Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa - Đề thi thử đại học môn Hóa năm 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016


Mơn: Hóa học


Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Không kể thời gian giao đề)


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Al = 27; S = 32; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; K = 39; Cl = 35,5;
Na = 23; Mg = 24; Ag = 108, Zn = 65; Ca = 40; Ni = 59. Ba = 137; Pb = 207; Ni = 58
<b>Câu 1:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A.</b> Sục ozon vào dung dịch KI.
<b>B.</b> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
<b>C.</b> Sục SO2 vào dung dịch nước brom.


<b>D.</b> Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.


Câu 2: Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp X gồm
Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol O2 . Giá trị m
gần với giá trị nào nhất dưới đây?


A. 136,20 B. 143,70 C. 160,82 D. 130,88


Câu 3: Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.



(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


Câu 4: Cho 2,88g Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl2, thấy thốt ra m1 gam hỗn hỗn khí
gồm N2 và H2 và còn m2 gam chất rắn không tan. m1 và m2 lần lượt là:


A. 0,44g ; 0,84g B. 0,44g và 1,44g


C. 0,672g; 0,84g D. 0,467g; 0,88g.


Câu 5: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai
chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn
được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống
đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình
đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO
được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24


Câu 6: Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, anđehit,
ancol dư và nước. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc.
Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là



A. 50,00% B. 33,33% C. 37,50% D. 66,67%


dd


<i>dp</i>
<i>mnx</i>
  


Câu 7: Cho phương trình hóa học sau: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Sản phẩm chính của q trình điện phân trên là:


A. NaOH B. Cl2 C. H2 D. Cl2 và H2


Câu 8: Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với lượng
dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là


<b>Đề chính thức</b>


<i>Gồm có 06 trang</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 0,300 B. 0,200 C. 0,150 D. 0,075


Câu 9: Hịa tan hồn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí
H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là


A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.


Câu 10: Anilin không tác dụng với



A. H2 (Ni, to). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 11: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch
giảm 6,4 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là


A. 5,12 gam B. 6,4 gam C. 5,688 gam D. 10,24gam


<b>Câu 12: </b>X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO2 và H2O.


Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là:


<b>A. </b>Trùng hợp X được cao su buna


B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa.
C. Hidro hóa hồn tồn X được một ancol no bậc I


D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vịng.


Câu 13: X là chất hữu cơ có cơng thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số
công thức cấu tạo phù hợp với X là


A. 3 B. 4 C. 6 D. 9


Câu 14: Hịa tan hồn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí khơng màu)
có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã
tham gia phản ứng gần nhất với :


A. 1,75 mol B. 1,875 mol C.1,825 mol D. 2,05 mol



Câu 15: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.
Kết thúc thí nghiệm
C, hiện tượng quan
sát được là


A. có hiện tượng
tách lớp dung dịch


B. xuất hiện kết
tủa trắng


C. có khí khơng
màu thốt ra


D. dung dịch đổi
màu thành vàng nâu
Câu 16 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit
glutamic trong X là:


A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66,81%


Câu 17: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :


A. 113 và 152 B. 121 và 152



C. 121 và 114 D. 113 và 114


<b>Câu 18: </b>Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl;


C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:


Chất X Y Z T


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhận xét nào sau đây đúng?


A. T cho được phản ứng tráng bạc.


B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.


Câu 19. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít
H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 20: Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau : HCl. H2S, H2SO4 , H3PO4 , HI,
HBr . Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong không khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu
sắc dung dịch là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


Câu 21: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:


A. Nước B. Nước muối.C. Cồn. D. Giấm.



Câu 22: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh


B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh


D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực


Câu 23: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


Câu 24: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số
nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn
hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:


A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam.


Câu 25: Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy". Nguyên tố đó là:


A. Natri B. Kali C. Photpho. D. Iot


Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là


A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5.



