Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm chương 1 giảitích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1. Cho hàm số<i>y</i>=-<i>x</i>3+3<i>x</i>2 (1). Hãy cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 0) và (2; +∞)


B. Hàm số (1) đạt cực tiểu tại<i>x</i>=0


C. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số (1) đạt cực tiểu tại <i>x</i>=2


Câu 2. Hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


- +


=


- <sub> đồng biến trên khoảng nào?</sub>


A.

(

- ¥ ;2

)

(

2;+¥

)


B.

(

- ¥ ;0

)

(

4;+¥

)


C.

(

0;2

)

(

2;4

)


D. R


Câu 3. Điều kiện nào của tham số m để hàm số



1
2
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


- <sub> nghịch biến trên các khoảng xác định ?</sub>


A.
1
2
<i>m</i><


B.
1
2
<i>m</i>£


C.
1
2
<i>m</i>³


D.
1
2


<i>m</i>>


Câu 4. Hàm số

(

)



3 2


1 1


1 3


3 2


<i>y</i>= <i>x</i> - <i>m</i>+ <i>x</i> +<i>mx</i>+


nghịch biến trên khoảng

(

1;3

)

khi m = ?
A. 3


B. 2
C.-5
D. -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Đồng biến trên khoảng ( 6;- +¥ )
B. Nghịch biến trên khoảng (- ¥ -; 6)và (0;+¥ )
C. Nghịch biến trên khoảng ( 6;0)-
D. Đồng biến trên khoảng (- ¥ -; 6)


Câu 6. Xác định giá trị m để hàm số


3 <sub>3</sub> 2



<i>y x</i>= + <i>x</i> +<i>mx m</i>+ <sub> luôn đồng biến trên </sub><sub></sub>


A.<i>m</i><3
B. <i>m</i>³ 3
C.<i>m</i>>3
D.<i>m</i>£3


Câu 7. Cho hàm số <i>y x</i>= -4 2 x<i>m</i> 2- 3<i>m</i>+1 . Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên
(1;2).


A. <i>m</i>£0
B. <i>m</i>³ 0
C. <i>m</i>£1
D. <i>m</i><-2


Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số


x+4
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>


=


+ <sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

(

- ¥ ;1

)



A. <i>m</i>£ -2<i>hay m</i>³ 2
B. - £ £2 <i>m</i> 2



C. - < £ -2 <i>m</i> 1
D. - < <2 <i>m</i> 2


Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mđ nào sai:
A. Hàm số


1
2x+5+
<i>y</i>


<i>x</i>




không có cực trị
B. Hàm số


1
4


3
<i>y x</i>


<i>x</i>


= - +


+ <sub> có 2 cực trị</sub>


C. Hàm số <i>y x</i>= +3 9x-4 có cực trị



D. Hàm số <i>y</i>=-4x3+3x2 - 9 có cực đại và cực tiểu
Câu 10. Cho hàm số <i>y x</i>= -4 <i>x</i>2+2016 . Hàm số có:


A. Một cực tiểu và 2 cực đại
B. Một cực đại và 2 cực tiểu


C. Một cực đại và không có cực tiểu
D. Một cực tiểu và 1 cực đại


Câu 11. Cho hàm số

(

)



3 2


1


x 2 1 1


3


<i>y</i>= <i>x</i> +<i>m</i> + <i>m</i>- <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. " <i>m</i>>1 thì hàm số có cực trị


D. " <i>m</i>¹ 1 thì hàm số có cực đại cực tiểu
Câu 12. Trong các khẳng định sau về hàm số


2 <sub>1</sub>
3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+ <sub> . Hãy tìm khẳng định đúng.</sub>


A. Hàm số có 1 cực trị


B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D . Hàm số có một cực đại và 1 cực tiểu


Câu 13. Cho hàm số <i>y x</i>= +4 2

(

<i>m</i>- 2

)

<i>x</i>2+<i>m</i>2- 5<i>m</i>+5. Đồ thị hàm số có 3 cực trị lập thành tam
giác vuông cân khi


A. <i>m</i>=33 B. m=3 C. m=-1 D. m=1


Câu 14. Giá trị m để hàm số <i>y x</i>= -3 3<i>mx</i>2+(<i>m</i>2 -1)<i>x</i>+2 đạt cực đại tại điểm có hồnh đợ <i>x</i>=2
là:


A.1 B. 11 C. 2 D. 1 và 11


Câu 15. Hàm số


3 2


1 3



( ) 3


3 4


<i>f x</i> = <i>x</i> - <i>x</i> - <i>x</i>+


. Gọi <i>x x</i>1; 2 là 2 điểm cực trị của hàm số. Khi đó tổng
1 2


<i>x</i> +<i>x</i> <sub> bằng:</sub>


A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


Câu 16. Cho hàm số


3 <sub>3</sub> 2


<i>y x</i>= - <i>x</i> <sub> (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh đợ</sub>
bằng 1 là.


