Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

CÔNG NGHỆ 12: Bài 3: Thực hành: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

± 1%
± 2%
± 0,5%
± 5%
± 10%
± 20%
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
10-1
10-2

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9




<b>-ĐEN</b>
<b>NÂU</b>
<b>ĐỎ</b>
<b>CAM</b>
<b>VÀNG</b>
<b> LỤC</b>
<b>LAM</b>


<b>T Í M</b>


<b>XÁM</b>
<b>TRẮNG</b>
<b>TRẮNG</b>
<b>nhủVàng</b>
<b>BẠC</b>
<b>BẠC</b>
<b>0Vịng</b>
Vịng4:
± ∆R%
Vòng3:
x10<b>x</b>
Vòng1;2:
sốthứ1;2
Màu các
vòng


Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R



<b>Vịng1-</b>

<b>số thứnhất</b>

<b>-đỏ </b>

<b>:2</b>




<b>Vịng2 -</b>

<b>số thứhai</b>

<b> -tím </b>

<b>:7</b>


<b>Vòng3 - </b>



<b>Vòng3 - </b>

<b>x</b>

<b>10</b>

<b>x</b>

<b> –vàng </b>

<b> –vàng </b>

<b>xx</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>44</b>


<b>Vòng4- </b>



<b>Vòng4- </b>

±

<b>∆R -nhủvàng</b>

<b>∆R </b>

<b>-nhủvàng</b>

<b>:5%</b>

<b>:5%</b>



<b><sub>R = 27.10</sub></b>

<b>4 </b>

<b><sub>(Ω)</sub></b>

<b><sub>± 5%</sub></b>



<b> = 270. (KΩ) ± 5%</b>



<i><b>Bài 3 THỰC HÀNH</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3 . THỰC HÀNH : ĐO & ĐỌC : R – C – L



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

± 1%
± 2%
± 5%
± 10%
± 20%
100
101
102
103
104
105
106


107
108
109
10-1
10-2

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9



<b>-ĐEN</b>
<b>NÂU</b>
<b>ĐỎ</b>
<b>CAM</b>
<b>VÀNG</b>
<b> LỤC</b>
<b>LAM</b>


<b>T Í M</b>


<b>XÁM</b>


<b>TRẮNG</b>
<b>TRẮNG</b>
<b>nhủVàng</b>
<b>BẠC</b>
<b>BẠC</b>
<b>0Vịng</b>
Vịng4:
± ∆R%
Vòng3:
x10<b>x</b>
Vòng1;2:
sốthứ1;2
Màu các
vòng


Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R



<b>Vịng1-</b>

<b>số thứnhất</b>

<b>-đỏ </b>

<b>:2</b>



<b>Vịng2 -</b>

<b>số thứhai</b>

<b> -tím </b>

<b>:7</b>


<b>Vòng3 - </b>



<b>Vòng3 - </b>

<b>x</b>

<b>10</b>

<b>x</b>

<b> –vàng </b>

<b> –vàng </b>

<b>xx</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>44</b>


<b>Vòng4- </b>



<b>Vòng4- </b>

±

<b>∆R -nhủvàng</b>

<b>∆R </b>

<b>-nhủvàng</b>

<b>:5%</b>

<b>:5%</b>



A. <i>Cách đọc R có vịng màu</i> :
I. ĐỌC & ĐO : R



<i><b>Về nhà tô màu tùy ý↔cho hợp lý </b></i>



tômàu


<b><sub>R = 27.10</sub></b>

<b>4 </b>

<b><sub>(Ω)</sub></b>

<b><sub>± 5%</sub></b>



<b> = 270. (KΩ) ± 5%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. <i>Cách đọc R có vịng màu</i> :


<b>I. ĐỌC và ĐO : R</b>


± 1%
± 2%
± 0,5%
± 5%
± 10%
± 20%
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
10-1


10-2

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9



<b>-ĐEN</b>
<b>NÂU</b>
<b>ĐỎ</b>
<b>CAM</b>
<b>VÀNG</b>
<b> LỤC</b>
<b>LAM</b>


<b>T Í M</b>


<b>XÁM</b>
<b>TRẮNG</b>
<b>TRẮNG</b>
<b>nhủVàng</b>
<b>BẠC</b>


<b>BẠC</b>
<b>0Vòng</b>
Vòng4:
± ∆R%
Vòng3:
x10<b>x</b>
Vòng1;2:
sốthứ1;2
Màu các
vòng


Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R



<b>Vòng1-</b>

<b>số thứnhất</b>

<b>-đỏ </b>

<b>:2</b>



<b>Vòng2 -</b>

<b>số thứhai</b>

<b> -tím </b>

<b>:7</b>


<b>Vịng3 - </b>



<b>Vịng3 - </b>

<b>x</b>

<b>10</b>

<b>x</b>

<b> –vàng </b>

<b> –vàng </b>

<b>xx</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>44</b>


<b>Vòng4- </b>



<b>Vòng4- </b>

±

<b>∆R -nhủvàng</b>

<b>∆R </b>

<b>-nhủvàng</b>

<b>:5%</b>

<b>:5%</b>



<b><sub>R = 27.10</sub></b>

<b>4 </b>

<b><sub>(Ω)</sub></b>

<b><sub>± 5%</sub></b>



<b> = 270. (KΩ) ± 5%</b>



<i><b>Về nhà tô màu tùy ý↔cho hợp lý </b></i>




tômàu


<b>Vẻ & ghi vào ! </b>



NOTE


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nâu



Nâu

- 1

- 1



Đỏ -



Đỏ -

2

2


<b>Vàng - </b>



<b>Vàng - </b>

<b>xx</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>44</b>


<b>nhủVàng - </b>

<b>± 5%</b>


<b><sub>R = 12.10</sub></b>

<b>4 </b>

<b>(Ω)</b>

<b>± 5%</b>



<b> = 120. (KΩ) ± 5%</b>



<b>= ??? Ω</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lại có số ghi trên R nữa nè !


Số


thứ


ba


chỉ:



số


số 0


5%
10%
20%
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
10-1
10-2

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9




<b>-ĐEN</b>
<b>NÂU</b>
<b>ĐỎ</b>
<b>CAM</b>
<b>VÀNG</b>
<b>LỤC</b>
<b>LAM</b>
<b>T Í M</b>


<b>XÁM</b>
<b>TRẮN</b>
<b>TRẮN</b>
<b>nhủVàng</b>
<b>BẠC</b>
<b>BẠC</b>
<b>0Vòng</b>
Vòng
4 :±
∆R%
Vòng
3 :
x10<b>x</b>
Vòng
1;2 :
số
thứ
1;2
Màu
các


vòng


Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R


Loại có Cả 5 vịng màu


Là loại R CHÍNH XÁC đó !


(± 1% thơi kìa ! )


<b>?????? </b>


<b>Vòng màu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. <i>Cách đọc R có vịng màu</i> :


<b>I. ĐỌC & ĐO : R</b>


<b>B. </b><i><b>Cách đo R cho các loại R</b></i><b> :</b>


Lưu ý :cò-Trigger


<b>Bước 2 : </b><i><b>tách que ra</b></i> →để đo


<b>Bước 3 : </b><i><b>đo R</b></i> : 2que đo vào hai đầu củaR.
Giá trị R =số kim chỉ trên vạch (x)hệsố núm
chỉ ở thang.


↔” liệu cơm gắp mắm ” →cho bước 5 hoặc 4


B1 B2 B3 B4 B5 B6
Kim đhồ Thực hiện Bước nào thì Trigger bước đó !



x10


x1K


<i>ví dụ</i> :Bước 4 : để thangđo qcao thì kim
chỉ lên ít , ↔ đọc số chỉ sẽ khơng chính xác


<b>Thay cho bước 4&5</b> <i>:chọn thang đo</i> sao cho kim
chỉ cở giữa vạchchỉsố → <b>độ chính xác cao nhất. </b>


<b>Bước 1 : </b><i><b>chập 2que để chỉnh về số 0</b></i>


( nhờ chiết áp, &: R lớn ↔thang xHệ số lớn,
R nhỏ ↔thang xHệ số nhỏ)


<i>* a) Minh họa :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vẻ & ghi vào ! </b>

<b>B. </b><i><b>Cách đo R cho các loại R</b></i><b> :</b>


A. <i>Cách đọc R có vòng màu</i> :


<b>I. ĐỌC & ĐO : R</b>


NOTE


<b>Bước 2 : </b><i><b>tách que ra</b></i> →để đo


<b>Bước 3 : </b><i><b>đo R</b></i> : dí 2que đo vào hai đầu củaR.



