Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Download Đề và đáp án một số câu hỏi ôn tập HKII sinh học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TỰ LUẬN ÔN THI GIỮA KÌ</b>


<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Trả lời</b></i>


<i><b>ENZIM</b></i>


1 Enzim là gì? Là chất xúc rác sinh học được tổng
hợp trong tế bào sống


2 Bản chất hố học của Enzim Prơtêin


3 Vai trị của enzim? Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa
trong tế bào


4 Đặc tính của enzim? Chỉ xúc tác cho phản ứng hóa học
mà khơng bị biến đổi sau phản ứng
5 Cơ chất là gì? Là chất chịu tác động của enzim
6 Trung tâm hoạt động là gì? Là vị trí liên kết cơ chất với enzim
7


Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác


dụng của Enzim là: Tạo thành phức hợp enzim _ cơ chất
8 Enzim có đặc tính gì? Đặc hiệu (chun hóa)


9 Độ pH thích hợp nhất của pepsin? 2 (môi trường axit)
10 Cơ chế hoạt động của Enzim


- E + S → E-S
- E-S → E-P


- E-P → E + P
11 Chất ức chế ảnh hưởng đến hoạt tính


Enzim như thế nào ức chế hoạt tính Enzim
12 ảnh hưởng của nhiệt độ với hoạt tính


Enzim


Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu,
hoạt tính Enzim tăng đến tối đa,
nhiệt độ tăng quá nhiệt độ tối ưu,
hoạt tính Enzim giảm


13 Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động
của Enzim trong cơ thể người là 35


o<sub>C- 40 </sub>o<sub>C</sub>


14 Điểm nhiệt độ mà enzim hoạt động


mạnh nhất gọi là: Nhiệt độ tối ưu (điểm cực thuận)
15 Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn


nhiệt độ tối ưu của Enzim thì: Hoạt tính của enzim tăng
16 Khi mơi trường có nhiệt độ cao hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cao nhất ở độ pH


18 Tính chất hoạt động của Enzim? Enzim chỉ xúc tác cho phản ứng chứ
không bị biến đổi sau phản ứng


19 ức chế ngược là gì?


Là hiện tượng sản phẩm cuối con
đường chuyển hoá quay lại ức chế
Enzim đầu con đường chuyển hố


<i><b>HƠ HẤP TẾ BÀO</b></i>


1 Khái niệm hơ hấp tế bào


Chuyển hóa năng lượng tích lũy
trong chất hữu cơ thành năng lượng
dễ sử dụng ATP


2 Bản chất của hô hấp tế bào?


Chuyển năng lượng trong phât tử
Glucôzơ thành năng lượng dễ sử
dụng ATP


3 Bào quan thực hiện hô hấp tế bào Ti thể
4 Tổng lượng ATP sản sinh? 38


5 Giai đoạn tạo ra nhiều CO2? chu trình Crep


6 CO2 được sinh ra ở giai đoạn nào? Chu trình Crep


7 Giai đoạn tạo ra NADH Đường phân và chu trình crep
8 Giai đoạn tạo ra nhiều NADH nhất là: Chu trình Crep



9 Giai đoạn tạo ra nhiều H2O? chuỗi truyền electron


10 Giai đoạn tạo cần sử dụng O2 chuỗi truyền electron


11 Vị trí xảy ra đường phân Bào tương của tế bào chất
12 Nguyên liệu của đường phân C6H12O6


13 Sản phẩm của đường phân 2 axit piruvic, 2NADH, 2ATP
14 Vai trò của đường phân Tác 1 pt glucôzơ thành 2 pt axit


piruvic
15 Thực chất đường phân tạo ra số phân


tử ATP là: 4


16 Vị trí xảy ra chu trình crep Chất nền ti thể
17 Nguyên liệu của chu trình crep 2axetyl - CoA


18 Sản phẩm của chu trình crep 4CO2, 2ATP, 2FADH2, 6NADH


19 Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra
FADH2?


Chu trình Crep
20 Sản phẩm của đường phân được sử


dụng trong chu trình Crep? Axit piruvic
21 Vị trí xảy ra chuỗi truyền elêctrôn Màng trong ti thể


22 Nguyên liệu của chuỗi truyền elêctrôn 10 NADH, 2FADH2, O2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

24 O2 được sử dụng trong giai đoạn nào? Chuỗi truyền elêctrôn


25 Nguyên liệu của chuỗi truyền electron
được lấy từ đâu?


2NADH của đường phân, 8NADH,
2FADH2 của chu trình Crep


26 Giai đoạn nào của hơ hấp tế bào tạo ra


nhiều ATP nhất? Chuỗi truyền elêctrôn
27 Sản phẩm của hô hấp tế bào là: CO2, H2O, ATP