C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Cho sản phẩm thu được
hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:


A. Anken B.Ankan C. Ankin D. Aren


Câu 28 : Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy
đều. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng chất rắn cịn lại là: tan là:


A. 3,84gam B. 5,12gam C. 2,56 gam D. 6,4 gam


Câu 29: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là


A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 30: Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là:


A. Chất đó phải là một anken
B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng


C. Ch t ó ph i có m t n i ơi gi a hai nguyên t cacbon ho c vong no v

ấ đ

ộ ố đ

à


m i nguyên t cacbon n y ph i liên k t v i hai nguyên t ho c hai nhóm nguyên

à

ế ớ


t khác nhau



D. T t c

ấ ả đề

u sai.



Câu 31: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 32: Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp
axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng
các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:


A. 38,935 gam. B. 59,835 gam. C. 38,395 gam. D. 40,935 gam.


Câu 33: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX <
MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần
trăm khối lượng anken Y trong M là


A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00%


Câu 34: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na.


C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.


Câu 35: Cho các phản ứng sau:
1.  <i>to</i> <sub>2KClO3 2KCl + 3O2 </sub>


2.  <i>to</i> <sub>NaCl(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HCl</sub>


3. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3


4. <sub>P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O</sub>


5.  <i>to</i> <sub>H2 + Cl2 2HCl</sub>



Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là:


A. 3 B. 4 C.5 D. 2


Câu 36 : Phát biểu khơng đúng là:
A. Fe2+ oxi hố được Cu.


B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.


D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+


    <sub>Câu 37: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 ᄃ A ᄃ B ᄃ C ᄃ Cao su buna. Công thức </sub>


phân tử của B là


A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.


Câu 38: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH vàCH ᄃ C- COOH
thành hai phần không bằng nhau:


+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O.


+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là


A. 21,15 B. 22,50 C. 29,00 D. 30,82


Câu 39: Phát biểu sai là


A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.


B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngồi cùng.


C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.


Câu 40: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.




Phương trình hóa học
xảy ra trong thí
nghiệm trên là:


<i>to</i>


  <sub>A. </sub>


NH4Cl + NaOH
NaCl + NH3 + H2O


<i>to</i>


  <sub>B. </sub>


2H2O2 2H2O + O2
<i>to</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>to</i>


  <sub>D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O</sub>



Câu
41:
Cân
bằng hóa học nào sau đây <b>không</b> bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?




Câu 42: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O


Câu 43: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là


A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.


<b>Câu 44: </b>Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, Z với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác


đun nóng cũng lượng hỗn hợp M trên với H2SO4 đặc ở 170oC được m gam một anken P duy


nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


<b>A. </b>16,80. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>28,00. <b>D. </b>10,08.


<b>Câu 45: </b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3<sub> lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản</sub>


phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:



<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.
Câu 46: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. caprolactam. C. etilen. D. toluen.


Câu 47. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để
cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là


A. 13,2g B. 13,7g C. 14,2g D. 14,7g


Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là


A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 3,36.


Câu 49: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi
các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung
dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO 3
dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với :


A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7%


Câu 50: Cho các chuyển hoá sau:


o
xúc tác,t
2



X H O    YY H <sub>2</sub>  Ni, toSobitol


o
t


3 3 2 4 3


Y 2AgNO 3NH H O Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  <sub> ᄃ </sub>


ᄃ ᄃ


úc tác


<i>X</i>


        


ánhsáng
2 chấtdiệplục


Z H O X G


Y E + Z ᄃ
X, Y và Z lần lượt là :


A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic


Hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thí sinh khơng được đem bảng tuần hồn các ngun tố hố học và tài liệu vào phịng thi
Giám thị khơng giải thích gì thêm


SỞ GD& ĐT THANH HĨA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016


Mơn: Hóa học


Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Không kể thời gian giao đề)


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Al = 27; S = 32; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; K = 39; Cl = 35,5;
Na = 23; Mg = 24; Ag = 108, Zn = 65; Ca = 40; Ni = 59. Ba = 137; Pb = 207; Ni = 58
Câu 1: Anilin không tác dụng với


A. H2 (Ni, to). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 2: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch
giảm 6,4 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là


A. 5,12 gam B. 6,4 gam C. 5,688 gam D. 10,24gam


Câu 3: Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau : HCl. H2S, H2SO4 , H3PO4 , HI, HBr .
Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong khơng khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu sắc
dung dịch là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


Câu 4: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:



A. Nước B. Nước muối.C. Cồn. D. Giấm.


Câu 5: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd


A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.


