Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân thanh tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 81 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH
--- o0o ---

NGUYỄN THỊ PHÚ Q

KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THANH TỶ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: KẾ TỐN

KHÁNH HỊA – 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH
--- o0o ---

NGUYỄN THỊ PHÚ Q

KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THANH TỶ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: KẾ TỐN


GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ BẢO NGỌC

KHÁNH HỊA – 2016


LỜI CẢM ƠN
Vận dụng các kiến thức đã đƣợc truyền đạt trong trƣờng, cùng với quá trình
thực tập tại Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tỷ, em đã hoàn thành xong luận văn tốt
nghiệp với đề tài: “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Tỷ”.
Để hoàn thành đƣợc bài luận văn này không chỉ dựa vào sự cố gắng, nỗ lực của
riêng bản thân em mà phần lớn nhờ vào công ơn dạy dỗ, sự truyền đạt những kiến thức
sâu rộng về chuyên môn lẫn những bài học kinh nghiệm từ thực tiễn của thầy cô. Đồng
thời, cùng với sự giúp đỡ của đơn vị thực tập Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tỷ em đã
có thêm những kiến thức thực tế vô cùng quý báu.
Nhân đây, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: Tất cả các thầy cô giáo trong trƣờng nói
chung, các thầy cơ giáo khoa Kế tốn tài chính nói riêng. Đặc biệt, em xin bày tỏ lịng biết ơn
sâu sắc đến cơ Nguyễn Thị Bảo Ngọc đã dành thời gian, cơng sức và tận tình hƣớng dẫn em
hoàn thành bài luận văn với tinh thần và lịng nhiệt huyết của mình.
Lời cảm ơn tiếp theo em xin trân trọng gửi đến Ban giám đốc Doanh nghiệp tƣ
nhân Thanh Tỷ và các anh chị công tác tại phịng kế tốn đã tạo điều kiện thuận lợi
cho em thu thập thông tin, tiếp cận nguồn số liệu thực tế góp phần làm cho bài báo cáo
của em thêm tốt hơn.
Trong quãng thời gian thực tập em đã học hỏi rất nhiều kinh nghiệm, có đƣợc
cơ hội áp dụng những kiến thức đã học vào tình huống cụ thể của doanh nghiệp, giúp
em rèn luyện phƣơng pháp nghiên cứu và năng lực giải quyết vấn đề, rèn luyện tác
phong làm việc và đạo đức nghề nghiệp đó là hành trang giúp em vững bƣớc trong
môi trƣờng làm việc tƣơng lai.
Với những kiến thức còn hạn chế, bản thân còn thiếu kinh nghiệm thực tiễn và
thời gian thực tập ngắn em sẽ khơng tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận đƣợc sự

thơng cảm cũng nhƣ chỉ dạy, đóng góp của q thầy cơ cùng tồn thể ban lãnh đạo và
các anh chị trong doanh nghiệp.
Cuối cùng em xin kính chúc q thầy cơ trƣờng Đại học Nha Trang dồi dào sức
khỏe, luôn luôn thành công trong công tác giảng dạy và Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh
Tỷ gặt hái nhiều thành công, ngày càng phát triển.
Em xin chân thành cảm ơn!


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài này là do em thực hiện.
Các số liệu, kết quả nêu trong bài khóa luận tốt nghiệp là trung thực và xuất
phát từ tình hình thực tế của doanh nghiệp. Em xin chịu trách nhiệm hồn tồn về nội
dung khóa luận của mình.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Phú Quý


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN XÁC NHẬN THỰC TẬP
Kính gửi: Ban Giám đốc Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tỷ
Em tên: Nguyễn Thị Phú Quý
Sinh viên lớp: 54KT-2 Trƣờng Đại học Nha Trang
Đƣợc sự đồng ý của Ban lãnh đạo Doanh nghiệp, em đƣợc thực tập tại doanh
nghiệp từ ngày 16/02/2016 đến hết ngày 20/05/2016.
Trong suốt thời gian thực tập em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình của Ban lãnh
đạo doanh nghiệp, đặc biệt là các anh chị trong phịng kế tốn, đến nay em đã hồn

thành nội dung thực tập.
Nay em viết đơn này kính mong Ban lãnh đạo doanh nghiệp xác nhận cho em đã
thực tập tại quý doanh nghiệp trong khoảng thời gian qua.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nhận xét của doanh nghiệp:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Xác nhận của Doanh nghiệp