<b>QUANG HỢP</b>


1 Khái niệm quang hợp


Phương thức dinh dưỡng ở sinh vật
có khả năng sử dụng quang năng để
tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ các
chất vô cơ


2 Sinh vật có khả năng quang hợp là: Tảo, thực vật và một số vi khuẩn
3 Bào quan thực hiện quá trình quang


hợp ở thực vật là: Lục lạp


4 Sắc tố mà thực vật nào cũng có Chlorophin (diệp lục)
5 Vai trò của sắc tố quang hợp Hấp thụ ánh sáng



6 Bản chất pha sáng? Chuyển quang năng thành hoá năng
trong ATP, NADPH


7 Nơi diễn ra pha sáng? Màng tilacôit
8 Nguyên liệu pha sáng? H2O, ánh sáng


9 Sản phẩm pha sáng? ATP, NADPH, O2


10 Sản phẩm pha sáng được sử dụng


trong pha tối là: ATP, NADPH
11 Nước tham gia vào pha sáng của


quang hợp với vai trị cung cấp Êlectrơn và hiđrơ
12 Bản chất pha tối?


Chuyển hoá năng trong ATP,
NADPH thành hoá năng trong
cacbonhiđrat (cố định CO2)


13 Nơi diễn ra pha tối? Chất nền lục lạp (strôma)
14 Nguyên liệu pha tối? CO2, ATP, NADPH


15 Sản phẩm pha tối? Đường Glucơzơ


16 Ơxi được sinh ra từ đâu? Quá trình quang phân li nước của
pha sáng


17 O2 được tạo ra trong pha sáng của



quang hợp có nguồn gốc từ chất nào? H2O


18 Chất ổn định đầu tiên của chu trình C3 APG (hợp chất 3C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nào?


20 Chất nhận CO2 của chu trình C3? RiDP


21 Glucơzơ được tạo ra ở giai đoạn nào? Chu trình canvin (pha tối)
22 Sản phẩm của pha tối quang hợp là: Cacbohiđrat


<b>CHU KÌ TẾ BÀO</b>



1 Khái niệm chu kì tế bào?


Là khoảng thời gian giữa hai lần
phân bào. Gồm kì trung gian và quá
trình nguyên phân


2 1 chu kì tế bào gồm G1 → S → G2 → M


3 Nguyên phân được thực hiện ở loại tế
bào nào?


- Tế bào sinh dưỡng (xôma)
- Tế bào sinh dục sơ khai (chưa
chín)


4 Sự phân bào của nhân sơ chủ yếu là: Trực phân (phân bào không tơ), phổ


biến là phân đôi


5 Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra ở Pha G1


6 Sự nhân đôi ADN và NST diễn ra ở Pha S
7 Tế bào tổng hợp những gì cịn thiếu


cho phân bào ở: Pha G2
8 Giai đoạn nào quyết định thời gian


ngắn dài của một chu kì tế bào? Pha G1


9 Tế bào được phân chia khi nào? Khi nhận được các tín hiệu bên
ngồi cũng như bên trong tế bào
10


Trong cơ thể đa bào, một tế bào nào đó
phân chia liên tục, khơng tn theo cơ
chế điều hồ phân bào sẽ dẫn đến:


Tạo khối u, gây bệnh ung thư


11 Đặc điểm của kì đầu


- NST kép bắt đầu co xoắn


- Mang nhân và nhân con dần tiêu
biến


- Thoi phân bào dần xuất hiện



12 Đặc điểm của kì giữa


- NST kép co xoắn cực đại xếp
thành 1 hàng trên mặt phẳng xích
đạo.


- Thoi phân bào đính về hai phía
của NST tại tâm động


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

14 <sub>Đặc điểm của kì cuối</sub>


- NST dãn xoắn


- Màng nhân xuất hiện
- Thoi phân bào tiêu biến


15 Giai đoạn nào có NST đơn? Tế bào mẹ, kì sau, kì cuối, tế bào <sub>con</sub>
16 Giai đoạn nào có NST kép? Kì trung gian, kì đầu, kì giữa
17 Giai đoạn nào quan sát NST rõ nhất? Kì giữa


18 Khi nào tế bào phân chia tế bào chất? Khi kết thúc phân chia nhân (Phân
chia vật chất di truyền


19 Trong nguyên phân sự phân chia tế
bào chất của thực vật là:


Hình thành thành tế bào ngăn cách 2
tế bào



20 Trong nguyên phân sự phân chia tế
bào chất của động vật là:


Màng sinh chất thắt lại giữa tế bào,
chia tế bào thành 2


21 Kết quả của nguyên phân:


Từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra hai tế bào
con (2n) giống hệt nhau và giống
hệt tế bào mẹ


22 Ý nghĩa của nguyên phân:


- với có thể đơn bào là cơ chế sinh
sản


- Với cơ thể đa bào là cơ chế sinh
trường và phát triển


- Vơi cơ thể sinh sản sinh dưỡng: là
cơ chế sinh sản


23 Hoạt động quan trọng nhất của NST


trong nguyên phân là: Sự tự nhân đôi và phân li của NST


<b>GIẢM PHÂN</b>



1 Giảm phân xảy ra ở: Tế bào sinh dục chín


2 Diễn biến của kì trung gian Nhân đơi NST
3 Diễn biến của kì đầu I


- NST kép bắt đầu co xoắn


- Mang nhân và nhân con dần tiêu
biến


- Thoi phân bào dần xuất hiện


4 Diễn biến của kì giữa I


- NST kép co xoắn cực đại xếp
thành 2 hàng trên mặt phẳng xích
đạo.


- Thoi phân bào đính về 1 phía của
NST tại tâm động


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tương đồng di chuyển về hai cực
của tế bào


6 Diễn biến của kì cuối I


- NST dãn xoắn


- Màng nhân xuất hiện
- Thoi phân bào tiêu biến
7 Diễn biến của kì đầu II



- NST kép bắt đầu co xoắn


- Mang nhân và nhân con dần tiêu
biến


- Thoi phân bào dần xuất hiện


8 Diễn biến của kì giữa II


- NST kép co xoắn cực đại xếp
thành 1 hàng trên mặt phẳng xích
đạo.


- Thoi phân bào đính về hai phía
của NST tại tâm động


9 Diễn biến của kì sau II Các nhiễm sắc tử tách nhau ra di
chuyển về hai cực của tế bào
10 Diễn biến của kì cuối II


- NST dãn xoắn


- Màng nhân xuất hiện
- Thoi phân bào tiêu biến


11 Kết quả của giảm phân I Tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào có n
NST kép.


12 Kết quả của giảm phân Tạo ra 4 tế bào con, mỗi tế bào có n
NST



13 Giai đoạn nào chiếm phần lớn tồn bộ


thời gian của giảm phân? Kì đầu I
14 Quá trình nào của giảm phân có diễn


biến như ngun phân? Giảm phân II


15 Cấu trúc của NST có thể thay đổi ở: Trao đổi chéo của kì đầu 1


16 <sub>Giai đoạn nào có NST đơn?</sub> Tế bào mẹ, kì sau II, kì cuốiII, tế
bào con


17 Giai đoạn nào có NST kép? Kì trung gian, kì đầuI, kì giữaI, kì <sub>sau I, kì cuối I, kì đầu II, kì giữa II</sub>


18 Vai trò của giảm phân


Cùng với thụ tinh cung cấp biến dị
tổ hợp là nguyên liệu cho chọn lọc
tự nhiên, giúp các lồi có khả năng
thích nghi với điều kiện sống mới.
19 Bộ NST đặc trưng cho mỗi lồi sinh


vật sinh sản hữu tính được ổn định qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các thế hệ cơ thể là nhờ vào:


<b>DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VSV</b>


1 Vi sinh vật là gì? Là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ


chúng dưới kính hiển vi.


2 Cấu tạo tế bào của vi sinh vật


Phần lớn là đơn bào (nhân sơ hoặc
nhân thực) một số là tập hợp đơn
bào


3 Đặc điểm của vi sinh vật


- hấp thụ và chuyển hóa chất dinh
dường nhanh


- Sinh trường và sinh sản rất nhanh
- Phân bố rộng


4


Vi sinh vật cần 10 nguyên tố nào để
tổng hợp các đại phân tử hữu cơ:
cacbohiđrat, prôtêin, lipit, axit
nuclêic… (nguyên tố đa lượng)?


C,H,O,N,S,P,K,Ca,Cl,Na,Mg


5


Vi sinh vật cần những nguyên tố nào
với hàm lượng ít để hoạt hóa các
enzim (nguyên tố vi lượng)?



F, Mo, Co, Mn, Fe…
6 Vi sinh vật có khả năng sống trong


những loại mơi trường tự nhiên nào?


Đất, nước, khơng khí, cơ thể vi sinh
vật…


7


Kể tên các kiều môi trường nhân tạo
(mơi trường trong phịng thí nghiệm)
mà vi sinh vật có khả năng sinh sống?


- Mơi trường dùng chất tự nhiên
- Môi trường tổng hợp


- Môi trường bán tổng hợp
8 Vi sinh vật quang tự dưỡng là gì?


Là vi sinh vật dùng nguồn năng
lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là
CO2


9 Vi sinh vật hoa tự dưỡng là gì?


Là vi sinh vật dùng nguồn năng
lượng là chất vô cơ, nguồn cacbon
là CO2



10 Vi sinh vật quang dị dưỡng là gì?


Là vi sinh vật dùng nguồn năng
lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là
chất hữu cơ


11 Vi sinh vật hóa dị dưỡng là gì?


Là vi sinh vật dùng nguồn năng
lượng là chất hữu cơ, nguồn cacbon
là chất hữu cơ


12 Khái niệm hô hấp hiếu khí?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

13 Vị trí xảy ra hơ hấp hiếu khí? - Ở VSV nhân sơ: màng sinh chất
- Ở VSV nhân sơ: ti thể


14 Chất cho êlectrôn của hơ hấp hiếu khí? Chất hữu cơ
15 Chất nhận êlectrơn cuối cùng của hơ


hấp hiếu khí? O2


16 Sản phẩm của hơ hấp hiếu khí? CO2, H2O, 38ATP


17 Khái niệm hơ hấp kị khí? Là q trình phân giải cacbohiđrat
thu năng lượng cho tế bào


18 Chất cho êlectrơn của hơ hấp kị khí? Cacbohiđrat (Chất hữu cơ)
19 Chất nhận êlectrơn cuối cùng của hơ



hấp kị khí? Phân tử vô cơ: NO3


-<sub>, SO</sub>
4


2-20 Sản phẩm của hơ hấp hiếu khí? Chất hữu cơ, ATP


21 Khái niệm lên men? Là q trình chuyển hóa kị khí diễn
ra trong tế bào chất


22 Chất cho êlectrôn của lên men? Chất hữu cơ
23 Chất nhận êlectrôn cuối cùng của lên


men? Chất hữu cơ
24 Sản phẩm của lên men? Chất hữu cơ, ATP
25 Điểm giống nhau của hô hấp và lên


men là:


Đều là quá trình phân giải chất hữu


26 Khái niệm chuyển hóa năng lượng


Là biến đổi năng lượng từ dạng này
sang dạng khác cho các hoạt động
sống


27 Mục đích của hơ hấp và lên men với vi



sinh vật? Thu năng lượng cho tế bào


<b>QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT</b>


1 Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp
được những chất nào?


Axit amin, prôtêin, pôlisaccarit,
lipit, axit nuclêic


2 Sơ đồ tổng quát tổng hợp prôtêin? n axit amin → prôtêin


3 Sơ đồ tổng quát tổng hợp pôlisaccarit? (Glucôzơ)n + ADP – glucôzơ →
(Glucôzơ)n+1 + ADP


4 Sơ đồ tổng quát tổng hợp lipit Glixêrol + axit béo → lipit
5 Sơ đồ tổng quát tổng hợp axit nuclêic Bazơ nitơ + ribôzơ + axit


phôtphoric → axit nuclêic
6 Ưng dụng của quá trình tổng hợp các


chất ở vi sinh vật


Tổng hợp prôtêin đơn bào, axit
amin q (axit glutamic, lizin)
7


Q trình phân giải prơtêin thành axit
amin của vi sinh vật xảy ra ở đâu và


cần enzim nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8 Khi môi trường thiếu cacbon và thừa
nitơ thì:


Vi sinh vật khử amin của axit amin
và sử dụng axit hữa cơ làm nguồn
cacbon


9 Khi phân giải prơtêin thường có khí Amơniac (NH3)


10 ứng dụng q trình phân giải prơtêin


của vi sinh vật? Làm tường, nước mắm…
11


Bình đựng nước thịt và bình đựng
nước đường để lâu ngày có mùi giống
nhau khơng? Vì sao?


- bình đựng nước thịt có mùi hơi do
phân giải prơtêin.


- Bình đựng nước đường có mùi
chua do lên men


12 Để làm nước tương, người ta sử dụng


vi sinh vật nào? Nấm vàng hoa cau
13 Làm nước mắm là sự lợi dụng phân



giải prôtêin của vi sinh vật nào?


Vi sinh vật sống trong đường ruột


14 Sản phẩm phân giải pôlisaccarit của vi


sinh vât? Mônôsaccarit
15 Các đường đơn được phân giải theo


những con đường nào? Hơ hấp hiếu khí, kị khí, lên men
16


Người ta lợi dụng sự phân giải tinh bột
của enzim ngoại bào amilaza để tạo ra
các sản phẩm:


Kẹo, xirơ, rượu…


17 Sơ đồ q trình lên men êtilic


18 Sơ đồ lên men lactic đồng hình


19 Sơ đồ lên men lactic dị hình


20 Sơ đồ phân giải xenlulơzơ?


21 Ứng dụng của phân giải pôlisaccarit? Làm kẹo, xirô, rượu, muối dưa, làm
sữa chua, tạo mùn



22 Tác hại quá trình phân giải của vi sinh
vật?


Hỏng thực phẩm, đồ uống, quần áo,
gỗ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×