Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC</b>


<b>(Đề thi gồm 50 câu TN)</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 1</b>


<b>MƠN: Tốn – Lớp: 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
Lớp: ……..


Họ, tên thí


sinh:...
.


<b>Mã đề thi 132</b>
<i>(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)</i>


1 1 1 1
3 3 3 3


3 2 3 2


. .


<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 





 <b><sub>Câu 1: </sub></b><sub>Rút gọn biểu thức: Error: Reference source not found ( </sub><i><sub>a,b > 0, a ≠ b</sub></i><sub> )</sub>
được kết quả là:


3<i><sub>ab</sub></i>2 3<i><sub>ab</sub></i> 3 2


1
( )<i>ab</i> 3


1


<i>ab</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><sub>.</sub> <b><sub>C. D. </sub></b><sub> Error: Reference </sub>


source not found


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>Câu 2: Hàm số luôn nghịch biến trên: </sub></b>



<b>A. </b>(- ∞; -1) và (-1; + ∞) <b>B. </b>(- ∞; 1) và (1; + ∞)


 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>(- ∞; -1) và (1; + ∞)</sub>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>Câu 3: Phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là :</sub></b>


1; 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>1;<i>x</i>1 <i>y</i>1;<i>y</i>1<i>x</i>1;<i>y</i>1<b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2 1


2


log <i>x</i> 2 log <i>x</i>5 3


<b>Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình là :</b>


4312<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>



3


2<i>m</i> <b><sub>Câu 5: Một người thợ định làm một thùng để đựng nước dạng hình trụ (khơng nắp). Để tiết kiệm vật</sub></b>
liệu nhất cần làm đáy của thùng có bán kính là :


3 1( )<i>m</i>


2
( )<i>m</i>


3 2( )<i>m</i>


1
( )<i>m</i>


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. .</sub></b>


<b>Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao 9 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là :</b>
2


54<i>cm</i> 27 <i>cm</i>254<i>cm</i>3 27 <i>cm</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
<b>Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y = - x</b>4<sub> – 2x</sub>2<sub> trên [-1 ;1] là :</sub>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>-3 <b>C. </b>-8 <b>D. </b>8


3 2



1 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 5<sub>:</sub>


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 8: Giá trị cực đại của hàm số: là :</b>


4
3




1


5


3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 9: Tập xác định của hàm số: y = (x</b>2<sub> – 4)</sub> – 3<sub> là:</sub>


\{2}


 \{-2;2}(  ; 2] [2; ) (  ; 2) (2; )<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


. <i>x</i>


<i>y e x e</i>



  <i>y</i>' 0 <b><sub>Câu 10: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là :</sub></b>


1


<i>x</i> <i>x</i>ln 3 <i>x</i>ln 2 <i>x</i>0<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2 1 2


3 <i>x</i> 2<i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> 3 0


    <b><sub>Câu 11: Phương trình có nghiệm khi :</sub></b>


1
;
2


<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>


  <i>m</i>

0;



3
1;


2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


3


1;


2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2


log 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 3 2
1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


 


 


1 2 3


1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>



 


 


1


1 3 2


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 


1


1 2 3


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


  <b><sub>A. Error: Reference source not found B. </sub></b> <b><sub>C.</sub></b>


<b>Error: Reference source not found</b> <b>D. </b>


3 2


1 1


3 à :


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>l</i>


<b>Câu 13: Các điểm cực trị của hàm số: </b>


26
3


<i>y</i>


<b>A. (1 ; -2)</b> <b>B. y = -2 và</b> <b>C. x = 1 và x = -3</b> <b>D. x = -1 và x= 3</b>


<i>SA a</i>  <b><sub>Câu 14: Hình chóp đều S.ABCD có , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Giá trị của để thể</sub></b>
tích khối chóp S.ABCD lớn nhất là :


0


30 <sub>45</sub>0<sub>60</sub>0<sub>90</sub>0


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 15: Hàm số y = x</b>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + mx +1 đạt cực tiểu tại x = 2 khi :</sub>



0<i>m</i>40<i>m</i>4<b><sub>A. B. </sub></b><sub>m = 0</sub> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>m > 4</sub>


<b>Câu 16: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?</b>


1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. .</sub></b>


4 1



2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i>y</i><i>x m</i> <b><sub>Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C). Giá trị của tham số m để đường thẳng (d): cắt</sub></b>


đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất là:


2 6 2 14 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. – 2</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>Câu 18: Khoảng cách từ điểm </sub></b><i><sub>A(3 ;2)</sub></i><sub> đến giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của</sub>



đồ thị hàm số là :