Nha Trang, ngày…tháng…năm…….
Sinh viên thực tập

Nguyễn Thị Phú Quý


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Nha Trang, ngày…tháng…năm….
Giáo viên hƣớng dẫn

Th.S Nguyễn Thị Bảo Ngọc


i

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ............................................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ............................................................................................vi
DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ ....................................................................................... vii
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...............................................................4
1.1 Kế toán doanh thu, thu nhập .................................................................................4
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................4
1.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính ........................................................................5
1.1.3 Thu nhập khác .................................................................................................7
1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................................................8
1.3 Kế tốn chi phí, giá vốn ........................................................................................9
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................9
1.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng ...............................................................................11

1.3.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................................12
1.3.4 Kế tốn chi phí tài chính ...............................................................................13
1.3.5 Kế tốn chi phí khác ......................................................................................15
1.3.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................16
1.4 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................................................18
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
TƢ NHÂN THANH TỶ ..............................................................................................20
2.1 Giới thiệu chung về doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tỷ. .......................................20
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển. ...............................................................20
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ.................................................................................20


ii
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy của doanh nghiệp ....................................................21
2.1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp..........23
2.1.5 Khái quát kết quả sản xuất kinh doanh trong thời gian qua ..........................25
2.1.6 Những thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của doanh nghiệp .........29
2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn tại DNTN Thanh Tỷ ..............................................30
2.2.1 Giới thiệu bộ máy và hình thức kế tốn tại doanh nghiệp ............................30
2.2.1.1 Tổ chức nhân sự phịng kế tốn ..............................................................30
2.2.1.2 Tổ chức cơng tác kế tốn ........................................................................31
2.2.1.3 Hình thức kế tốn ...................................................................................32
2.2.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. ............................................................33
2.2.2.1 Đặc điểm kinh doanh ..............................................................................33
2.2.2.2 Trang thiết bị, phần mềm kế tốn ...........................................................33
2.2.2.3 Nhân tố con ngƣời ..................................................................................33
2.2.3 Thực trạng cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại doanh nghiệp. .................................................................................34

2.2.3.1 Kế toán doanh thu tiêu thụ .....................................................................34
2.2.3.2 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................39
2.2.3.3 Kế tốn chi phí bán hàng ........................................................................42
2.2.3.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................46
2.2.3.5 Kế tốn doanh thu tài chính ....................................................................50
2.2.3.6 Kế tốn chi phí tài chính.........................................................................53
2.2.3.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................................55
2.2.3.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .....................................................59
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THANH TỶ .....................................62
3.1 Đánh giá chung về cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác đinh kết quả
kinh doanh tại doanh nghiệp .....................................................................................62
3.1.1 Những mặt đạt đƣợc ......................................................................................62
3.1.2 Những hạn chế, tồn tại ..................................................................................63


iii
3.2 Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tỷ ...........................63
3.2.1 Ý kiến 1: Hoàn thiện hệ thống tài khoản để hồn thiện cơng tác hạch tốn ........63
3.2.2 Ý kiến 2: Hoàn thiện hệ thống tài khoản ......................................................65
3.2.3 Ý kiến 3: Hồn thiện hệ thống sổ sách kế tốn ............................................65
KẾT LUẬN ...................................................................................................................67
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................68
PHỤ LỤC


iv


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DNTN

: Doanh nghiệp tƣ nhân

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

MTV

: Một thành viên

CN

: Chi nhánh

HTKKT

: Hỗ trợ kê khai thuế

QLDN

: Quản lý doanh nghiệp

CBNV

: Cán bộ nhân viên

TSNH


: Tài sản ngắn hạn

CCDC

: Công cụ dụng cụ

TSCĐ

: Tài sản cố định

BĐS

: Bất động sản

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

VCSH

: Vốn chủ sở hữu

LNST

: Lợi nhuận sau thuế

CKTM

: Chiết khấu thƣơng mại


GTGT

: Giá trị gia tăng

TTĐB

: Tiêu thu đặc biệt

XK

: Xuất khẩu

BVMT

: Bảo vệ mơi trƣờng



: Hóa đơn

SCT

: Sổ chi tiết

SC

: Sổ cái

NKC


: Nhật ký chung


v

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh ..................................................................................................................... 28


vi

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và CCDV chịu thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ. .......................................................................... 5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 6
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác .......................................................... 7
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................ 9
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán .................................................... 10
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí bán hàng.................................................... 11
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí QLDN ....................................................... 13
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí tài chính .................................................... 14
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí khác........................................................... 16
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí thuế TNDN ............................................. 17
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................... 19
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức quản lý của doanh nghiệp .................................................. 21
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp ......................................... 30
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức kế toán máy tại doanh nghiệp .............................................. 32
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng hóa..................................................... 39

