Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> THỜI GIAN: 90 phút ( Không kể phát đề )</b>
<b>I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<i><b> Mức độ </b></i>
<i><b> Chủ đề</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b><sub>Thông hiểu</sub></b></i> <i><b><sub>Vận dụng thấp</sub></b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>cao</b></i> <i><b>Cộng</b></i>
TN TN TN TN
<i><b>1. Tiếng Việt:</b></i>
<i><b>Số câu </b></i> 04
<i><b>Số diểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ </b></i>
01 01 01 01 04
0,25/ 0,25 0,25 0,25 03
<i><b>2.Văn học:</b></i> 05
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>Số diểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ </b></i>
01 01 01 02 05
0,25 0,25 0,25 0,5 1,25
<i><b>3. Làm văn:</b></i>
Văn thuyết minh.
<i><b>Số diểm Tỉ lệ </b></i>
Làm văn: Nghị luận
văn học
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>Số diểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ </b></i>
01
07
01
07
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2010-2011 )</b>
<b>Họ và tên: ………Lớp10A Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề ) Đề:01</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b>
A- Chữ Hán B- Chữ Nôm C- Chữ Quốc ngữ D- Cả B,C đều đúng.
Câu 2: Khi nói và viết, việc dùng từ ngữ phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A- Đúng hình thức âm thanh và cấu tạo của từ trong tiếng Việt.
B- Đúng ý nghĩa của từ , đúng các đặc điểm ngữ pháp của từ.
C- Phù hợp với phong cách ngôn ngữ của văn bản. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 3: Trong bài Phú sông Bạch Đằng , các bô lão đã kể với khách về chiến tích nào trên sơng Bạch Đằng ?
A- Trận Xích Bích, quân Tào Tháo tan tác tro bay.
B- Trận Hợp Phì, giặc Bồ Kiên hồn tồn chết trụi.
C- Chiến địa buổi Trùng Hưng nhị thánh bắt Ô Mã.
D- Trận Mã Yên ,Liễu Thăng cụt đầu.
Câu 4: Ngôn ngữ trong các văn bản nghệ tht có ở loại nào sau đây?
A- Ngơn ngữ tự sự. B- Ngôn ngữ thơ C- Ngôn ngữ sân khấu. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về Nguyễn Trãi?
A- Là một bậc đại anh hùng dân tộc. B- Là một nhân vật tồn tài hiếm có.
C- Là người đã được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 6: Trong văn bản thuyết minh, để đạt được sự chuẩn xác , cần có sự chuẩn bị nào sau đây?
A- Tìm hiểu thấu đáo trước khi viết, thu thập đầy đủ tài liệu tham khảo, chú ý đến sự chuẩn xác của các tài
liệu.
B- Thu thập đầy đủ tài liệu tham khảo, sử dụng linh động các kiểu câu.
C- Tìm hiểu thấu đáo trước khi viết, dùng từ ngữ giàu tính hình tượng.
D- Tìm hiểu thấu đáo trước khi viết, bộc lộ trực tiếp cảm xúc khi thuyết minh về đối tượng.
Câu 7: Hãy cho biết trong Tựa “ Trích diễm thi tập”, Hồng Đức Lương đã làm gì để sưu tầm thi ca của tiền
nhân?
A- Nêu ra những lí do thơ ca Việt Nam trước TK XV khơng được truyền lại đầy đủ.
B- Đi sưu tầm đây đó thơ ca của các bậc tiền nhân.
C- Chọn lọc những bài thơ hay , sắp xếp thành chương , thành quyển.
D- Cả B,C đều đúng.
Câu 8: Trong “Truyện Chức phán sự đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ, việc làm nào của Ngô Tử Văn là hành
động trừ hại cho dân?
A- Đánh bọn quỷ Dạ Xoa. B- Đốt đền của một tên hung thần vốn là một tướng giặc xâm lược.
C- Chống lại Diêm Vương. D- Cả A,B,C đều sai.