5 2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. 4</sub></b>


<b>Câu 19: Số cực trị của hàm số y = 4x</b>4 <sub>+ 1 là :</sub>


<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>




3


2 log 2


og 3


2 3


4 9


log log 3


<i>l</i>


<i>A</i> 


<b>Câu 20: Giá trị của biểu thức: là:</b>


11



2 <b><sub>A. </sub></b><sub>11.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>-25</sub> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>25</sub>


<b>Câu 21: Khi tăng cạnh của hình lập phương lên gấp đơi thì thể tích của hình lập phương mới sẽ:</b>
<b>A. Tăng 8 lần.</b> <b>B. Tăng 4 lần</b> <b>C. Tăng 6 lần</b> <b>D. Tăng hai lần</b>


1
3<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ln 3 ( 1)
3 ln 3<i>x</i>


<i>x</i>


  1 ( 1) ln 3


3<i>x</i>


<i>x</i>


  1


3 ln 3<i>x</i> <sub>1 (</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1) ln 3</sub>


<b>A. B. Error: Reference source not found</b> <b>C.</b>
<b>Error: Reference source not found</b> <b>D. </b>.





5 5 5


log <i>x</i>1 log <i>x</i>3 log 4<i>x</i> 3


<b>Câu 23: Nghiệm của phương trình là :</b>


0


<i>x</i> <i>x</i>2


5
2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <sub>0;</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b><sub>Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?</sub></b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <b><sub>A. y = x</sub></b>3<sub> + x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub> <b><sub>B. y = x</sub></b>4<sub> – 2x</sub>2<sub> +3</sub> <b><sub>C. Error: Reference </sub></b>
<b>source not found</b> <b>D. y = - x</b>3<sub>–2x -2</sub>


0,4


3 2


log
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>Câu 25: Tập xác định của hàm số : là :</sub></b>


\{1}




2


( ; ] (1; )



3


     2;1


3




 


 


 


2
;1
3




 


 


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 26:</b> Cho hàm số y = - x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</sub>


<b>A. Hàm số chỉ có 1 cực đại</b> <b>B. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu</b>
<b>C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu</b> <b>D. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu</b>



<b>Câu 27: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?</b>


4 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i>  <i>x</i> 


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y x</i> 2 3<b><sub>A. </sub></b>
<b>B. C. </b> <b>D. </b>


2


2 7 5


2 <i>x</i>  <i>x</i> 1


 <b><sub>Câu 28: </sub></b> <sub>Số</sub>
nghiệm của phương trình là :


<b>A. 2B. 1</b> <b>C. 0</b> <b>D. 3</b>
2


1
10


<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>Câu 29: Xét hàm</sub></b>
số : trên (-∞ ;1], chọn khẳng
định đúng ?


1
10




<b>A. </b>Hàm số có giá trị
lớn nhất bằng 0 và giá trị
nhỏ nhất bằng Error:
Reference source not found


1
10




<b>B. </b>Hàm số khơng có
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất bằng


1
10





<b>C. </b>Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng


1
10


 1


11




<b>D. </b>Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng và giá trị lớn nhất bằng
<b>Câu 30: Hàm số y = - x</b>4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>(- 1; 0) và (1; + ∞) <b>B. </b>(-1; 1) <b>C. </b>(- ∞; 0) <b>D. </b>(- ∞; -1) và (0;1)


2 2


3 3


log <i>x</i> log <i>x</i> 1 2<i>m</i>1 0

1;3 3<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0;2



<i>m</i> <i>m</i>

<sub></sub>

0; 2

<i>m</i>

2;

<sub></sub>

<i>m</i>  

;0



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>



3 2 <sub>,(</sub> <sub>0)</sub>


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i>  <b><sub>Câu 32: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây</sub></b>
là đúng ?


, , , 0


<i>a b c d</i>  <i>a c</i>, 0,<i>b</i>0


, 0


<i>a d</i> <i>a b</i>, 0,<i>d</i>0<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


<b>C.</b>


, c < 0 <b>D. </b>


 


<i>x</i>


<i>e</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 



' 0



<i>f x</i> 


<b>Câu 33:</b>
Cho . Nghiệm của phương
trình là :


2 0 1<i>e</i><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>




<i>SA</i> <i>ABC</i> <i><sub>SA a</sub></i><sub></sub> <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>
<b>Câu 34: Cho hình chóp</b>
S.ABC có , tam giác ABC
vuông cân tại A, , . Thể tích
của khối chóp S.ABC là :


3


2<i>a</i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>3
3


2
3<i>a</i>


3



1


2<i>a</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b><sub>Câu 35: Giá trị của m để hàm số y = x</sub></b>3 <sub>+2(m-1)x</sub>2 <i><sub>+</sub></i><sub>(m-1)x+5 đồng biến trên là :</sub>


7


( ;1] [ ; )


4


<i>m</i>     1;7


4


<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


7


( ;1) ( ; )


