Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP LẦN 2 KHỐI 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các em làm bài và nộp về trường thứ 2 ngày 23 tháng 3 năm 2020.</b>
MƠN TỐN


ĐỀ 1


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.


Bài 1 Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:


Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là


A. 10 B. 7 C. 20 D. 12


2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 7 B. 10 C. 20 D. 8


3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


4) Tần số học sinh có điểm 7 là:


A. 7 B. 6 C. 8 D. 5


5) Mốt của dấu hiệu là:


A. 6 B. 7 C. 5 D. 8


6) Số trung bình cộng là:



A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và
ghi lại như sau:


a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cơng


c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


Bài 3 : Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số”
sau:


Biết điểm trung


bình cộng bằng


6,8. Hãy tìm giá trị của n.
ĐỀ 2


PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài


Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị
tính là kilogam):



58 60 57 60 61 61


57 58 61 60 58 57


Câu 1: Bảng trên được gọi là:


8 9 7 10 5 7 8 7 9 8


6 7 9 6 4 10 7 9 7 8


10 5 8 8 9 7 8 9 14 7


5 7 8 10 9 8 10 7 14 8


9 8 9 9 9 9 10 5 5 14


Điểm (x) 5 6 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.


Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:


A. 12 B. Trường THCS A


C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:


A. 4 B. 57; 58; 60



C. 12 D. 57; 58; 60; 61


Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng


(x)


28 30 31 32 36 45


Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20


Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:


A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:


A. 6 B. 202 C. 20 D. 3


Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::


A. 45 B. 6 C. 31 D. 32


B. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1: Thời gian giải xong một bài tốn (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại
ở bảng sau:


10 13 15 10 13 15 17 17 15 13



15 17 15 17 10 17 17 15 13 15


a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung binh cộng


c/ Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


Bài 2: Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số”
sau:


Biết điểm trung


bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
HÌNH HỌC


I/ TRẮC NGHIỆM :


Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng


A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800


Câu 2: ABC vng tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:


A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280


Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300


Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vng là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền


IK bằngA. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm


Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?A.


11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm


C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm


II/ TỰ LUẬN:


Điểm (x) 5 6 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1Cho tam giác ABC vng tại A, có AB=AC = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại
D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.


1/ Chứng minh: ABD = EBD.


2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.


Câu 2: (2đ) Tam giác có độ dài ba cạnh sau có phải là tam giác vng khơng? Vì sao?
a) 3cm, 4cm, 5cm; b) 4cm, 5cm, 6cm.


Câu 3: (3đ)


Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 2; 1.
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.


b) Lấy D là trung điểm của AC, kẻ DM  AC (M  BC). Chứng minh rằng tam giác ABM
là tam giác đều.



Câu 4: (3,5đ)


Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC ( D không trùng với B; C). Lấy M là trung điểm
của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy
điểm F sao cho MF = MC. Chứng minh rằng:


a) AE // BC; b) Điểm A nằm giữa hai điểm D và E.


<b>BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH TỰ HỌC TẠI NHÀ</b>
<b>MÔN TIẾNG ANH – LỚP 7</b>


<b>I. Choose the best option to complete each of the following sentences.</b>
1. She decided to learn ________to sew.


A. which B. what C. where D. how


2. My neighbor, Mrs Mai, bought the material and ________the dress for me.


A. does B. made C. did D. makes


3. She made a cushion and a dress. The cushion was fine. But the dress________.


A. was B. isn’t C. wasn't D. aren't


4. We ________Cham temples and Tri Nguyen Aquarium.


A. visited B. looked C. came D. went


5. Please switch ________the radio. I want to listen to the news.



A. off B. over C. in D. on


6. Helen is always afraid ________dogs.


A. off B. with C. of D. by


7. Now Hoa has a useful hobby. She makes her own________.


A. wears B. clothes C. cloth D. costumes


8. I bought a lot of ________for my friends, in America.


A. presents B. gifts C. souvenirs D. All are


correct


9. Their children saw many different types of _______________ in the aquarium.


A. animals B. birds C. fish D. plants


10. My parents ______________ me to see Cham Temples last summer.


A. led B. took C. brought D. directed
<b>II. Change into negative and interrogative sentences.</b>


1. Liz bought many souvenirs in Ho Chi Minh City.


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________


2. I was very tired after the trip.


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
3. They are watching my father’s new motorbike.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

___________________________________________________________________________
4. We visited Cham Temples last month.


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
5. Trung’s brother goes on holiday in Ha Long Bay every summer.


