hiện trạng vận hành LĐPP 35kV tỉnh Hủa Phăn

2.2.1. Chế độ tải cực đại
Sau khi thành lập thƣ viện số liệu kỹ thuật của dây dẫn và máy biến áp phụ tải,
cài đặt chƣơng trình và cập nhật đầy đủ các thông tin, số liệu nhƣ: Điện áp nguồn
(điện áp vận hành đầu nguồn), đƣờng dây (chủng loại dây dẫn, chiều dài giữa các nút
phụ tải); công suất phụ tải tại các điểm nút (P, Q). Từ các bảng số liệu (2.1), (2.2),
(2.3) đã tính tốn ở trên, cập nhật công suất Pmax và Qmax vào Ptải, Qtải và chạy chƣơng
trình CONUS tại Run – Calulatestedy-state để tính tốn trào lƣu cơng suất trên mơ
hình, ta thu đƣợc các kết quả nhƣ trong phụ lục 1. Kết quả điện áp các nút nhƣ bảng
2.4.
Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG


24


×