Giá trị R =số kim chỉ trên vạch (x)hệsố núm chỉ ở thang
↔” liệu cơm gắp mắm ” →cho bước 5 hoặc 4


<i>ví dụ</i> :Bước 4 : để thangđo qcao thì kim chỉ lên ít ,
↔ đọc số chỉ sẽ khơng chính xác


<i>ví dụ</i> :Bước 5 : để thangđo quá thấp,kim lên q
nhiều, và đọc trịsố cũng khơng chínhxác


<b>Thay cho bước 4&5</b> <i>:chọn thang đo</i> sao cho kim chỉ cỡ giữa vạch số


↔ <b>độ chính xác cao nhất. </b>


<b>Bước 1 : </b><i><b>chập 2que để chỉnh về số 0</b></i>


( nhờ chiết áp, &: R lớn ↔thang xHệ số lớn,
R nhỏ ↔thang xHệ số nhỏ)


∞ 0


x...Ωx...Ω
x...Ω


x...Ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ý nói :



đo được cả R


kíp nổ

(cịn hay đứt)




mà không gây



NỔ



Kíp



<= vì dùng dịng


điện I qua Kíp


rất nhỏ

-Imax : 0,75mA



<b>*</b>

<i><b>Minh họa</b></i>

<i><b>Minh họa</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> :</b></i>

<b>KiỂM TRA : kíp nổ mìn BẰNG ΩKế</b>



<b>NHƯ </b>
<b>VẬY !</b>
<b>DÙNG</b>
<b>ĐỒNG</b>
<b>HỒ</b>
<b>ĐA</b>
<b>NĂNG</b>
<b>LÚC</b>
<b>NẢY</b>
<b>CĨ </b>
<b>THẾ</b>
<b>SỨT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. KIỂM TRA TỤ BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG


C1 C2 C3 K2hiện
K1biến



I. ĐỌC & ĐO : R


<b>Tơ rß </b>

<i>vät lªn </i>



<i> thấp, không </i>


<i>xuống</i>



<b>Tụ chập </b>

<i>vọt lên </i>



<i>max (không xng)</i>



<b>Tơ tèt </b>

<i>vät lªn, </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tơ dò <i>vọt lên </i>
<i>thấpkhôngxuống</i>
Tụ chập <i>vọt </i>
<i>lên max (không </i>
<i>xuống)</i>


Tụ tèt <i>vät </i>
<i>lªn, xuèng ngay</i>


<b>Phần vừa xem xong</b>



II. KIỂM TRA TỤ BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG


<b>C1</b>
<b>200 μF</b>


<b>+</b>




<b>_</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b>_</b>



<b>+</b>

<b>_</b>



Que

(

<b>+</b>

)

của đồng hồ →đặt vào Chân

(

<b>-</b>

)

của tụ



<b>+</b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. KIỂM TRA TỤ BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG
I. ĐỌC & ĐO : R


∞ 0


x...Ωx...Ω
x...Ω


x...Ω


<b>+</b>

<b></b>



<b>-+</b>



<b>Tô tốt </b>

<b>Kim</b>

<i><sub>vọt lên, xuống ngay</sub></i>



<b>Tụ rò </b>

<b>Kim</b>

<i><sub>vọt lên thấp, không xuống</sub></i>



<b>Tụ chập </b>

<b>Kim</b>

<i><sub>vọt lên max, khôngxuống</sub></i>



* Đối với Tụ hóa :?? Que(+) của đồng hồ


→đặt vào Chân(-) của tụ


* Vẫn dùng phần ΩKế của đồng hồ


<i>* a.1, a.2 ) Minh họa cho TỤ thường và hóa :</i>
<i>* b) Kết quả :</i>


<b>Vẻ & ghi vào ! </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1) kiểm tra cuộn cảm ~ ĐO R :


III. KIỂM TRA <i>CUỘN CẢM</i> BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG


a) R = ∞
b) R = 0


II. KIỂM TRA TỤ BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG
I. ĐỌC & ĐO : R


c) R = có chút đỉnh
=> bị đứt


=> Khả năng bị cháy chập – “ đoản mạch”


=> cuộn cảm thơng, và khả năng cịn tốt .
A) Chú ý :


<sub>Vẫn dùng phần ΩKế của đồng hồ, </sub>
<sub>Và ta nhớ căn về số 0,</sub>



<sub> Dùng xHỆ SỐ nhỏ nhất? Hay lớn nhất ?? .</sub>
B) Kết quả :


C) Minh họa lại cuộn cảm : âm tần, trung tần, cao tần .:


∞ 0


x...Ωx...Ω
x...Ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

loa_cuộn cảm


âm tần



<b>Micro không dây</b>



Cú cun cm õm tn



bờn trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cuén c¶m



lâi Ferit



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cuộn cảm

<b>cao tần</b>

trong công nghiệp



Cuộn CẢM ở bo điện tử



</div>

<!--links-->

×