Câu 9: Trong đoạn trích “ Hồi trơng Cổ Thành” ( Trích “Tam Quốc diễn nghĩa” – La Quán Trung ), vì sao
Trương Phi “ rỏ nước mắt khóc, thụp lạy Vân Trường” ?
A- Vì nhớ đến tình anh em. B- Vì sợ Lưu Bị trách tội.
C- Vì ân hận, để tạ lỗi hiểu lầm và vì cảm phục , nể trọng Vân Trường.
D- Vì cảm phục trước hành động chém Sái Dương của Vân Trường.
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Việc lựa chọn,.... và phối hợp các phương pháp thuyết minh cần
tuân theo các nguyên tắc : không xa rời mục đích thuyết minh ; làm nổi bât bản chất và đặc trưng của sự vât,
hiện tương; làm cho người đọc 9 người nghe) tiếp nhận dễ dàng và hứng thú.”
A- Áp dụng B- Vận dụng C- Sử dụng D- Cách làm.
Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có bốn đặc trưng cơ bản: tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá
thể hóa, tính hàm súc. Đúng hay sai? A- Đúng B- Sai .
Câu 12: Tên chữ của Nguyễn Du là gì ?
A- Thanh Hiên B- Thanh Tâm C- Tố Như D- Cả A,B,C đều sai.
<b>B. Tù ln (7 ®iĨm):</b>
Phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên” ( Trích “Truyện Kiều” – Nguyễn Du)
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2010-2011 )</b>
<b> TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ MÔN: NGỮ VĂN - KHỐI : 10</b>
<b>Họ và tên: ………Lớp10A Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề ) Đề:02</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
Câu 1: Khi nói và viết, việc dùng từ ngữ phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A- Đúng hình thức âm thanh và cấu tạo của từ trong tiếng Việt.
B- Đúng ý nghĩa của từ , đúng các đặc điểm ngữ pháp của từ.
C- Phù hợp với phong cách ngôn ngữ của văn bản. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2: Trong lịch sử, người Việt đã dùng loại chữ nào để ghi tiếng Việt?
A- Chữ Hán B- Chữ Quốc ngữ C- Chữ Nôm D- Cả B,C đều đúng.
Câu 3: Trong bài Phú sông Bạch Đằng , các bô lão đã kể với khách về chiến tích nào trên sơng Bạch Đằng ?
A- Trận Hợp Phì, giặc Bồ Kiên hoàn toàn chết trụi.
B- Chiến địa buổi Trùng Hưng nhị thánh bắt Ô Mã.
C- Trận Xích Bích, quân Tào Tháo tan tác tro bay.
D- Trận Mã Yên ,Liễu Thăng cụt đầu.
Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có bốn đặc trưng cơ bản: tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể
hóa, tính hàm súc. Đúng hay sai? A- Đúng B- Sai .
Câu 5: Hãy cho biết trong Tựa “Trích diễm thi tập”, Hồng Đức Lương đã làm gì để sưu tầm thi ca của tiền
nhân?
A- Chọn lọc những bài thơ hay , sắp xếp thành chương , thành quyển.
B- Nêu ra những lí do thơ ca Việt Nam trước TK XV không được truyền lại đầy đủ.
C- Đi sưu tầm đây đó thơ ca của các bậc tiền nhân.
D- Cả A,C đều đúng.
Câu 6: Trong đoạn trích “ Hồi trơng Cổ Thành” ( Trích “Tam Quốc diễn nghĩa” – La Quán Trung ), vì sao
Trương Phi “ rỏ nước mắt khóc, thụp lạy Vân Trường” ?
A- Vì nhớ đến tình anh em. B- Vì sợ Lưu Bị trách tội.
C- Vì cảm phục trước hành động chém Sái Dương của Vân Trường.
D- Vì ân hận, để tạ lỗi hiểu lầm và vì cảm phục , nể trọng Vân Trường
Câu 7: Ngôn ngữ trong các văn bản nghệ tht có ở loại nào sau đây?
A- Ngơn ngữ tự sự. B- Ngôn ngữ thơ C- Ngôn ngữ sân khấu. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Việc lựa chọn,.... và phối hợp các phương pháp thuyết minh cần tuân
theo các nguyên tắc : khơng xa rời mục đích thuyết minh ; làm nổi bât bản chất và đặc trưng của sự vât, hiện
tương; làm cho người đọc 9 người nghe) tiếp nhận dễ dàng và hứng thú.”
A- Cách làm. B- Vận dụng C- Sử dụng D- Áp dụng
Câu 9: Tên chữ của Nguyễn Du là gì ?
A- Thanh Tâm B- Tố Như C- Thanh Hiên D- Cả A,B,C đều sai.
Câu 10: Trong văn bản thuyết minh, để đạt được sự chuẩn xác , cần có sự chuẩn bị nào sau đây?
A- Tìm hiểu thấu đáo trước khi viết, thu thập đầy đủ tài liệu tham khảo, chú ý đến sự chuẩn xác của các tài
liệu.
B- Thu thập đầy đủ tài liệu tham khảo, sử dụng linh động các kiểu câu.
C- Tìm hiểu thấu đáo trước khi viết, bộc lộ trực tiếp cảm xúc khi thuyết minh về đối tượng.
D- Tìm hiểu thấu đáo trước khi viết, dùng từ ngữ giàu tính hình tượng.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về Nguyễn Trãi?
A- Là người đã được UNESCO cơng nhận là danh nhân văn hóa thế giới.
B- Là một bậc đại anh hùng dân tộc. C- Là một nhân vật tồn tài hiếm có. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 12: Trong “Truyện Chức phán sự đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ, việc làm nào của Ngô Tử Văn là hành
động trừ hại cho dân?
A- Đánh bọn quỷ Dạ Xoa. B- Chống lại Diêm Vương.
C- Đốt đền của một tên hung thần vốn là một tướng giặc xâm lược. D- Cả A,B,C đều sai
<b>B. Tù luËn (7 ®iĨm):</b>
Phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên” ( Trích “Truyện Kiều” – Nguyễn Du)
<b>ĐỀ :01</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>
ĐỀ :02
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>B. TỰ LUẬN</b>
<b>1.</b> <b>Yêu cầu về kĩ năng :</b>
<b>-</b> <b>Biết cách làm bài văn nghị luận văn học.</b>
<b>-</b> <b>Xây dựng bài viết có bố cục rõ ràng, kết cấu hợp lí, chặt chẽ, mạch lạc.</b>
<b>-</b> <b>Ngơn ngữ lưu lốt, lập luận chặt chẽ, khơng mắc phải lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp, </b>
<b>diễn đạt.</b>
<b>2.</b> <b>Yêu cầu về kiến thức:</b>
<b> + Về nội dung, cần phân tích được:</b>
<b>-</b> <b>Tâm trạng Kiều kìm nén tình cảm, kìm nén nỗi đau chủ động trao duyên cho Vân thuyết </b>
<b>phục Vân, phân tích ngơn ngữ, cử chỉ, thái độ.</b>
<b>-</b> <b>Tâm trạng của Kiều khi trao duyên: xót xa, nuối tiếc..</b>
<b>-</b> <b>Tâm trạng của Kiều sau kho trao duyên: tuyệt vọng, coi như mình đã chết, mặc cảm, day </b>
<b>dứt khi nàng ln nghĩ mình phụ bạc Kim Trọng.</b>
<b>+ Về nghệ thuật, cần làm nổi bật được:</b>
<b>-</b> <b>Cách sử dụng từ ngữ khéo léo và tài tình của Nguyễn Du.</b>
<b>-</b> <b>Hiệu quả của việc sử dụng phép đối, sử dụng thành ngữ, sử dụng câu hỏi tu từ…</b>
<b>C. Biểu điểm:</b>