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí giá vốn hàng bán ................................................... 42
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ................................................................ 46
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................ 49
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................... 52
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ................................................................. 55
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN .......................................................... 58
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh............................................ 60


vii

DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ
Lƣu đồ 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng chƣa thu tiền. ......... 36
Lƣu đồ 2.2: Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng thu tiền ngay
bằng tiền mặt. ................................................................................................................ 37
Lƣu đồ 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán .................................... 41
Lƣu đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng..................................... 44
Lƣu đồ 2.5: Quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. ........... 48
Lƣu đồ 2.6: Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động tài chính. .............. 51
Lƣu đồ 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí tài chính ..................................... 54
Lƣu đồ 2.8: Quy trình ln chuyển chứng từ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .. 57


1

LỜI NÓI ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài:
Ngày nay nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày càng cao
thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hƣớng hội nhập kinh tế với
các nƣớc trong khu vực và quốc tế. Để tồn tại và phát triển bền vững các doanh nghiệp

tổ chức hoạt động kinh doanh phải biết sử dụng đồng vốn và con ngƣời sao cho hiệu
quả nhất. Để thực hiện những điều đó thì cơng tác kế tốn trở nên quan trọng, đó là
một lĩnh vực gắn liền với hoạt động kinh tế tài chính, đảm nhận hệ thống tổ chức thông
tin, dựa vào Báo cáo tài chính làm căn cứ để đƣa ra những quyết định quan trọng.
Đối với các doanh nghiệp thông qua công tác kế toán, doanh nghiệp sẽ biết
đƣợc thị trƣờng nào, mặt hàng nào mình kinh doanh có hiệu quả nhất thơng qua chỉ
tiêu tổng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và tỷ suất của nó. Để đạt đƣợc mục tiêu
nhƣ vậy thì doanh thu bán hàng trong kỳ phải lớn hơn chi phí bỏ ra. Vì thế nên sự quan
tâm hàng đầu của các doanh nghiệp trong cơ chế thị trƣờng là làm sao để sản phẩm
hàng hóa của mình có thể bán ra thị trƣờng và đƣợc thị trƣờng chấp nhận đảm bảo thu
hồi vốn nhanh bù đắp các chi phí đã bỏ ra trong kì kinh doanh dẫn đến doanh nghiệp
làm ăn có lãi.
Để biết đƣợc doanh nghiệp làm ăn có lãi hay khơng thì phải nhờ đến kế toán
xác định kết quả kinh doanh. Xác định kết quả kinh doanh là quá trình nhận thức và
đánh giá tồn bộ tiến trình kinh doanh của một kỳ, qua đó thấy rõ nguyên nhân và
nguồn gốc của các vấn đề phát sinh, phát hiện ra và khai thác những ƣu nhƣợc tiềm
tàng bên trong lẫn bên ngoài doanh nghiệp, qua đó có thể kịp thời khắc phục rủi ro,
mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn đồng thời có biện pháp xử lý.
Đối với các doanh nghiệp thƣơng mại, cơng tác hạch tốn chi phí, doanh thu là
cơng tác vơ cùng quan trọng vì đây là hoạt động kinh doanh chính, ln gắn liền với
sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của các chỉ
tiêu doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đối với sự tồn tại và phát triển
của bất cứ một tổ chức kinh tế, một doanh nghiệp nào trong nền kinh tế thị trƣờng hiện
nay, kết hợp qua thời gian học tập tại trƣờng cũng nhƣ q trình tìm hiểu thực tế cơng
tác kế tốn tại DNTN Thanh Tỷ cùng với sự góp ý của giáo viên hƣớng dẫn em đã


2
chọn đề tài: “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN
Thanh Tỷ” cho bài khóa luận của mình.

