Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Trắc nghiệm Địa lí 8 bài 26 - Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm môn Đ</b>

<b> ịa lí 8</b>

<b> bài 26: Đặc điểm tài ngun</b>


<b>khống sản Việt Nam</b>



<b>Câu 1: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện</b>
được ở Việt Nam là


A. 80 loại B. 60 loại C. 50 loại D. 40 loại


<b>Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của</b>
nước ta?


A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.


<b>B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có</b>
<b>một số mỏ khống sản với trữ lượng lớn.</b>


C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài ngun khống sản nhưng chủ yếu là các
khống sản có trữ lượng vừa và nhỏ.


D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.


<b>Câu 3: Lịch sử hình thành lãnh thổ nước ta lâu dài và phức tạp với các chu kì</b>
tạo núi, các hoạt động mác-ma, bóc mịn, bồi tụ đã để lại cho chúng ta hiện nay
A. Nhiều mỏ khoáng sản ngoại sinh.


B. Nhiều mỏ khoáng sản nội sinh,
C. Tất cả đều đúng.


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 4: Khống sản được hình thành trong những điều kiện địa chất và cổ địa lí</b>


rất lâu dài và tồn tại dưới dạng


A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí


<b>D. Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 5: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ</b>
lượng


A. Nhỏ


<b>B. Vừa và nhỏ</b>
C. Lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Các mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn là</b>
A. Than, dầu mỏ, khí đốt.


B. Bôxit, apatit.
C. Đá vôi, mỏ sắt.
<b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu 7: Ý nào khơng đúng về vai trị của việc khai thác hợp lí và sử dụng tiết</b>
kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?


A. Khoáng sản là loại tài ngun khơng thể phục hồi được.
B. Một số khống sản có nguy cơ cạn kiệt,


C. Khai thác sử dụng cịn lãng phí.



<b>D. Khống sản nước ta cịn trữ lượng rất lớn</b>


<b>Câu 8: Giai đoạn Tân kiến tạo, đồng bằng nào ở nước ta tập trung nhiều than</b>
bùn?


A. Đồng bằng sông Hồng.
<b>B. Đồng bằng sông Cửu Long,</b>
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ


<b>Câu 9: Một số mỏ khống sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam</b>
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.


B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
<b>C. Than, dầu khí, apatit, đá vơi.</b>
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.


<b>Câu 10: Trong giai đoạn Tiền Cambri đã hình thành các mỏ khống sản</b>
A. Than, dầu khí, apatit, đá vơi.


<b> B. Than chì, đồng, sắt, đá q.</b>
C. Than chì, dầu khí, crom, thiếc.
D. Vàng, dầu khí, kim cương, đá quý.


<b>Câu 11: Giai đoạn nào có nhiều vận động tạo núi sản sinh nhiều khoáng sản?</b>
A. Giai đoạn Tiền Cambri.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Giai đoạn Trung Sinh



<b>Câu 12: Mỏ bơxít được phát hiện ở nhiều nơi nhưng tập trung thành mỏ có trữ</b>
lượng lớn ở


A. Cao Bằng
B. Lạng Sơn.
<b>C. Tây Nguyên.</b>
D. Lào Cai


<b>Câu 13: Trong giai đoạn Cổ kiến tạo đã hình thành các mỏ khống sản</b>
<b> A. Apatit, than, sắt, thiếc, titan</b>


B. Chì, đồng, vàng, đá quý.
C. Apatit, dầu khí, crom, thiếc.


D. Vàng, dầu khí, kim cương, đá quý.


<b>Câu 14: Trong giai đoạn Tân kiến tạo đã hình thành các mỏ khống sản chủ</b>
yếu ở các khu vực


A. Vùng nền cổ Việt Bắc
B. Khu vực Bắc


C. Vùng nền Kom Tum


<b>D. Thềm lục địa, dưới đồng bằng châu thổ và Tây Nguyên.</b>


<b>Câu 15: Trong giai đoạn Tân kiến tạo đã hình thành các mỏ khống sản chủ</b>
yếu


A. Than chì, đồng, sắt, đá quý.



<b> B. Dầu khí, than nâu, than bùn, bơxit.</b>
C. Than, dầu khí, apatit, đá vơi.


D. Dầu khí, than đá, sắt, đồng.
<b>Câu 16: Than phân bố chủ yếu ở</b>
<b>A. Đông Bắc</b>


B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Tây Nguyên</b>


C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 18: Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở</b>
A. Các đồng bằng


B. Bắc Trung Bộ
C. Việt Bắc
<b>D. Thềm lục địa</b>


<b>Câu 19: Khoáng sản là tài nguyên</b>
A. Là tài ngun vơ tận


B. Là tài ngun có thể tái tạo được.
<b>C. Là tài nguyên không thể phục hồi</b>
D. Là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.





---Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Địa lý lớp 8 khác như:
Lý thuyết Địa lý 8: />


</div>

<!--links-->
Dia li 8 bai 7 Dac diem kinh te xa hoi cac nuoc Chau A
  • 19
  • 13
  • 12
  • ×