LOGO
Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác – Lênin II
Phạm Quang Huy
Khoa Khoa học Chính trị - Đại học Nha Trang
Những nguyên lý II
Chủ đề 01: Học thuyết giá trị
Chủ đề 02: Sản xuất giá trị thặng dư
Chủ đề 03: Vận động của tư bản và tái
sản xuất của tư bản xã hội
Chủ đề 04: Các hình thái tư bản và các
biểu hiện của giá trị thặng dư
www.themegallery.com
Những nguyên lý II
Chủ đề 05: Học thuyết KT về CNTB độc
quyền và CNTB độc quyền nhà nước
Chủ đề 06: Sứ mệnh lịch sử của GC
công nhân và CM XHCN
Chủ đề 07: Những vấn đề CT – XH có
tính quy luật trong tiến trình CM
XHCN
Chủ đề 08: CNXH hiện thực và triển
vọng
www.themegallery.com
Tài liệu học tập
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin do Bộ Giáo dục và
Đào tạo chỉ đạo biên soạn, Nhà xuất bản
Chính trị quốc gia xuất bản.
Giáo trình mơn KTCT Mác-Lênin và mơn
CNXH khoa học do Bộ Giáo dục và Đào
tạo tổ chức biên soạn, Nhà xuất bản
Chính trị quốc gia, Hà Nội, năm 2007.
Phạm Quang Huy: Đề cương môn những
nguyên lý cơ bản của CN M-L II.
/> /> />www.themegallery.com
Chủ đề 01: Học thuyết giá trị
I.
Điều kiện ra đời, đặc trưng, ưu thế
của SXHH
II. Hàng hóa
III.Tiền tệ
IV. Quy luật giá trị
www.themegallery.com
I. Điều kiện ra đời, đặc trưng, ưu thế của SXHH
1. Điều kiện ra đời và tồn tại của SXHH
2. Đặc trưng và ưu thế của SXHH
www.themegallery.com
1. Điều kiện ra đời và tồn tại
của SXHH
Sản xuất tự cung tự cấp
Sản phẩm tạo ra
để thoả mãn nhu
cầu của chính
bản thân người
sản xuất
www.themegallery.com
1. Điều kiện ra đời và tồn tại
của SXHH
Sản xuất hàng hoá
Sản phẩm tạo ra
để thoả mãn nhu
cầu của người
khác hay của xã
hội thông qua
mua bán – trao đổi
www.themegallery.com
1. Điều kiện ra đời và tồn tại
của SXHH
Phân công
lao ng xó hi
Là sự phân chia xÃ
hội thành các ngành
nghề khác nhau của
nền sản xuất xà hội.
Phân công lao động
xà hội là cơ sở của
trao đổi.
www.themegallery.com
1. Điều kiện ra đời và tồn tại
của SXHH
Sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
Trong điều kiện đó muốn tiêu dùng sản phẩm của
người khác buộc phải thơng qua sự mua bán hàng
hố, tức là phải trao đổi dưới hình thái hàng hố.
www.themegallery.com
2. Đặc trưng và ưu thế của SXHH
SX ph¸t triĨn.
Cải tiến kỹ thuật
Người SX hàng hóa
phải năng động
www.themegallery.com
Hợp lý hố
sản xuất
Nâng cao
đời sống VC & VH
II. Hàng hóa
1. Hàng hóa và hai thuộc tính hàng hóa
2. Tính chất hai mặt của lao động SX
HH
3. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân
tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng
hóa.
www.themegallery.com
1. Hàng hóa và hai thuộc tính hàng hóa
Hàng hố là sản phẩm của lao động có thể
thoả mãn nhu cầu nào đó của con người và
dùng để trao đổi với nhau.
www.themegallery.com
Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng là công dụng của vật
phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó
của con người.
www.themegallery.com
Giá trị sử dụng
Cơng dụng của vật phẩm do thuộc
tính tự nhiên của vật chất quyết định.
Một vật phẩm có thể có nhiều giá trị
sử dụng.
Giá trị sử dụng chỉ thể hiện ở việc sử
dụng hay tiêu dùng.
Giá trị sử dụng là phạm trù vĩnh viễn.
www.themegallery.com
Giá trị của hàng hoá
Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, là một tỷ
lệ mà những giá trị sử dụng loại này được trao đổi với
những giá trị sử dụng loại khác.
1 cái
3 kg
Cái chung?
SP của Lao động
Giá trị của hàng hoá là lao động xã hội của người
sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
www.themegallery.com
Giá trị của hàng hoá
Giá trị là cơ sở của giá trị trao đổi, cịn
giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện
của giá trị.
Giá trị biểu hiện mối quan hệ XH giữa
những người sản xuất hàng hóa.
Giá trị là phạm trù lịch sử.
www.themegallery.com
Mối quan hệ giữa hai thuộc tính HH
Hàng hóa là sự thống nhất và mâu
thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị.
www.themegallery.com
Lao động
cụ thể là
lao động
có ích
dưới một
hình thức
cụ thể của
những
nghề
nghiệp
chun
mơn nht
nh.
Lao động cụ thể
Giá trị sử dụng
www.themegallery.com
Lao ng tru tng
Giá trÞ
Lao động
trừu
tượng là
sự hao
phí sức
lực nói
chung của
người sản
xuất hàng
hố,
khơng kể
đến hình
thức cụ
thể của
nó.
LĐ SX HH
LĐ tư nhân
LĐ xã hội
LĐ cụ thể
LĐ trừu tượng
Giá trị sử dụng
Giá trị
Hàng hóa
www.themegallery.com
Mâu thuẫn giữa LĐ tư nhân và LĐ xã hội
Sản phẩm do người sản xuất HH tạo
ra có thể khơng phù hợp với nhu cầu
của xã hội.
Hao phí lao động cá biệt của người
sản xuất có thể cao hơn hay thấp hơn
hao phí lao động mà xã hội chấp
nhận.
www.themegallery.com
3. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố
ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
Thời gian lao động
xã hội cần thiết.
Thời gian cần thiết
để sản xuất ra một
hàng hố trong điều
kiện bình thường
của xã hội.
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị hàng hóa
Năng suất lao động được tính bằng số lượng sản phẩm
sản xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc số lượng thời
gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
Năng suất
lao động
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị hàng hóa
Trình độ khéo léo của người LĐ.
Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật, trình độ
ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào SX, hiệu quả của
TLSX.
Sự kết hợp XH của SX.
Điều kiện tự nhiên.
Năng suất
lao động
tăng lên
www.themegallery.com
- SL HH tăng lên.
- Giá trị một đơn vị HH giảm xuống.
- Tổng giá trị HH không đổi.
Các nhân tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị hàng hóa
Cường độ lao động là mức độ khẩn trương, căng thẳng
của lao động.
Cường độ
lao động
www.themegallery.com