A. <i>y</i>=-3<i>x</i>+1 B. <i>y</i>=-3<i>x</i>-1 C. <i>y</i>=- -<i>x</i> 1 D. <i>y x</i>= - 3


Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị


1
( ) :


2
<i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>


+
=


- <sub> tại giao điểm A của (C) và trục tung là:</sub>


A.


1 1
3 3
<i>y</i>=- <i>x</i>+


B.


1 1


3 2
<i>y</i>=- <i>x</i>


-C.


3 1


4 2


<i>y</i>=- <i>x</i>



-D.


3 1
4 2
<i>y</i>=- <i>x</i>+


Câu 18. Cho hàm số y = x3<sub> – 2x + 5 (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đt y = 10x – 11 có</sub>
phương trình là:


A. y = 10x + 21 B. y = 10x + 5


C. y = 10x + 5; y = 10x – 11 D. y = 10x + 21; y = 10x – 11
Câu 19. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


-


-=


- <sub> và </sub><i>y x</i>= +1<sub> là:</sub>



A. (3;1) B. (-1;0) C. (2;2) D. (2;-3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.


1 17
2
<i>m</i><- +


B.


1 17
2
<i>m</i>£- +


C.


1 17
2
<i>m</i><


-D.


1 17
2
<i>m</i>>- +


Câu 21. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị hàm số


2x-2
1


<i>y</i>


<i>x</i>


=


+ <sub> tại 2 điểm phân</sub>


biệt A, B có <i>AB</i>= 5


A. m=-2 B. m=10 C.m=10 hay m=-2 D. m=1


Câu 22. Các giá trị m để 2 đồ thị hàm số <i>y x</i>= 4 – 8<i>x</i>2+3 và <i>y</i>=4<i>m</i> có 4 giao điểm phân biệt là.
A.


3
13


4 < <<i>m</i> 4




-B.


3
13




-4 £ £<i>m</i> 4 <sub>C.</sub>


3
4
<i>m</i>£
D.
13
4
<i>m</i>³


-Câu 23. . Tọa đợ điểm M có hồnh độ âm trên đồ thị

( )



3


1 2


:


3 3


<i>C</i> <i>y</i>= <i>x</i> - +<i>x</i>


sao cho tiếp tuyến tại M
vuông góc với đường thẳng


1 2
3 3
<i>y</i>=- <i>x</i>+


là:


A.

(

)




2;0
<i>M</i> - <sub>B.</sub>


4
1;


3
<i>M</i>ổỗ<sub>ỗ</sub>- ửữ<sub>ữ</sub>


ố ứ <sub>C. </sub>


16
3;


3
<i>M</i>ổỗ<sub>ỗ</sub>- - ửữ<sub>ữ</sub>


ố ứ <sub>D.</sub>


1 9
;
2 8
<i>M</i>ổỗ<sub>ỗ</sub>- ửữ<sub>ữ</sub>


ố ứ


Cõu 24. S giao điểm của hai đường cong


3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>



<i>y x</i>= - <i>x</i> - <i>x</i>+ <sub> và </sub><i><sub>y x</sub></i><sub>= - +</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


A. 0 B. 1 C. 3 D. 2


Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i>để đồ thị hàm số<i>y x</i>= +3 2<i>x</i>2+(2<i>m</i>- 8)<i>x</i>- 2<i>m</i> có hai điểm cực
trị nằm về hai phớa ca truc tung


A. <i>m</i>ẻ (2;+Ơ ) B. <i>m</i>ẻ - Ơ( ;4) \ 12

{

-

}



C. <i>m</i>ẻ - Ơ( ;2) \ 12

{

-

}

D. <i>m</i>ẻ - Ơ( ;4)


Cõu 26. Nhng giá trị nào của m làm cho phương trình <i>x</i>3- 3x-2m+1=0 có 3 nghiệm phân biệt
A.


