Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề cương ôn tập thi HSG hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1


a) Cho cácchấtsau: CaO, Zn, KMnO4, H2O, HCl, CO2, S, Cu vàdụngcụthínghiệmcầnthiết.
Hãyviếtcácphươngtrìnhphảnứngđểđiềuchế: H2, Ca(OH)2, O2, H2CO3, H2SO3.


b) Có 4 lọmấtnhãnđựngbốnchấtbộtlà: Na2O, P2O5, CaO, Fe2O3.
Hãytrìnhbàyphươngpháphốhọcđểphânbiệtcácchấttrên.Viếtcácphươngtrìnhphảnứngxảyra


(nếucó).
Bài 2.


Mộtnguntử X cótổngsốhạtlà 34, trongđósốhạtkhơngmangđiệnbằng6/11 sốhạtmangđiện.Hỏi X
thuộcnguyêntốhóahọcnào?


Bài 3.


Cầnbaonhiêu gam K2O vàbaonhiêu gam H2O đểthuđược 200g dd KOH 2,8%.
Bài 4


Hãycânbằngcácphươngtrìnhhóahọcsau.Chobiếttỉlệsốnguntử,sốphântửcủacácchấttrongmỗiphản
ứng.


a. Al + CuCl2 → AlCl3 +Cu


b. NaOH + Fe2(SO4)3 → Na2SO4 +Fe(OH)3
c. Na + H2O → NaOH +H2


d. Al +AgNO3 → Al(NO3)3 +Ag
e. KOH +HnSO4 → KnSO4 +H2O
f. Fe(OH)3 → Fe2O3 +H2O
Bài 5.



Cho 4 chấtrắn ở dạngbột : BaCO3 , Na2CO3, NaCl, K2SO4.
Làmthếnàođểphânbiệtđượcchúngkhichỉ dung nướcvà dung dịchHCl ?


Bài 6.Trộn 200ml dung dịch H2SO4( dungdịch X ) với 300ml dung dịch H2SO4 ( dung dịch Y)
thìđược dung dịch Z. Dung dịch Z phảnứngvừađủvới 4,59g Al .


a) Xácđịnh CMcủa dung dịchZ .


b) Dung dịch X đượcphatừ dung dịch Y bằngcáchthêm H2O vào dung dịch Y theotỉlệthể tích V
H2O : VY = 3 : 5 . Xácđịnh CMcủa dung dịch X và dung dịch Y.


Bài 7.Trongmộtbìnhkínchứa 3 molkhí SO2và 2 molkhí O2vàmộtítbột
V2O5làmxúctác.NungnóngbìnhtrongmộtthờigianthìthuđượchỗnhợpkhíA .


a) Nếuhiệusuấtphảnứngđạt 75% thìcóbaonhiêulítkhí SO3tạothành( đktc) .


b) Nếutổngsốmolcáckhítronghỗnhợp A là 4,25molthìcóbaonhiêu % sốmol SO2bịoxihóathành
SO3.


Bài 8.


Hồ tan m gam hỗnhợp A gồmSắtvàkimloại M ( cóhốtrịkhơngđổi) trong dung
dịchHCldưthìthuđược 1,008 lítkhíđktcvà dung dịchchứa 4,575 gam muối khan. Tínhgiátrịcủa m.
Bài 9.Khử hồn tồn 11,5 gam một Ơxit của Chì bằng khí Hiđro, thì thu được 10,35 gam kim
loại Chì.Tìm cơng thức hóa học của Chì ơxit.


Bài 10.


Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít H2 trong 3,36 lít O2 .Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khí


B .Cho tồn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ
chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl thu được dung dịch D và khí E.


Xác định các chất có trong A,B,C,D,E. Tính khối lượng mỗi chất có trong A, C và số mol các
chất có trong dung dịch D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Fe + 2HCl <sub> FeCl2 + H2</sub>


</div>

<!--links-->

×