Câu 6: Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp
axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng
các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:


A. 38,935 gam. B. 59,835 gam. C. 38,395 gam. D. 40,935 gam.


Câu 7: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.




Phương trình hóa học
xảy ra trong thí
nghiệm trên là:


<i>to</i>


  <sub>A. </sub>


NH4Cl + NaOH
NaCl + NH3 + H2O


<i>to</i>



  <sub>B. </sub>


2H2O2 2H2O + O2
<i>to</i>


  <sub>C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O</sub>


<i>to</i>


  <sub>D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O</sub>


<b>Đề chính thức</b>


<i>Gồm có 06 trang</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 8:
Cân
bằng
hóa học nào sau đây <b>không</b> bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?




Câu 9: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi
các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung
dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO 3
dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với :


A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7%



Câu 10: Cho các chuyển hoá sau:


o
xúc tác,t
2


X H O    YY H <sub>2</sub>  Ni, toSobitol


o
t


3 3 2 4 3


Y 2AgNO 3NH H O Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  <sub> ᄃ </sub>


ᄃ ᄃ


úc tác


<i>X</i>


        


ánhsáng
2 chấtdiệplục


Z H O X G


Y E + Z ᄃ


X, Y và Z lần lượt là :


A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic


<b>Câu 11:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A.</b> Sục ozon vào dung dịch KI.


<b>B.</b> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
<b>C.</b> Sục SO2 vào dung dịch nước brom.


<b>D.</b> Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.


Câu 12: Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp X gồm
Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol O2 . Giá trị m
gần với giá trị nào nhất dưới đây?


A. 136,20 B. 143,70 C. 160,82 D. 130,88


<b>Câu 13: </b>X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO2 và H2O.


Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là:


<b>A. </b>Trùng hợp X được cao su buna


B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa.
C. Hidro hóa hồn toàn X được một ancol no bậc I


D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng.



Câu 14: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh


B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh


D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực


Câu 15: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX <
MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần
trăm khối lượng anken Y trong M là


A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 3 B. 4 C. 6 D. 9


Câu 18: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na.


C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.


Câu 19: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S


C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O


Câu 20: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là


A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.


Câu 21. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để
cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là


A. 13,2g B. 13,7g C. 14,2g D. 14,7g


Câu 22: Hấp thụ hồn tồn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là


A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 3,36.


Câu 23: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số
nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn
hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:


A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam.


Câu 24: Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy". Nguyên tố đó là:


A. Natri B. Kali C. Photpho. D. Iot


Câu 25: Cho các phản ứng sau:
1.  <i>to</i> <sub>2KClO3 2KCl + 3O2 </sub>



2.  <i>to</i> <sub>NaCl(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HCl</sub>


3. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3


4. <sub>P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O</sub>
5.  <i>to</i> <sub>H2 + Cl2 2HCl</sub>


Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phịng thí nghiệm là:


A. 3 B. 4 C.5 D. 2


Câu 26 : Phát biểu khơng đúng là:
A. Fe2+ oxi hố được Cu.


B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.


D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+


<b>Câu 27: </b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3<sub> lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản</sub>


phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.
Câu 28: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. caprolactam. C. etilen. D. toluen.


Câu 29: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.