1 3


2 2


<i>m</i><- <i>hay m</i>>


B. - < <1 <i>m</i> 3C.


1 3


2 <i>m</i> 2


- <sub>< <</sub>



D. <i>m</i><-1 <i>hay m</i>>3


Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hs


(

1

)

3


4
<i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-
-=


+ <sub> có tâm đối xứng là I(-4 ;2).</sub>


A. m=3 B. m=-1 C. m=-3 D. m=1


Câu 28. Cho hàm số y = f(x) có lim<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>+</sub><i>y</i> ; lim<i>x</i><sub>đ-</sub>2- <i>y</i>


đ


=+Ơ =- Ơ


. Khng nh no sau đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số y = f(x) có đường tiệm cận đứng x = 2 và đường tiệm cận ngang y = – 2
B. Đồ thị hàm số y = f(x) có đường tiệm cận đứng x = 2 và x = – 2


C. Đồ thị hàm số y = f(x) không có đường tiệm cận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 29. Cho biết M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y x</i>= - 2<i>x</i> +2 trên



[

-2;2

]

<sub>. Hãy cho biết M + m = ?</sub>


A. 12 B. 10 C. 11 D. 9


Câu 30. Ta có M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>= <i>x</i>+ + -1 5 <i>x</i>.
Tích của M.m bằng:


A. 6 B. 6 2 C. 2 6 D. 10


Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y x</i>= 2- <i>x</i> trên đoạn

[

-1;2

]

là:


A. 0 B.


3 5


8 <sub>C. </sub>


4 6


9 <sub>D. 1</sub>


Câu 32. Cho hàm số <i>y</i>=3sinx-4sin3<i>x</i> . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
;
2 2


<i>p p</i>


æ- ử



ỗ ữ


ỗ ữ


ố ứ<sub> l:</sub>


A. 2 B. 3 C. -1 D.1


Câu 33. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số


(

)



4 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


- <sub> có tọa độ nguyên.</sub>


A. 2 B. 6 C.8 D.


4-Câu 34. Cho hàm số

( )


3 4



2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>



-=


- <sub>. Điểm M thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận có tọa độ là:</sub>


A.

(

-3;0

)

B.

(

0;2

)

C.

(

3;2

)

D.

(

4;6

)



Câu 35. Cho hàm số <i>y x</i>= +3 3x2 - 2

( )

<i>C</i> . Trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm cách đều 2 trục tọa độ?


A. 1 B. 3 C. 6 D. 0


Câu 36. Đồ thị sau là của hàm số nào?


A. <i>y x</i>= +3 3x2 - 2
B.


3 <sub>3x</sub>2 <sub>2</sub>
<i>y x</i>= + +


C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-D.



3 <sub>3x</sub>2 <sub>2</sub>
<i>y</i>=-<i>x</i> +


-Câu 37. Đồ thị sau là của hàm số nào?


A. <i>y x</i>= -4 2x2+1
B.


4 <sub>2x</sub>2 <sub>1</sub>
<i>y x</i>= + +


C.


4 <sub>2x</sub>2 <sub>1</sub>
<i>y</i>=-<i>x</i> + +


D.


4 <sub>2x</sub>2 <sub>1</sub>
<i>y</i>=-<i>x</i> +


-Câu 38. Đồ thị sau là của hàm số nào?


A.


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



-=




-B.


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-C. 1
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


+


D.



2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=




-Câu 39. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hợp nhận được có thể tích lớn nhất.


A. <i>x</i>=6 B. <i>x</i>=3 C. <i>x</i>=2 D. <i>x</i>=4


Câu 40. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:

(

)



4 2


1


S= 3


2 <i>t</i> - <i>t</i> <sub>, trong đó t tính bằng </sub>
giây (s) và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t</i> =4s bằng:



A. 280 m/s B. 232 m/s C. 140 m/s D. 116 m/s


Câu 41. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: <i>S t</i>

( )

= +<i>t</i>3 3<i>t</i>2 - 9<i>t</i>+27, trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu
là:


A. 0 <i>m s</i>/ 2 B. 6 <i>m s</i>/ 2 C. 24 <i>m s</i>/ 2 D. 12 <i>m s</i>/ 2


Câu 42. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng:


A. 2 <i>S</i> B. 4 <i>S</i> C. 2S D. 4S


Câu 43. Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích là 384 <i>cm</i>2. Lề trên và dưới là 3 cm, lề
trái và phải là 2cm. Kích thước nhỏ nhất của trang giấy là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×