2. Mục đích, đối tƣợng:
- Đối tƣợng nghiên cứu: cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại DNTN Thanh Tỷ.
- Mục đích nghiên cứu: tìm hiểu thực trạng cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tỷ. Cụ thể:
Tìm hiểu cơ sở lý luận, cơ sở pháp lý về kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh.
Tìm hiểu, phản ánh thực tế cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tỷ.
Đƣa ra một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
3. Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu của đề tài là cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại DNTN Thanh Tỷ năm 2015.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Phƣơng pháp thu thập số liệu:
Số liệu sơ cấp:
Quan sát, thu thập tài liệu từ những nhân viên kế toán tại đơn vị thực tập và theo
sự hiểu biết của bản thân.
Số liệu thứ cấp:
Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối tài khoản, phiếu thu, phiếu chi…
- Phƣơng pháp xử lý số liệu:
Phân tích, tổng hợp, so sánh số liệu qua các thời kỳ.
- Phƣơng pháp thống kê
- Quan sát thực tế
5. Nội dung và kết cấu
Tên của đề tài: “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại Doanh nghiệp tư nhân Thanh Tỷ”. Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham
khảo, phụ lục, nội dung của đề tài gồm 3 chƣơng:



3
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Chƣơng 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại DNTN Thanh Tỷ.
Chƣơng 3: Đánh giá và một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Thanh Tỷ.
6. Những đóng góp của đề tài:
- Hệ thống đƣợc những vấn đề lý luận về kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh.
- Mô tả thực trạng kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
của DNTN Thanh Tỷ.
- Chỉ ra đƣợc những mặt đạt đƣợc cũng nhƣ những mặt còn hạn chế trong
cơng tác hạch tốn kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh, từ đó
đƣa ra một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Mặc dù có nhiều cố gắng, song với vốn kiến thức có hạn, thời gian hạn hẹp và
việc nghiên cứu thực tế tại doanh nghiệp chƣa sâu nên khơng tránh khỏi những thiếu
sót, kính mong sự thơng cảm và đóng góp ý kiến của q thầy cơ và các anh chị trong
phịng kế tốn của doanh nghiệp để đề tài của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Nha Trang, ngày…tháng…năm…..
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Phú Quý
Lớp 54KT-2


4

CHƢƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Kế toán doanh thu, thu nhập
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nội dung: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền bán sản
phẩm, hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm cả phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán nếu có.
Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ “ có 6 TK cấp 2 mở
chi tiết cho từng loại doanh thu liên quan đến bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Kết cấu:
Bên nợ:
Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ;
Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
- Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Phƣơng pháp hạch toán: (Sơ đồ 1.1)
Cơ sở pháp lý liên quan:
Thông tư 200/2014/TT-BTC_ thông tƣ hƣớng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp,
ban hành ngày 22/12/1014 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2015. Đối với tài khoản
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong thông tƣ có hƣớng dẫn cụ thể tại Điều
79: Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Điều 79 hƣớng dẫn:
điều kiện ghi nhận doanh thu, nguyên tắc hạch toán, kết cấu và nội dung phản ánh của
tài khoản, phƣơng pháp kế toán một số giao dịch chủ yếu.



5
Chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu và thu nhập khác. Ban hành và công bố
theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trƣởng Bộ
Tài chính. Chuẩn mực quy định và hƣớng dẫn các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán
doanh thu gồm: Điều kiện ghi nhận doanh thu, thời điểm ghi nhận doanh thu, phƣơng
pháp kế toán doanh thu làm cơ sở ghi sổ kế tốn và lập báo cáo tài chính.
Luật thuế số 31/2013/QH13 ngày 19/06/2013: sửa đổi bổ sung một số điều luật
thuế GTGT, hƣớng dẫn phƣơng pháp khấu trừ thuế, phƣơng pháp tính trực tiếp trên
GTGT, phƣơng pháp khấu trừ thuế GTGT đầu vào, các trƣờng hợp hồn thuế.
Thơng tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013: hƣớng dẫn thi hành luật thuế GTGT.
911

111,112,131

511
Doanh thu

K/c doanh thu

bán hàng và
CCDV
333

521

Doanh thu bán
hàng bị trả
lại, CKTM,
giảm giá hàng
bán


Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trả
lại, bị giảm giá, CKTM

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, CKTM
phát sinh trong kỳ.
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và CCDV chịu thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ.
1.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính
Nội dung: là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt
động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp nhƣ: thu lãi, thu nhập từ hoạt động
cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tƣ, mua bán chứng khoán…
Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”