Kết thúc thí nghiệm
C, hiện tượng quan
sát được là


A. có hiện tượng
tách lớp dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. có khí khơng màu thốt ra


D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu


Câu 30 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit
glutamic trong X là:


A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66,81%


Câu 31: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic
hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn
được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống
đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình
đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO
được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24


Câu 32: Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, anđehit,


ancol dư và nước. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc.
Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là


A. 50,00% B. 33,33% C. 37,50% D. 66,67%


Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Cho sản phẩm thu được
hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:


A. Anken B.Ankan C. Ankin D. Aren


Câu 34 : Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy
đều. Khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thì khối lượng chất rắn cịn lại là: tan là:


A. 3,84gam B. 5,12gam C. 2,56 gam D. 6,4 gam


<b>Câu 35: </b>Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, Z với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác


đun nóng cũng lượng hỗn hợp M trên với H2SO4 đặc ở 170oC được m gam một anken P duy


nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


<b>A. </b>16,80. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>28,00. <b>D. </b>10,08.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.



(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


Câu 37: Cho 2,88g Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl2, thấy thốt ra m1 gam hỗn hỗn
khí gồm N2 và H2 và cịn m2 gam chất rắn khơng tan. m1 và m2 lần lượt là:


A. 0,44g ; 0,84g B. 0,44g và 1,44g


C. 0,672g; 0,84g D. 0,467g; 0,88g.


dd


<i>dp</i>
<i>mnx</i>
  


Câu 38: Cho phương trình hóa học sau: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Sản phẩm chính của quá trình điện phân trên là:


A. NaOH B. Cl2 C. H2 D. Cl2 và H2
Câu 39: Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với
lượng dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).


Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí
H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là


A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.


Câu 41: Hịa tan hồn tồn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí khơng màu)
có khối lượng 7,4 gam. Cơ cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã
tham gia phản ứng gần nhất với :


A. 1,75 mol B. 1,875 mol C.1,825 mol D. 2,05 mol


Câu 42: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :


A. 113 và 152 B. 121 và 152


C. 121 và 114 D. 113 và 114


<b>Câu 43: </b>Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl;


C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:


Chất X Y Z T


PH dd nồng độ 0,01M, 25o<sub>C</sub> <sub>6,48</sub> <sub>3,22</sub> <sub>2,00</sub> <sub>3,45</sub>


Nhận xét nào sau đây đúng?


A. T cho được phản ứng tráng bạc.



B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.


Câu 44. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít
H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 45: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là


A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5.


C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3


Câu 46: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là


A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 47: Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là:


A. Chất đó phải là một anken
B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng


C. Ch t ó ph i có m t n i ôi gi a hai nguyên t cacbon ho c vong no v

ấ đ

ộ ố đ

à


m i nguyên t cacbon n y ph i liên k t v i hai nguyên t ho c hai nhóm nguyên

à

ế ớ


t khác nhau




D. T t c

ấ ả đề

u sai.



    <sub>Câu 48: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 ᄃ A ᄃ B ᄃ C ᄃ Cao su buna. Công thức </sub>
phân tử của B là


A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.


Câu 49: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH vàCH ᄃ C- COOH
thành hai phần khơng bằng nhau:


+ Đốt cháy hồn tồn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O.


+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là


A. 21,15 B. 22,50 C. 29,00 D. 30,82


Câu 50: Phát biểu sai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngồi cùng.


C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Hết


Họ tên học sinh: ... số báo danh...
Họ tên, chữ ký của giám thị:...


Thí sinh khơng được đem bảng tuần hồn các ngun tố hố học và tài liệu vào phịng thi
Giám thị khơng giải thích gì thêm



SỞ GD& ĐT THANH HĨA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016


Mơn: Hóa học


Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Không kể thời gian giao đề)


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Al = 27; S = 32; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; K = 39; Cl = 35,5;
Na = 23; Mg = 24; Ag = 108, Zn = 65; Ca = 40; Ni = 59. Ba = 137; Pb = 207; Ni = 58
Câu 1: Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau : HCl. H2S, H2SO4 , H3PO4 , HI, HBr .
Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong khơng khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu sắc
dung dịch là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


Câu 2: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:


A. Nước B. Nước muối.C. Cồn. D. Giấm.


Câu 3: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.




Phương trình hóa học
xảy ra trong thí
nghiệm trên là:



<i>to</i>


  <sub>A. </sub>


NH4Cl + NaOH
NaCl + NH3 + H2O


<i>to</i>


  <sub>B. </sub>


2H2O2 2H2O + O2
<i>to</i>


  <sub>C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O</sub>


<i>to</i>


  <sub>D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O</sub>


Câu 4:
Cân
bằng
<b>Đề chính thức</b>


<i>Gồm có 06 trang</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hóa học nào sau đây <b>khơng</b> bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?



<b>Câu 5: </b>Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl;


C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:


Chất X Y Z T


PH dd nồng độ 0,01M, 25o<sub>C</sub> <sub>6,48</sub> <sub>3,22</sub> <sub>2,00</sub> <sub>3,45</sub>


Nhận xét nào sau đây đúng?


A. T cho được phản ứng tráng bạc.


B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.


Câu 6. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2
(đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Cho sản phẩm thu được
hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:


A. Anken B.Ankan C. Ankin D. Aren


Câu 8 : Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy
đều. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng chất rắn còn lại là: tan là:



A. 3,84gam B. 5,12gam C. 2,56 gam D. 6,4 gam


Câu 9: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. caprolactam. C. etilen. D. toluen.


Câu 10. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để
cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là


A. 13,2g B. 13,7g C. 14,2g D. 14,7g


Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là


A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 3,36.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:


1.  <i>to</i> <sub>2KClO3 2KCl + 3O2 </sub>


2.  <i>to</i> <sub>NaCl(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HCl</sub>


3. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3


4. <sub>P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O</sub>
5.  <i>to</i> <sub>H2 + Cl2 2HCl</sub>


Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phịng thí nghiệm là:


A. 3 B. 4 C.5 D. 2



Câu 13 : Phát biểu không đúng là:
A. Fe2+ oxi hố được Cu.


B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.


D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+


dd


<i>dp</i>
<i>mnx</i>
  


Câu 14: Cho phương trình hóa học sau: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Sản phẩm chính của q trình điện phân trên là:


A. NaOH B. Cl2 C. H2 D. Cl2 và H2
Câu 15: Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với
lượng dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 16:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A.</b> Sục ozon vào dung dịch KI.


<b>B.</b> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
<b>C.</b> Sục SO2 vào dung dịch nước brom.


<b>D.</b> Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.



Câu 17: Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp X gồm
Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol O2 . Giá trị m
gần với giá trị nào nhất dưới đây?


A. 136,20 B. 143,70 C. 160,82 D. 130,88


Câu 18: Hịa tan hồn tồn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí
H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là


A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.


Câu 19: Anilin không tác dụng với


A. H2 (Ni, to). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 20: X là chất hữu cơ có cơng thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số
công thức cấu tạo phù hợp với X là


A. 3 B. 4 C. 6 D. 9


Câu 21: Hịa tan hồn tồn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí khơng màu)
có khối lượng 7,4 gam. Cơ cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã
tham gia phản ứng gần nhất với :


A. 1,75 mol B. 1,875 mol C.1,825 mol D. 2,05 mol


<b>Câu 22: </b>Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, Z với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác



đun nóng cũng lượng hỗn hợp M trên với H2SO4 đặc ở 170oC được m gam một anken P duy


nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


<b>A. </b>16,80. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>28,00. <b>D. </b>10,08.


<b>Câu 23: </b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3<sub> loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản</sub>


phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.


Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX <
MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần
trăm khối lượng anken Y trong M là


A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00%


Câu 25: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na.


C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.


Câu 26: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2



Câu 27: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số
nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn
hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

o
xúc tác,t
2


X H O    YY H <sub>2</sub>  Ni, toSobitol


o
t


3 3 2 4 3


Y 2AgNO 3NH H O Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  <sub> ᄃ </sub>


ᄃ ᄃ


úc tác


<i>X</i>


        


ánhsáng
2 chấtdiệplục


Z H O X G



Y E + Z ᄃ
X, Y và Z lần lượt là :


A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic


Câu 29: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O


Câu 30: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là


A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 31: Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là:


A. Chất đó phải là một anken
B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng


C. Ch t ó ph i có m t n i ôi gi a hai nguyên t cacbon ho c vong no v

ấ đ

ộ ố đ

à


m i nguyên t cacbon n y ph i liên k t v i hai nguyên t ho c hai nhóm nguyên

à

ế ớ


t khác nhau



D. T t c

ấ ả đề

u sai.



Câu 32: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd


A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.



Câu 33: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi
các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung
dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO 3
dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với :


A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7%


Câu 34: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic
hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn
được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống
đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình
đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO
được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24


Câu 35 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit
glutamic trong X là:


A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66,81%


Câu 36: Phát biểu sai là


A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.


B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngồi cùng.


C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


Câu 38: Cho 2,88g Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl2, thấy thốt ra m1 gam hỗn hỗn
khí gồm N2 và H2 và cịn m2 gam chất rắn khơng tan. m1 và m2 lần lượt là:


A. 0,44g ; 0,84g B. 0,44g và 1,44g


C. 0,672g; 0,84g D. 0,467g; 0,88g.


Câu 39: Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, anđehit,
ancol dư và nước. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc.
Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là


A. 50,00% B. 33,33% C. 37,50% D. 66,67%



Câu 40: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch
giảm 6,4 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là


A. 5,12 gam B. 6,4 gam C. 5,688 gam D. 10,24gam


<b>Câu 41: </b>X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO2 và H2O.


Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là:


<b>A. </b>Trùng hợp X được cao su buna


B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa.
C. Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I


D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng.


Câu 42: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.


Kết thúc thí nghiệm
C, hiện tượng quan
sát được là


A. có hiện tượng
tách lớp dung dịch


B. xuất hiện kết
tủa trắng


C. có khí khơng
màu thốt ra



D. dung dịch đổi
màu thành vàng nâu
Câu 43: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :


A. 113 và 152 B. 121 và 152


C. 121 và 114 D. 113 và 114


Câu 44: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh


B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh


D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực


Câu 45: Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy". Nguyên tố đó là:


A. Natri B. Kali C. Photpho. D. Iot


Câu 46: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là


A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 47: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là



A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.


Câu 48: Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp
axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng
các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:


A. 38,935 gam. B. 59,835 gam. C. 38,395 gam. D. 40,935 gam.


    <sub>Câu 49: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 ᄃ A ᄃ B ᄃ C ᄃ Cao su buna. Công thức </sub>


phân tử của B là


A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.


Câu 50: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH vàCH ᄃ C- COOH
thành hai phần không bằng nhau:


+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O.


+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là


A. 21,15 B. 22,50 C. 29,00 D. 30,82




Hết


Họ tên học sinh: ... số báo danh...
Họ tên, chữ ký của giám thị:...



Thí sinh khơng được đem bảng tuần hồn các ngun tố hố học và tài liệu vào phịng thi
Giám thị khơng giải thích gì thêm


SỞ GD& ĐT THANH HĨA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016


Mơn: Hóa học


Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Không kể thời gian giao đề)


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Al = 27; S = 32; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; K = 39; Cl = 35,5;
Na = 23; Mg = 24; Ag = 108, Zn = 65; Ca = 40; Ni = 59. Ba = 137; Pb = 207; Ni = 58
Câu 1: Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là:


A. Chất đó phải là một anken
B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng


C. Ch t ó ph i có m t n i ơi gi a hai nguyên t cacbon ho c vong no v

ấ đ

ộ ố đ

à


m i nguyên t cacbon n y ph i liên k t v i hai nguyên t ho c hai nhóm nguyên

à

ế ớ


t khác nhau



D. T t c

ấ ả đề

u sai.



