Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Aims:</b>
By the end of this lesson, students can
- use There is/ There isn’t/ There are/ There aren’t correctly and appropriately.
<b>2. Objectives:</b>
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My home”.
- Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2</b>
<b>Grammar</b>
<b>1. Write is or are. Điền is hoặc are vào chỗ trống.</b>
<b>Đáp án</b>
1 - is - Có 1 chiếc sopha ở trong phịng khách.
2 - are - Có 2 con mèo ở trong phịng bếp.
3 - are - Những tờ áp phích được treo ở trên tường.
4 - is - Có 1 chiếc quạt trần ở trong phịng ngủ.
5 - are - Có những chiếc đĩa ở trên sàn nhà.
<b>Đáp án</b>
1 - There isn't a sofa in the living room.
2 - There aren't 2 cats in the kitchen.
3 - There aren't posters on the wall.
4 - There isn't a ceiling fan in the bedroom.
5 - There aren't dishes on the floor.
<b>3. Write positive and negative sentences. Viết các câu khẳng định và</b>
<b>phủ định.</b>
<b>Đáp án</b>
1 - There's a TV on the table.
There isn't a TV on the table.
2 - There's a brown dog in the kitchen.
There isn't a brown dog in the kitchen.
3 - There's a boy next to the cupboard.
There isn't a boy next to the cupboard.
4 - There's a bath in the bathroom.
There isn't a bath in the bathroom.
5 - There're lamps in the bedroom.
There aren't lamps in the bedroom.
<b>Đáp án</b>
This is our kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is next to the fridge.
There(1)__is__ a cupboard and a cooker.The kitchen is also our dining room, so there (2)__is__ a
table. There (3)__are__ four people in my family so there (4)__are__four chairs. The kitchen is
<b>Hướng dẫn dịch</b>
Đây là bếp của chúng tơi. Có 1 chiếc tủ lạnh to ở trong góc. Có 1 chiếc bồn rửa kế bên tủ lạnh. Có
1 cái tủ chén và 1 chiếc nồi cơm điện. Phòng bếp cũng là phịng ăn của chúng tơi, vì vậy có 1 cái
bàn ở đây. Có 4 người trong gia đình của tơi vì vậy có 4 chiếc ghế ở đây. Căn bếp khá nhỏ, nhưng
nó có 1 chiếc cửa sổ rất lớn. Có rất nhiều đèn trong bếp nhưng chỉ có 1 chiếc đèn trần. Có 1 bức
tranh được treo trên tường.
<b>5. Complete the questions. Hoàn thành các câu.</b>
<b>Đáp án</b>
1. Is there
Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải khơng?
2. Is there
Có một ti vi trong phịng ngủ của bạn phải khơng?
3. Are there
Có bốn cái ghế trong phịng khách của bạn phải khơng?
4. Is there
Có một cái bàn bên cạnh phịng ngủ của bạn phải không?
5. Are there
<b>6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner's</b>
<b>answers to the class. Theo nhóm, hỏi và trả lời các câu ở phần 5. Báo</b>
<b>Gợi ý:</b>
Are there two TVs in your house?
No, there aren't.
Are there three bedrooms in your house?
Yes, there are.
Is there a kitchen in your house?
Yes, there is.
<b>7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room </b>
<b>he/she likes best in the house. Làm theo cặp. Hỏi cộng sự của bạn về</b>
<b>phịng của cậu/cơ ấy hoặc về căn phịng mà cậu/cơ ấy thích nhất ở </b>
<b>nhà.</b>
<b>Hướng dẫn dịch câu hỏi</b>
1 - Phòng bạn ở đâu?
2 - Phịng u thích của bạn là phịng nào?
3 - Có một tủ lạnh trong phịng bạn phải khơng?
4 - Có hai cái đèn trong phịng của bạn phải khơng?
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: