Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ôn tập chương 1 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN ƠN CHƯƠNG I</b>


<b>Câu 1 :Cho hsố </b>


1



2

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub>. Chọn phương án đúng trong các phương án sau</sub>


A.  1;2
1
min


2
<i>y</i>




B.  1;0

max

<i>y</i>

0








C. 3;5
11
min


4
<i>y</i>


D.  1;1
1
max


2
<i>y</i>






<b>Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

9

<i>x</i>

35

trên đoạn

4;4



.


A.

<i>M</i>

40;

<i>m</i>



41

; B.

<i>M</i>

15;

<i>m</i>



41

;
C.

<i>M</i>

40;

<i>m</i>

8

; D.

<i>M</i>

40;

<i>m</i>



8.




Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

là:


A.

 

;0 ; 2;

 



B.

0; 2

C.

0;2

D.

(

−<i>∞ ;</i>+<i>∞</i>

)


<b>Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số </b>

<i>y x</i>

3

<i>x</i>

2

2

là:


A.

2;0

B.


2 50
;
3 27


 


 


  <sub> C. </sub>

0;2

<sub> D. </sub>


50 3
;
27 2


 


 


 <sub>. </sub>


<b>Câu 6: Cho hàm số </b>


3

1



1 2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

<i>x</i>

1

; C. Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là


3


2


<i>y</i>





D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.


<b>Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

<i>x x</i>

2 ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trị lớn nhất;


B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 8: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.</b>


X −∞ 1 +∞ <sub> </sub>



y’ + 0 +


y +∞


1
−∞ <sub> </sub>




A.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

+

3

<i>x</i>

B.

<i>y</i>

=−

<i>x</i>

3

+

3

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

C.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

+

3

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>


D.

<i>y</i>

=−

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>



<b>Câu 9: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.</b>


x −∞ <sub> 2 </sub> +∞ <sub> </sub>


y’ - -


y 1 +∞ <sub> </sub>




−∞ <sub> 1</sub>


A.

<i>y</i>

=


2

<i>x</i>

+

1



<i>x</i>

2

<sub> B. </sub>

<i>y</i>

=




<i>x</i>

1



2

<i>x</i>

+

1

<sub> C. </sub>

<i>y</i>

=



<i>x</i>

+

1



<i>x</i>

2

<sub> D. </sub>

<i>y</i>

=



<i>x</i>

+

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10 Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:</b>


4 2 3


2

1



( ) ,

2( ) ,

3

5 (

)



1


<i>x</i>



<i>y</i>

<i>I</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>II</i>

<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>III</i>



<i>x</i>








<sub> </sub>


A. Chỉ ( I ) b. ( I ) và ( II) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III
.


<b>Câu 11: Tìm m để hàm số </b>

<i>y</i>

=


<i>mx</i>

+

4



<i>x</i>

+

<i>m</i>

<sub> đồng biến trên từng khoảng xác định. </sub>


Điền vào chỗ trống:………


<b>Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số </b>

<i>y</i>

=


1


3

<i>x</i>



3


+

<i>mx</i>

<i>2</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>



đồng biến trên R.
Điền vào chỗ trống:………


<b>Câu 13: Tìm m để hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

6

<i>x</i>

2

+

<i>mx</i>

+

1

đồng biến trên khoảng

(

0

<i>;</i>

+∞)

.
Điền vào chỗ trống:………


<b>Câu 14: Giá trị của m để hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>mx</i>

<i>4</i>

+

2

<i>x</i>

2

1

có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A.

<i>m</i>

>

0

B.

<i>m</i>

0

C.

<i>m</i>

<

0

D.

<i>m</i>

0


<b>Câu 15: Tìm m để hs </b>

<i>y</i>

=

<i>x</i>

4

2

<i>mx</i>

<i>2</i> có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một t giác vuông.
Điền vào chỗ trống:………



<b>Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

=


2

<i>x</i>

+

1



1

<i>x</i>

<sub> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.</sub>


A. 0 B. – 2 C. 1 D. – 5


<b>Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

=

sin

3

<i>x</i>

cos2

<i>x</i>

+

sin

<i>x</i>

+

2

trên khoảng

(



<i>π</i>



2

<i>;</i>


<i>π</i>



2

)

<sub> bằng. A.</sub>

23



27

<sub> B. </sub>

1



27

<sub> C. 5 D. 1</sub>


<b>Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>x</i>

+

2cos

<i>x</i>

trên đoạn

[


0

<i>;</i>

<i>π</i>



2

]

<sub> bằng. </sub>
A.

2

B.

3

C.


<i>π</i>




4

+

1

<sub> D. </sub>

<i>π</i>


2


Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

+

1

<i>x</i>

2 bằng. Chọn 1 câu đúng.
A.

2

B.

5

C. 2 D. Số khác


<b>Câu 20: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=



<i>x</i>

<i>m</i>

2

+

<i>m</i>



<i>x</i>

+

1

<sub> trên đoạn [0 ; 1] </sub>


bằng – 2. Điền vào chỗ trống:………
<b>Câu 21 Hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 




 <sub> đạt cực tiểu tại x = 2 khi :</sub>


A. Không tồn tại m B. m = -1 C. m = 1 D.

<i>m</i>



1



<b>Câu 22 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số </b>


2


1


<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 


 <sub> bằng :</sub>


A. 2 5 B.5 2 C. 4 5 D. 5


<b>Câu 23: Cho hàm số </b>


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  





2 <sub>2</sub>


3 <sub>. Để hàm số có giá trị cực tiểu m, giá trị cực đại M thỏa mãn m - M = 4</sub>


thì a bằng:


A. 2 B. -2 C. 1 D. -1


<b>Câu 24 Giá trị của m để hàm số </b>


4
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2 <i>m</i>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub> <i>m</i>2 <sub>D. 2</sub> <i>m</i>1


<b>Câu 25:Cho hàm số </b>




3

<sub>1</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>



3

1



<i>m</i>




<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



. Để hàm số đạt cực trị tại

<i>x</i>

1<sub>, </sub>

<i>x</i>

2<sub> thỏa mãn</sub>
1

2

2

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> thì giá trị cần tìm của m là: </sub>


A. m = 2 hay m = 2/3 B. m = -1 hay m = -3/2
C. m = 1 hay m = 3/2 D. m = -2 hay m = -2/3


2


<b>1</b>
<b>O</b>


<b>3</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×