Câu 2: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd


A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.



Câu 3: Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy". Nguyên tố đó là:


A. Natri B. Kali C. Photpho. D. Iot


<b>Đề chính thức</b>


<i>Gồm có 06 trang</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 4: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là


A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5.


C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3


Câu 5 : Phát biểu khơng đúng là:
A. Fe2+ oxi hố được Cu.


B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.


D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+


    <sub>Câu 6: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 ᄃ A ᄃ B ᄃ C ᄃ Cao su buna. Công thức </sub>
phân tử của B là


A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.



Câu 7: Cho các chuyển hoá sau:


o
xúc tác,t
2


X H O    YY H <sub>2</sub>  Ni, toSobitol


o
t


3 3 2 4 3


Y 2AgNO 3NH H O Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  <sub> ᄃ </sub>


ᄃ ᄃ


úc tác


<i>X</i>


   Z H O 2    chấtdiệplụcánhsáng X G <sub> Y E + Z ᄃ </sub>
X, Y và Z lần lượt là :


A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic


<b>Câu 8: </b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3<sub> lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản</sub>


phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:



<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.
Câu 9: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. caprolactam. C. etilen. D. toluen.


Câu 10: X là chất hữu cơ có cơng thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số
công thức cấu tạo phù hợp với X là


A. 3 B. 4 C. 6 D. 9


Câu 11: Hịa tan hồn tồn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí khơng màu)
có khối lượng 7,4 gam. Cơ cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã
tham gia phản ứng gần nhất với :


A. 1,75 mol B. 1,875 mol C.1,825 mol D. 2,05 mol
Câu 12: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:


A. Nước B. Nước muối.C. Cồn. D. Giấm.


Câu 13: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh


B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh


D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực


dd



<i>dp</i>
<i>mnx</i>
  


Câu 14: Cho phương trình hóa học sau: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Sản phẩm chính của quá trình điện phân trên là:


A. NaOH B. Cl2 C. H2 D. Cl2 và H2
Câu 15: Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với
lượng dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 16: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là


A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.


Câu 17: Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp
axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng
các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:


A. 38,935 gam. B. 59,835 gam. C. 38,395 gam. D. 40,935 gam.


Câu 18: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH vàCH ᄃ C- COOH
thành hai phần khơng bằng nhau:


+ Đốt cháy hồn tồn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O.


+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là



A. 21,15 B. 22,50 C. 29,00 D. 30,82


Câu 19: Phát biểu sai là


A. Trong một chu kì, số hiệu ngun tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngồi cùng.


C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.


Câu 20: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O


Câu 21: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là


A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.


Câu 22. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít
H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 23: Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau : HCl. H2S, H2SO4 , H3PO4 , HI,
HBr . Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong khơng khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu
sắc dung dịch là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3



Câu 24: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic
hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn
được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống
đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình
đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO
được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24


<b>Câu 25:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A.</b> Sục ozon vào dung dịch KI.


<b>B.</b> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
<b>C.</b> Sục SO2 vào dung dịch nước brom.


<b>D.</b> Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.


Câu
26:
Cân
bằng hóa học nào sau đây <b>khơng</b> bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?




<b>Câu 27: </b>Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, Z với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác


đun nóng cũng lượng hỗn hợp M trên với H2SO4 đặc ở 170oC được m gam một anken P duy



nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 28 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.


- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit
glutamic trong X là:


A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66,81%


Câu 29: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :


A. 113 và 152 B. 121 và 152


C. 121 và 114 D. 113 và 114


Câu 30. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để
cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là


A. 13,2g B. 13,7g C. 14,2g D. 14,7g


Câu 31: Hấp thụ hồn tồn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là


A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 3,36.
Câu 32: Anilin không tác dụng với


A. H2 (Ni, to). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl.


Câu 33: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch
giảm 6,4 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là


A. 5,12 gam B. 6,4 gam C. 5,688 gam D. 10,24gam


Câu 34: Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp X gồm
Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol O2 . Giá trị m
gần với giá trị nào nhất dưới đây?


