Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

TOÁN 10: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

y


X


O <sub>1</sub>



-1


1


M



<b>KHÁI NIỆM NỬA ĐƯỜNG TRÒN ĐƠN VỊ </b>


-<b> Là nửa đường trịn nằm phía trên </b>
<b>trục hồnh trong hệ trục toạ độ (oxy);</b>


-<b> Có tâm là gốc toạ độ O;</b>


-<b> Có bán kính R = 1;</b>


<b>- Với mỗi góc </b> (00   180 )0


<b>ta đều xác định được một điểm M duy </b>
<b>nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho:</b>


xOM 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



X
y
1
M <sub>y</sub>
0
O


-1 x<sub>0</sub> 1


0


sin

<i>y</i>

,

cos

<i>x</i>

<sub>0</sub>

,


0


0
0


tan

<i>y</i>

(

<i>x</i>

0),



<i>x</i>





0


0
0


cot

<i>x</i>

(

<i>y</i>

0).




<i>y</i>





<b>- Với mỗi góc </b> (00   180 )0


<b>ta xác định được một điểm M duy nhất </b>
<b>trên nửa đường tròn đơn vị sao cho:</b>


xOM 

.


<b>Khi đó ta có</b>


<b>Giả sử </b>

<i>M x y</i>

(

<sub>0</sub>

;

<sub>0</sub>

),



<b>Các số</b><i><b> sin</b></i><i><b>, cos</b></i><i><b>, tan</b></i><i><b>, cot</b></i><i><b> gọi là các giá trị lượng giác của góc </b></i><i><b>.</b></i>


<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>Định nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ</b>: Tìm GTLG của các góc

<sub></sub>

trong các trường hợp sau


0
) 90 ;


<i>a</i>   <i>b</i>)

0 ;0 <i>c</i>)

180 .0


<b>Lời giải</b>:


Với mỗi trường hợp ta giả sử điểm M nằm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
xOM 

. Khi đó


0


) 90


<i>a</i>    <i>M</i>(0;1)


sin 1; os 0;
tan ; cot 0.


<i>c</i>
<i>kxd</i>
 
 
  

0
) 0


<i>b</i>    <i>M</i>(1;0)


sin 0; os 1;
tan 0; cot .


<i>c</i>


<i>kxd</i>
 
 
  

0
) 180


<i>c</i>

  <i>M</i>( 1;0)


sin 0; os 1;
tan 0; cot .


<i>c</i>
<i>kxd</i>
 
 
  

O
1
-1 1
A
’ A
B

M


M


M

x
y



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0


0


sin

sin(180

)



os

os(180

)



<i>c</i>

<i>c</i>













0


0


tan

tan(180

)


ot

ot(180

).



<i>c</i>

<i>c</i>
















<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>Tính chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GTLG

0



0

30

0

45

0

60

0

90

0


0

1


1

<sub>0</sub>


0

1


1

0


180

0

0


-1


0



sin


cot


os


<i>c</i>


tan


1



2


3


2


1


3


3


2


2


2


2


1


2


3


2


1


3


3



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>a</i>

r



<i>b</i>

r



<i>B</i>


<i>b</i>

r




<i>A</i>



<i>a</i>

r



Cho hai vectơ và đều khác vectơ 0


và một điểm bất kì.



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>O</i>



r

r

r



<i><b>Góc giữa </b></i>


<i><b>hai vectơ</b></i>



<i>O</i>



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>Góc giữa hai vectơ</b>


<b>2</b>


<b>4.</b>






Hãyxác định hai điểm vaø sao cho

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>OA a</i>

uur r

vaø

<i>OB b</i>

uur r

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0



Chohai vectơ và đều khác

<i>a</i>

r

<i>b</i>

r

r



vaø



Từ một điểm bất kì tavẽ

<i>O</i>

<i>OA a</i>

uur

r

uuur r

<i>OB b</i>

.



<i>a</i>

r



<i>B</i>



<i>b</i>

r



<i>A</i>



a

r


<i>b</i>

r



<i>B</i>



b

r



<i>A</i>



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


·

<sub></sub>

·

<sub></sub>




ur

ur

ur ur

ur ur



0 0


thỏa 0

180



, )

, ).



