Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11: Điện năng, công suất điện - Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập trắc nghiệm vật lý lớp 11 : Điện năng, công suất điện</b>
<b>Câu 1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với</b>


A. Hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. Cường độ dòng điện trong mạch.
C. Thời gian dòng điện chạy qua mạch.


<b>Câu 2. Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu khơng đổi, khi điện trở trong mạch được</b>
điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.


<b>Câu 3. Cho một đoạn mạch có điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2</b>
lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch


A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Không đổi. D. Giảm 2 lần.


<b>Câu 4. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không</b>
đúng là:


A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.


B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua mạch.
C. Cơng suất tỉ lệ nghịch với thời gian dịng điện chạy qua mạch.
D. Cơng suất có đơn vị là ốt (W).


<b>Câu 5. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế khơng đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2</b>
lần thì cơng suất điện của mạch


A. Tăng 4 lần. B. Không đổi. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 2 lần.



<b>Câu 6. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ</b>
dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch


A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. T ăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.


<b>Câu 7. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn tăng cơng suất tỏa</b>
nhiệt lên 4 lần thì phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Lực lạ trong nguồn.


B. Lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
C. Lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.


D. Lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.


<b>Câu 9. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút</b>
điện năng tiêu thụ của mạch là


A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.


<b>Câu 10. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ</b>
tiêu thụ điện năng là


A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J.


<b>Câu 11. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu khơng đổi thì trong</b>
1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút.


<b>Câu 12. Một đoạn mạch tiêu thụ có cơng suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng</b>


lượng


A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.


<b>Câu 13. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn</b>
là 100 Ω thì cơng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công
suất của mạch là


A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.


<b>Câu 14. Cho một mạch điện có điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì</b>
cơng suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì cơng suất tiêu
thụ của mạch là


A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W.


<b>Câu 15. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở</b>
thuần 100 Ω là


A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 50 C. B. 20 C. C. 20 C. D. 5 C.


<b>Câu 17. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1</b>0<sub>C bằng cách cho dịng điện 1 A đi qua một</sub>
điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là


A. 10 phút. B. 600 phút. C. 10 s. D. 1 h.


</div>

<!--links-->

Bài kiểm tra chương tích phân lớp 12 có đáp án
  • 2
  • 4
  • 39
  • ×