Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download 3 đề lý kiểm tra học kỳ 1 lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONthionline.net</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>


<b>ĐỒNG THÁP</b> <b>Năm học: 2012-2013</b>


Môn thi: VẬT LÝ. KHỐI 10
Thời gian: 60 phút (<i>không kể thời gian phát đề</i>)


Ngày thi: //2012
<b>ĐỀ ĐỀ XUẤT</b>


(<i>Đề gồm có 01 trang)</i>
<i>Đơn vị ra đề: THPT Cao lãnh</i>
<b>A.PHẦN CHUNG :</b>


<b> Câu 1: </b><i><b>Câu 1.</b></i>Sự rơi tự do là gì? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do. Viết các công thức tính
vận tốc và quãng đường đi được của sự rơi tự do.


<b> Câu 2: Định luật vạn vật hấp dẫn: Phát biểu – biểu thức –gọi tên, đơn vị từng đại lượng</b>
<b> Câu 3: Phát biểu và viết biểu thức định luật II Niu- tơn.</b>


<b> Câu 4: Một ơtơ có khối lượng m = 1200kg bắt đầu khởi hành.Sau 30s vận tốc của ôtô đạt </b>
30m/s. Cho biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2, lấy g = 10m/s2<sub> . Tính:</sub>


a. Gia tốc và quãng đường ôtô đi được trong thời gian đó.
b. Lực kéo của động cơ (theo phương ngang).


<b>B.PHẦN RIÊNG :</b>


<b> I. Phần dành cho chương trình chuẩn:</b>



<b> Câu 5: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô</b>
chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 5 giây thì dừng lại. Tính qng đường ơtơ chạy thêm
được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại.


Câu 6. Một ơ tơ có bán kính vành ngồi bánh xe là 25 cm. Xe chuyển động thẳng đều với vận
tốc 36 km/h. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe.
<b> Câu 7: Một vật được ném ngang ở độ cao 80m với vận tốc ban đầu 30m/s. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>.</sub>
Tính tầm bay xa của vật.


<b> Câu 8: Một người gánh 2 thùng hàng bằng một địn gánh có chiều dài 1,8m. Thùng hàng thứ</b>
nhất có khối lượng 20kg, thùng hàng thứ hai có khối lượng 30kg. Xác định áp lực tác dụng lên
vai người đó và vị trí đặt gánh hàng lên vai. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


II.Phần dành cho chương trình nâng cao:


<b> Câu 5:Một viên bi được thả lăn không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng, trong giây thứ ba đi</b>
được 50 cm. Xác định gia tốc viên bi.


Câu 6: Một dịng nước chảy với vận tốc khơng đổi là 0,4 m/s, một người bơi ngược dòng 800m
rồi bơi trở lại vị trí ban đầu. Tìm tổng thời gian bơi của người đó, biết khi nước yên lặng người
đó bơi với vận tốc 1,2 m/s.


<b> Câu 7. Một vật có khối lượng 4kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2m/s trên </b>
mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát  0, 2. Biết vật luôn chịu tác dụng của lực kéo Fk =10N .


<b>a. Tính quảng đường vật đi được sau 4s.</b>


b. Sau 4s lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật đi thêm.



<b> Câu 8. Hai quả cầu bằng chì, mỗi quả cầu có khối lượng 45kg, bán kính 10cm. Hỏi lực hấp dẫn</b>
giữa chúng có thể đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>


<b> ĐỒNG THÁP</b> <b>Năm học: 2012-2013</b>


<b>Mơn thi: VẬT LÝ. KHỐI 10</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT</b>


(<i>Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)</i>
<i>Đơn vị ra đề: <b>THPT Cao Lãnh 1</b></i>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>A</b> <b>PHẦN CHUNG</b>


Câu 1 Sự rơi tự do :


Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do:


- Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
- Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
Công thức tính vận tốc và quãng đường đi được của sự rơi tự do:
v = gt





2
1
2


<i>s</i> <i>gt</i>


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


Câu 2(1đ) Hai chất điểm bất kỳ hút nhau với một lực tỉ lệ thuận với tích hai
khối lượng và tỉ lệ nghịch với bình phương khỏang cách giữa chúng
Fhd = G


1 2
2


<i>m m</i>
<i>r</i>


Gọi tên : G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2


m1, m2 : khối lượng mỗi vật ( kg)
r : khoảng cách nối tâm giữa hai vật (m)


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>



<b>0,25 </b>
Cẩu 3 Định luật: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật.


Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với
khối lượng của vật


Biểu thức:
<i>F</i>
<i>a</i>


<i>m</i>





hoặc <i>F</i><i>ma</i><sub> </sub>


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
Câu 4 a. Tính gia tốc và quãng đường


- gia tốc : a = v – v0 / ∆t = 1m/s2
- quãng đường: v2<sub> – v0</sub>2<sub> = 2as</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

→ s = v2<sub> – v0</sub>2<sub> / 2a = 450m</sub>
b. Tính lực kéo của động cơ


Vật chịu tác dụng của 4 lực : trọng lực <i><sub>P</sub></i> <sub>, phản lực </sub> <i><sub>N</sub></i> <sub>,lực </sub>


kéo <i><sub>F</sub></i>


<i>k</i> ,lực ma sát <i>F</i>ms


Chọn chiều dương là chiều chuyển động


Theo định luật II Newtơn : <i><sub>N</sub></i><sub>+</sub><i><sub>P</sub></i><sub>+</sub><i><sub>F</sub><sub>k</sub></i><sub>+ </sub><i><sub>F</sub></i><sub>ms</sub><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub> ( 1 )</sub>
chiếu (1) lên truc oy : N – P = 0 → N = P = mg


chiếu(1)lên trục ox : FK - Fms = ma


→ FK = ma + Fms = ma + µt N


= ma + µt mg = 1200.1 + 0,2.1200.10
= 3600N


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>B. </b> <b>I.PHẦN RIÊNG ( CHUẨN)</b>


Câu 5 Chọn chiều dương là chiều chuyển động



Gia tốc của ôtô:


0


2
0 15


3 /
5


<i>v v</i>
<i>a</i>


<i>t</i>


<i>a</i> <i>m s</i>







 


Quãng đường ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng
lại:





2 2


0
2
2
15


37,5
2( 3)


<i>v</i> <i>v</i>
<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i> <i>m</i>







 




<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b> 0,25</b>


<b>0,25</b>
Câu 6 Tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài bánh


xe




2


2 2


10


40 /


0, 25


0, 25.40 400 /


<i>ht</i>


<i>v</i>
<i>r</i>


<i>rad s</i>
<i>a</i> <i>r</i>


<i>a</i> <i>m s</i>









 




 


<b> 0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
Câu 7


<i>t</i>=

2<i>h</i>
<i>g</i> =



2 . 80


10 =¿ 4s
<i>L</i>=<i>v</i><sub>0</sub>.<i>t</i> = 30.4 = 120 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 8 Áp lực tác dụng lên vai người là:


1 2 1 2


<i>F</i> <i>P</i><i>P</i> <i>m g m g</i>




<i>F</i> 20.10 30.10 500  <i>N</i> <sub> </sub>


Gọi d1 là khoảng cách từ vị trí treo thùng hàng thứ nhất đến
vai người.


d2 = l - d1 là khoảng cách từ vị trí treo thùng hàng thứ hai đến
vai người.


1 1 2 2


1 1 2 2


.
.


<i>d p</i> <i>d p</i>
<i>d m g d m g</i>







1 1


1 1


2



.20 (1,8 ).30


5d 5, 4 1, 2


0,6


<i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>m</i>


<i>d</i> <i>m</i>


 


  


  <sub> </sub>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>B</b> <b>II.PHẦN RIÊNG (NÂNG CAO)</b>


Câu 5 Quãng đường đi trong 2s đầu tiên: S = ½.a.22
Quãng đường đi trong 3s đầu tiên: S = ½.a.32


Quãng đường đi trong giây thứ ba: 0,5 = 5.a/2


=> a = 0,2 m/s2


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
Câu 6: Thời gian bơi xi dịng :


t1 = / /


800
1, 2 0, 4
<i>ng n</i> <i>n b</i>


<i>s</i>


<i>v</i> <i>v</i>   <sub>= 500 (s)</sub>
Thời gian bơi ngược dòng:


t2 = / /


800
1, 2 0, 4
<i>ng n</i> <i>n b</i>


<i>s</i>



<i>v</i>  <i>v</i>   <sub>= 1000 (s)</sub>


Tổng thời gian bơi : t = 500 + 1000 = 1500 (s) = 25min


<b>0,5</b>


<b> 0,5</b>
Câu 7 <sub> a. Theo định luật II Niu tơn </sub>


<i>Fk</i> <i>Fms</i> <i>ma</i> 


2
10 0, 2.4.10


0,5 /
4


<i>k</i> <i>ms</i> <i>k</i>


<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>mg</i>


<i>a</i> <i>m s</i>


<i>m</i> <i>m</i>




  


   



2
0


. 0,5.16


. 2.4 12


2 2


<i>a t</i>


<i>s v t</i>     <i>m</i>


b. Vì <i>Fk</i> 0<sub> nên </sub><i>Fms</i> <i>ma</i>


2
2 /
<i>ms</i>


<i>F</i>


<i>a</i> <i>g</i> <i>m s</i>


<i>m</i> 




   



Quãng đường vật đi thêm;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

02 0 . 2 0,5.4 4 /


<i>v</i>  <i>v v</i> <i>a t</i>   <i>m s</i>


2


02 4 <sub>1</sub>


2 2.( 2)


<i>v</i>


<i>s</i> <i>m</i>


<i>a</i>


 


   


 


<b>0,25 </b>


Câu 8 Lực hấp dẫn lớn nhất khi hai quả cầu tiếp xúc nhau:
R=2r=20cm=0,2m



11 6


1 2


2 2


. 45.45


6, 67.10 3, 4.10


0, 2
<i>hd</i>


<i>m m</i>


<i>F</i> <i>G</i> <i>N</i>


<i>R</i>


 


  


<b>0,25 </b>
<b>0,75 </b>


</div>

<!--links-->

×