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
6. They will take their soon to the zoo next weekend.


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
7. My parents live in the countryside.


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
8. Tom gave me some American stamps five days ago.


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
9. Mrs. Oanh his our new literature teacher.


___________________________________________________________________________


___________________________________________________________________________
10.There was a toy store next to the museum.


___________________________________________________________________________
<b>III. Fill in each blank with one suitable preposition.</b>


1. Hoa’s new skirt was white ________red and yellow flowers ________it.
2. Lien made a cushion ________her own room.


3. Nam lives a long way ________his grandparents’ house.
4. Liz helped me a lot ________my stamp collection.


5. Did you speak ________Mr. Robinson ________your vacation ________ Da Lat?
6. There is a souvenir shop near the exist ________the zoo.


<b>IV. Match the questions in column A with the answers in column B: </b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. Which school does she go to ?
2. She has strong teeth.


3. What did your sister do last night ?
4. Who went to the market with Hoa ?
5. Can I borrow your dictionary ?


6. How was your vacation in Nha Trang ?


a. Sure. Here you are.
b. Wonderful.



c. Yes, you can.
d. Ngo May.
e. She read books.


f. Because she brushes her teeth regularly.
g. Her aunt.


<b> 1(....) 2(....) 3 (...) 4 (....) 5( ...) 6( ...) </b>
<b>V. Fill in the gap with a correct verb in the box.</b>


<b>looks–plant-thought- has -bought-planted- learn – watched</b>


Tung (1) _________ his neighbor, Mr. Thuan (2)_________ trees in his garden. He
(3)__________ planting trees was a good hobby. He decided to (4)____________ how to
plant trees.


He (5)__________ some small trees and (6)___________ them in front of his house.
They had lots of green leaves and some little flowers. Now, he (7)___________ a small
garden and it (8)___________ very pretty.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

END---ÔN TẬP NGỮ VĂN 7.
BÀI 1: TINH THẦN YÊU NƯỚC CỦA NHÂN DÂN TA.


Câu 1: văn bản tinh thần yêu nước của nhân dân ta đã triển khai thành mấy luận điểm? đó là
những luận điểm nào?


<i>Câu 2: để chứng minh luận điểm” dân ta có một lịng nồng nàn yêu nước” tác giả đã sử dụng</i>
những dẫn chứng nào? So sánh cách nêu dẫn chứng hai đoạn văn của văn bản?



Câu 3: Hãy tìm trong văn bản tác giả đã sử dụng những câu rút gọn, câu đặc biệt?


Câu 4: Cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì được sử dụng trong đoạn văn sau? Tác
dụng của biện pháp tu từ đó?


<i> “ Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của q. Có khi được trưng bày trong tủ kính, </i>
<i>trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương, trong </i>
<i>hịm. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng </i>
<i>bày” </i>


BÀI 2: CÂU ĐẶC BIỆT.


Câu 1: Câu đặc biệt khác các kiểu câu khác ở điểm nào?


Câu 2: Tìm câu đặc biệt trong các câu dưới đây và cho biết tác dụng?
<b>a. Buồn ơi ! Xa vắng mênh mông là buồn. ( Thế Lữ).</b>


b. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Đồn kịch lưu động chúng tơi đóng lại tánh cái gió
<b>lào. ( Nguyễn Tuân)</b>


<b>HỆ THỐNG CÂU HỎI SINH HỌC 7</b>



(TỪ BÀI 39 – 47)


Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn


Câu 1: So sánh xương thằn lằn và xương ếch. Nêu rõ sự khác biệt.


Câu 2: Trình bày các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn ( các hệ hơ hấp, tiêu hóa,
tuần hồn, bài tiết)



Câu 3: Nêu đặc điểm hệ thần kinh và giác quan của thằn lằn.


Câu 4: Nước tiểu đặc của thằn lằn liên quan gì đến đời sống ở cạn?


Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát


Câu 1: Sự đa dạng của Bò sát được thể hiện ở các điểm nào?
Câu 2: Trình bày các đặc điểm đặc trưng của 3 bộ thường gặp.


Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của lớp Bò sát ( về cấu tạo bên ngoài, cấu tạo bên
trong, sinh sản,...).