4


<i>m</i>     1;7


4



<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>


 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 36: Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?</b>
<b>A. Hình chóp tam giác</b> <b>B. Hình chóp ngũ giác đều</b>


<b>C. Hình chóp tứ giác</b> <b>D. Hình hộp chữ nhật</b>


<b>Câu 37: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:</b>


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. vô số</b>


<b>Câu 38: Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là :</b>
3


2
3<i>a</i>


3


14
6


<i>a</i> 3


14
2


<i>a</i> <sub>7</sub> 3



2


<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>




<i>SA</i> <i>ABC</i> <i><sub>BC</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>30</sub>0


<b>Câu 39: Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác ABC vng cân tại A, , .
Góc giữa <i>(SBC)</i> và <i>(ABC)</i> bằng . Thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> là :


3


3
6


<i>a</i> 3


3
3


<i>a</i> 3


3
9


<i>a</i> 3



2 3


9


<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


, 3


<i>AB a BC a</i>  <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i><sub>SA a</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><b><sub>Câu 40: Cho hình chóp </sub></b><i><sub>S.ABCD</sub></i><sub> có </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> là hình chữ</sub>


nhật, , . Thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> là :
3


6
6


<i>a</i> <sub>6</sub> 3


3


<i>a</i>
3


6<i>a</i>
3


6


2


<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<b>Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x</b>3 <sub>+ x trên [0 ;1] là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<i>SA</i> <i>ABC</i> <i><sub>SB</sub></i><sub></sub><sub>2 ,</sub><i><sub>a BC a</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>3


<b>Câu 42: Cho S.ABC có , tam giác </b><i>ABC</i> vng tại B, . Thể tích <i>S.ABC</i> là
. Khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>(SBC)</i> là :


3<i>a</i> 6<i>a</i>


3
2


<i>a</i> 3


4


<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 43: Năm 2016 diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn khoảng 6.765 (ha). Giả sử sau mỗi năm diện</b>
tích đất rừng của huyện Sóc Sơn giảm 20% so với diện tích hiện có. Hỏi sau 10 năm nữa diện tích đất


rừng của huyện Sóc Sơn sẽ còn lại khoảng bao nhiêu ha ?


<b>A. 1353(ha)</b> <b>B. 730(ha)</b> <b>C. 676,5(ha)</b> <b>D. 726,4(ha)</b>


<b>Câu 44: Một quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,8 (cm) thì diện tích bề mặt quả bóng đó là:</b>
2


51, 25 ( <i>cm</i> ) 205,01 ( <i>cm</i>2) 615,04 ( <i>cm</i>2)153, 76 ( <i>cm</i>2)<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<i>AB a</i> <i>ACB</i>300<b><sub>Câu 45: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, , . Độ dài đường sinh l của</sub></b>


hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB là:


3


<i>l a</i> <i>l</i>2<i>a</i>


2
3


<i>a</i>
<i>l</i>


3


<i>a</i>
<i>l</i> 


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>



2<i>a</i> 6 <i>a</i><b><sub>Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng chiều cao bằng . Gọi M, N lần</sub></b>
lượt là trung điểm của AC, AB. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMN?


3


9
2<i>a</i>


3


3
4<i>a</i>


3


3


2 <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>3


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<i>a</i><b><sub>Câu 47: Cho hình lập phương </sub></b><i><sub>ABCD.A’B’C’D’</sub></i><sub> có cạnh bằng . Gọi </sub><i><sub>S</sub></i><sub> là diện tích xung quanh của hình</sub>
trụ có hai đáy ngoại tiếp hai hình vng <i>ABCD</i> và <i>A’B’C’D’</i>. Diện tích <i>S</i> là:


2
<i>a</i>


 <i>a</i>2 2 <i>a</i>2 3


2 <sub>2</sub>



2


<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y</i><i>x</i>23<b><sub>Câu 48: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:</sub></b>


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


2


10. 1 9


<i>y</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 49: Hàm số có giá trị lớn nhất bằng :</sub></b>


<b>A. </b>– 10 <b>B. </b>10 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4


  <b><sub>Câu 50: Nghiệm của phương trình là :</sub></b>


2



1 log 3 log 3 2<sub>2</sub>  log 3 1<sub>2</sub>  3 log 3 <sub>2</sub> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


- HẾT
<b>---ĐÁP ÁN</b>


1 D 11 C 21 A 31 B 41 D


2 A 12 A 22 B 32 C 42 A


3 D 13 C 23 B 33 C 43 D


4 A 14 B 24 A 34 C 44 C


5 C 15 B 25 D 35 D 45 B


6 A 16 D 26 C 36 C 46 A


7 A 17 C 27 C 37 D 47 B


8 C 18 B 28 A 38 B 48 D


9 B 19 D 29 C 39 C 49 B


</div>

<!--links-->

×