Góc

được gọi là góc giữa hai



vectơ và .

: (

(



<i>AOB</i>

<i>AOB</i>



<i>hay</i>



<i>a</i>

<i>b Kí hiệu a b</i>

<i>b a</i>



<i>O</i>



<i>O</i>

<sub></sub> 


<i><b>Định nghĩa:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0


48



<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>




<i><b>C</b></i>



<i>BA BC</i>

uur uuur

,

 

;

<i>CA CB</i>

uur uur

,



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


0

ˆ



Cho tam giác

<i>ABC</i>

vuông tại và có góc

<i>A</i>

<i>B</i>

48 .


<b>Tính số đo các góc sau:</b>



<i><b>Ví dụ 1:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>BA BC</i>

uur uuur

,



<i>CA CB</i>

uur uur

,



uur uuur

<i>AB BC</i>

,

<i>BB BC</i>

',



uuur uuur



·



<i>ABC</i>

48

0




<i>AC AC</i>

,

'




uuur uuur



0


90





uuur uur

<i>AC CB</i>

,



uuur uur

<i>AC BA</i>

,



0


48



<i>A</i>

<i>B</i>



<i>C</i>



<i>B'</i>



<i>C</i>

<i>'</i>



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>

<b>Tính:</b>

<i>BA BC</i>

uur uuur

,

 

;

<i>CA CB</i>

uur uur

,

;

uur uuur

<i>AB BC</i>

,

 

;

uuur uur

<i>AC CB</i>

,

;

uuur uur

<i>AC BA</i>

,



·




<i>ACB</i>

42

0


·



<i>B BC</i>

'

132

0


·



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ví dụ 2:</i>

Cho tam giác

<i>ABC</i>

đều. Gọi

<i>H</i>

là trung điểm



của

<i>BC</i>

. Tính:



sin(

uuur uuur

<i>AH AB</i>

,

) ; os(

<i>c</i>

uuur uur

<i>AH BA</i>

,

)



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


<i><b>B</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>H</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>B</b></i>



<i><b>H</b></i>



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


os(

,

)




<i>c</i>

uuur uur

<i>AH BA</i>



·



sin

<i>HAB</i>





<i><b>A</b></i>



<i><b>C</b></i>



·



cos

<i>HAB</i>

'





<i><b>B’</b></i>



0 0 0


cos(180

30 ) cos150


3



2










<i>Ví dụ 2:</i>

Cho tam giác

<i>ABC</i>

đều. Gọi

<i>H</i>

là trung điểm



của

<i>BC</i>

. Tính:



sin(

uuur uuur

<i>AH AB</i>

,

)



0

1



sin 30



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>a) Tính các giá trị lượng giác của góc </b></i>



<i>Ví dụ</i>

<i>:</i>

Tính sin 39

0

, cos60

0

, tan 143

0

12’35’’, cot150

0


<b>Click to add Title</b>


<b>Sử dụng máy tính cầm tay để tính GTLG</b>


<b>25</b>



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


0

1



cos60




2





0


sin 39

0,6293



0


cot150



3



0 ' ''


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b) Tính số đo </b></i>

<i><b> khi biết các giá trị lượng giác của nó.</b></i>



<i><b> Ví dụ:</b></i>

Tìm

biết sin

= 0,2016.



<i><b>§1.</b></i>

<i><b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0</b></i><b>0 ĐẾN 1800</b>


<b>Ta có: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>



<b> </b>

<b>CỦNG CỐ</b>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 1</b>


<b>A. 1,0923</b>

<b>B. 0,6328</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>



<b> </b>

<b>CỦNG CỐ</b>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 2</b>


<b>Hình nào dưới đây đánh dấu đúng </b>


<b>góc giữa hai vectơ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b> </b>

<b>CỦNG CỐ</b>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 3</b>

<b>Trong trường hợp nào góc </b>



<b>giữa hai vectơ</b>

<b>bằng 0</b>

<b>0</b>

<b>.</b>



<b>A. Hai vectơ đó cùng phương với </b>


<b>nhau</b>



<b>C. Hai vectơ đó cùng hướng với nhau</b>


<b>B.</b>

<b>Hai vectơ đó khơng cùng phương </b>


<b>với nhau</b>



</div>

<!--links-->

×