Câu 4: Nêu vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống? Lấy ví dụ


Bài 41: Chim bồ câu


Câu 1: Trình bày đặc điểm đời sống của chim bồ câu.


Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim?
Câu 3: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu, giải thích đặc điểm thích nghi với đời sống
bay lượn.


Câu 4: Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.


Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu


Câu 1: Hệ tiêu hố ở chim hồn chỉnh hơn bị sát ở những điểm nào?



Câu 2: Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn
<b>Câu 3: Tim chim bồ câu có gì khác so với tim bò sát? Ý nghĩa của sự khác nhau đó?</b>
Câu 4: So sánh điểm khác nhau về cấu tạo trong của chim bồ câu và thằn lằn theo
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần hồn
Hơ hấp
Tiêu hóa


Bài tiết
Sinh sản


Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim


Câu 1: Trình bày các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống
theo bảng sau:


Nhóm chim Đại diện Môi trường
sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy
Bơi
Bay


Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim ( về cấu tạo bên ngoài, cấu tạo bên
trong, sinh sản,...).



Câu 3: Nêu vai trò của lớp chim trong tự nhiên và đời sống? Lấy ví dụ


Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
Bài 46: Thỏ


Câu 1: Trình bày những đặc điểm đời sống


Câu 2: Hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn so với đẻ trứng như thế nào?


Câu 2: Nêu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
Câu 3: Trình bày sự di chuyển của thỏ? Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn
thịt, song một số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù?


Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ


Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ.


Câu 2 Trình bày vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan sinh dưỡng của thỏ.
Câu 3: Sự thơng khí ở phổi được thực hiện nhờ hoạt động của những cơ nào?


Câu 4: Bộ phận nào của não thỏ phát triển hơn não bị sát?
Các bộ phận phát triển đó có ý nghĩa gì trong đời sống của thỏ?


<b>BÀI TẬP ĐỊA LÍ LỚP 7.</b>



Bài 37: GIẢI BÀI TẬP DÂN CƯ BẮC MĨ


1/ Dựa vào hình 37.1 và kiến thức đã học hãy lập bảng phân bố dân cư của Bắc Mĩ.
2/ em có nhận xét gì về mạng lưới đô thị và phân bố các đô thị ở Bắc Mĩ?



BÀI 38: GIẢI BÀI TẬP KINH TẾ BẮC MĨ


3/ Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp của Hoa Kì và ca-na-đa phát triển đến trình
độ cao?


4/ Dựa vào bảng “ Nông nghiệp các nước Bắc Mĩ năm 2001”trang 119 SGK em hãy nêu
nhận xét về tỉ lệ lao động trong nông nghiệp và khối lượng một số nơng phẩm chính của các
nước. hãy giải thích.


Nêu nhận xetsveef nền nền nơng nghiệp Hoa kì.


BÀI 39: GIẢI BÀI TẬP KINH TẾ BẮC MĨ TIẾP THEO


5/ Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nước Bắc Mĩ. Những năm gần đây,sản
xuất công nghiệp ở Hoa Kì biến đổi như thế nào?


6/ Hiệp định Mẫu dịch tự do Bắc Mĩ có ý nghĩa gì đối với các nước Bắc Mĩ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ CHO HỌC SINH KHỐI 7 ( TUẦN TỪ 16->21/03/2020)</b>


TIẾT 42 ( Bài 20, Nước Đại Việt thời Lê Sơ ( tt) )


Câu 1: Em hãy kể tên một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc thế kỉ XIV-XV?
TIẾT 43 ( Bài 21, Ôn tập chương IV)


Câu 1: Em hãy cho biết sự giống và khác nhau giữa hai bộ máy nhà nước thời Lý – Trần và
Lê Sơ?


Câu 2: Luật pháp thời Lê Sơ có gì giống và khác thời Lý- Trần?


Câu 3: Văn học thời Lê Sơ tập trung phản ánh nội dung gì?


Câu 4: Lập bảng thống kê các tác phẩm, văn học, sử học nổi tiếng nước ta thời Lý-Trần và
Lê Sơ?


Theo mẫu sau:


Thời Lý
(1010-1225)


Thời Trần
(1226-1400)


Thời Lê sơ
(1428-1527)
Các tác phẩm văn


học


</div>

<!--links-->
Bài soạn Tiet 45 da dang va dăc diem chung cua lop chim
  • 34
  • 833
  • 0
  • ×