A. 136,20 B. 143,70 C. 160,82 D. 130,88


Câu 35: Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


Câu 36: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi
các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung
dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO 3


dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với :


A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7%


Câu 37: Cho 2,88g Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl2, thấy thoát ra m1 gam hỗn hỗn
khí gồm N2 và H2 và cịn m2 gam chất rắn không tan. m1 và m2 lần lượt là:


A. 0,44g ; 0,84g B. 0,44g và 1,44g


C. 0,672g; 0,84g D. 0,467g; 0,88g.


Câu 38: Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, anđehit,
ancol dư và nước. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc.
Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là


A. 50,00% B. 33,33% C. 37,50% D. 66,67%


Câu 39: Hịa tan hồn tồn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí
H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 40: </b>X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO2 và H2O.


Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là:


<b>A. </b>Trùng hợp X được cao su buna


B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa.
C. Hidro hóa hồn tồn X được một ancol no bậc I



D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng.


Câu 41: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.
Kết thúc thí nghiệm
C, hiện tượng quan
sát được là


A. có hiện tượng
tách lớp dung dịch


B. xuất hiện kết
tủa trắng


C. có khí khơng
màu thốt ra


D. dung dịch đổi
màu thành vàng nâu
<b>Câu 42: </b>Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl;


C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:


Chất X Y Z T


PH dd nồng độ 0,01M, 25o<sub>C</sub> <sub>6,48</sub> <sub>3,22</sub> <sub>2,00</sub> <sub>3,45</sub>


Nhận xét nào sau đây đúng?


A. T cho được phản ứng tráng bạc.



B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.


Câu 43: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


Câu 44: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số
nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn
hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:


A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam.


Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Cho sản phẩm thu được
hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:


A. Anken B.Ankan C. Ankin D. Aren


Câu 46 : Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy
đều. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn cịn lại là: tan là:


A. 3,84gam B. 5,12gam C. 2,56 gam D. 6,4 gam


Câu 47: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX <
MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần


trăm khối lượng anken Y trong M là


A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00%


Câu 48: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 49: Cho các phản ứng sau:


1.  <i>to</i> <sub>2KClO3 2KCl + 3O2 </sub>


2.  <i>to</i> <sub>NaCl(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HCl</sub>


3. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3


4. <sub>P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O</sub>
5.  <i>to</i> <sub>H2 + Cl2 2HCl</sub>


Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phịng thí nghiệm là:


A. 3 B. 4 C.5 D. 2


Câu 50: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.




Phương trình hóa học
xảy ra trong thí
nghiệm trên là:



<i>to</i>


  <sub>A. </sub>


NH4Cl + NaOH
NaCl + NH3 + H2O


<i>to</i>


  <sub>B. </sub>


2H2O2 2H2O + O2
<i>to</i>


  <sub>C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O</sub>


<i>to</i>


  <sub>D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O</sub>


Hết


Họ tên học sinh: ... số báo danh...
Họ tên, chữ ký của giám thị:...


Thí sinh khơng được đem bảng tuần hồn các ngun tố hố học và tài liệu vào phịng thi
Giám thị khơng giải thích gì thêm


SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016



Môn: Hóa học


<b>Câu</b> <b>Mã đề 132</b> <b>Mã đề 246</b> <b>Mã đề 357</b> <b>Mã đề 468</b>


<b>1</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>3</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>4</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>5</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>6</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>7</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>8</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>9</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>11</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>12</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>13</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>14</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>



<b>15</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>16</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>17</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>18</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>19</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>20</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>21</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>22</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>23</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>24</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>25</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>26</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>27</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>28</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>29</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>



<b>30</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>31</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>32</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>33</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>34</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>35</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>36</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>37</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>38</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>39</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>40</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>41</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>42</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>43</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>44</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>



<b>45</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>46</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>47</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>48</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>49</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>


</div>

<!--links-->

×