Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giải bài tập Ngữ văn lớp 6 bài 25: Các thành phần chính của câu - Giải bài tập Ngữ văn lớp 6 bài 25 SGK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các thành phần chính của câu</b>
<b>I. Kiến thức cơ bản</b>


<i>• Thành phần chính của câu là những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu</i>
tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn. Thành phần khơng bắt buộc có mặt
được gọi là thành phần phụ.


• Vị ngữ là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ
thời gian và trả lời cho các câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào? hoặc Là gì?
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc
cụm danh từ.


- Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.


• Chủ ngữ là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc
điểm, trạng thái,... được miêu tả ở vị ngữ. Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi Ai?,
Con gì? hoặc Cái gì?


- Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Trong những trường hợp nhất
định, động từ, tính từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.


- Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.
<b>II. Hướng dẫn tìm hiểu câu hỏi phần bài học</b>


<b>1. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu</b>
<i>a) Tìm các thành phần trong câu: </i>


(Tơ Hồi)
<i><b>b) Trong câu trên chủ ngữ và vị ngữ là khơng thể lược bỏ.</b></i>


Ta có thể lược bỏ trạng ngữ, thành phần chính là thành phần không thể lược bỏ trong


câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>a) Vị ngữ trong câu trến: Đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.</i>
- Vị ngữ có thể kết hợp với từ đã ở phía trước (phó từ).


- Vị ngữ trên trả lời cho câu hỏi Tôi thế nào?
b) Phân tích cấu tạo của vị ngữ trong các câu:


(Thép mới)
- Vị ngữ là động từ: Là, giúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Chủ ngữ</b>


- Chủ ngữ trong câu bì là đại từ Tôi trả lời cho câu hỏi Ai ra đứng?


- Chủ ngữ trong câu b2 là một cụm danh từ Chợ Năm Căn trả lời cho câu hỏi Cái gì?
- Chủ ngữ trong câu b3 là cụm danh từ cây tre, tre, nứa, trúc, mai, cầu tạo nên nhiều
chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi Cái gì?


<b>II. Hướng dẫn luyện tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2. Đặt ba câu theo yêu cầu có vị ngữ trả lời cho câu hỏi làm gì? Như thế</b>
<b>nào? Là gì?</b>


a) Câu có vị ngữ trả lời cho câu hỏi Làm gì? Kể lại một việc tốt. Bạn Lan là người
trực lớp rất sạch sáng hôm nay.


<b>Câu 3. Chỉ ra chủ ngữ trong những câu vừa đặt. Chủ ngữ ấy trả lời cho câu hỏi</b>
<b>như thế nào?</b>



a) Chủ ngữ (câu a) Bạn Lan, trả lời cho câu hỏi Ai là người đã trực lớp?


</div>

<!--links-->

×