Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2 bài 34, 35: Ôn tập: Tự nhiên - Giải VBT môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2 bài 34, 35: Ôn tập: Tự nhiên</b>
<b>Câu 1</b>


Hãy viết tên các cây và con vật vào bảng 1 và bảng 2 cho phù hợp:
<b>Bảng 1</b>


<b>Bảng 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bảng 2:</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Viết tên 3 việc bạn có thể làm để bảo vệ cây cối và các con vật xung</b>
<b>quanh?</b>


<b>Trả lời:</b>


- Tưới cây, nhổ cỏ thường xuyên.


- Cho con vật ni trong nhà tiêm phịng.
- Bắt sâu cho cây, tỉa cành.


<b>Câu 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Mô tả nào dau đây đúng với đặc điểm của mặt trời?
□ Trịn như cái đĩa.


□ Trịn như quả bóng.


□ Trịn như quả bóng lửa khổng lồ
□ Trịn như cái đĩa lửa khổng lồ



b) Mô tả nào sau đây đúng với khoảng cách giữa mặt trời và trái đất?
□ Mặt trời ở rất xa trái đất.


□ Mặt trời ở không xa trái đất.
□ Mặt trời ở gần trái đất


c) Tại sao ta có thể xác định phương hướng bằng mặt trời?
□ Vì mặt trời ln chiếu sáng xuống trái đất.


□ Vì mặt trời ln tỏa nhiệt xuống trái đất.


□ Vì mặt trời luôn mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.
<b>Trả lời:</b>


a)


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×