6
- Kết cấu:
Bên nợ:
Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có);
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Phƣơng pháp hạch tốn
911

515


138
Nhận thơng báo về quyền nhận cổ tức,

Cuối kỳ, k/c
doanh thu TC

lợi nhuận đƣợc chia
121,221,
222, 228

Phần cổ tức, LN đƣợc
dồn tích ghi giảm.
121, 228,635
Hoán đổi cổ phiếu
331
CK thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Cơ sở pháp lý liên quan:
Thơng tư 200/2014/TT-BTC: Điều 80: Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài
chính. Trong đó hƣớng dẫn cụ thể các nội dung liên quan đến nguyên tắc kế toán, kết
cấu và nội dung phản ánh, phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu.
Chuẩn mực kế toán số 14: chuẩn mực hƣớng dẫn cụ thể điều kiện ghi nhận doanh
thu hoạt động tài chính, cơ sở ghi nhận doanh thu,..,


7
1.1.3 Thu nhập khác
Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt

động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 711 “Thu nhập khác”
- Kết cấu:
Bên nợ:
Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Phƣơng pháp hạch toán:
911

111,112

711
Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng
K/c thu nhập khác

kinh tế, tiền các tổ chức BH bồi thƣờng
338, 334
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký
cƣợc ngắn hạn, dài hạn

333

156, 211
Các khoản thuế
trừ vào thu

nhập khác (nếu
có)

Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ, HH, TSCĐ
111,112
Thu đƣợc khoản thu khó địi đã xóa sổ

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác


8
Cơ sở pháp lý liên quan:
Thông tư 200/2014/TT-BTC: Điều 93: Tài khoản 711 – Thu nhập khác hƣớng dẫn
nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh, phƣơng pháp kế toán một số giao
dịch kinh tế chủ yếu của tài khoản thu nhập khác.
Chuẩn mực kế toán số 14: trong chuẩn mực có liệt kê các khoản thu không
thƣờng xuyên đƣợc ghi nhận là thu nhập khác nhƣ thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,
thu từ tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng,..
1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ
vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các
khoản thuế đƣợc giảm trừ vào doanh thu nhƣ thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp.
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” có 3 tài khoản cấp 2 mở chi
tiết cho từng trƣờng hợp giảm trừ doanh thu.
- Kết cấu:
Bên nợ:
Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;

Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng;
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Bên có: Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
- Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Phƣơng pháp hạch toán (Sơ đồ 1.4)
Cơ sở pháp lý liên quan:
Thông tư 200/2014/TT-BTC: Điều 81: Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ
doanh thu hƣớng dẫn nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh, phƣơng pháp
kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu của tài khoản các khoản giảm trừ doanh thu.


9
111, 112,

511

521

Khi phát sinh các khoản CKTM,

Kết chuyển CKTM,

hàng bán bị trả

GGHB, hàng bán bị
trả lại


333

lại
Giảm

các khoản thuế
phải nộp
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3 Kế tốn chi phí, giá vốn
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán
Nội dung: Là giá vốn thực tế xuất kho của một số hàng hóa (gồm chi phí mua
hàng phân bổ cho số hàng hóa đã bán trong kì_ đối với doanh nghiệp thƣơng mại, hoặc
là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ_ đối với doanh nghiệp sản xuất) đã xác
định là đã tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632 “giá vốn hàng bán”
- Kết cấu:
Bên nợ:
Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí ngun liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng vƣợt trên mức bình thƣờng và
chi phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do
trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng khơng đƣợc tính
vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn thành;
+ Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa
sử dụng hết).



10
Bên có:
Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
Kết chuyển tồn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tƣ phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh;
Khoản hoàn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc);
Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
Khoản hồn nhập chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác
định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trƣớc cịn lại cao hơn chi phí thực tế
phát sinh).
Khoản CKTM, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã tiêu thụ.
Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ mơi trƣờng đã
tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hồn lại.
- Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Phƣơng pháp hạch tốn (sơ đồ 1.5)
Cơ sở pháp lý liên quan:
Thông tư 200/2014/TT-BTC: Điều 89. Tài khoản 632 – giá vốn hàng bán hƣớng
dẫn nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh, phƣơng pháp kế toán một số
giao dịch kinh tế chủ yếu của tài khoản giá vốn hàng bán.
155,156

632

Xuất bán thành phẩm, hàng hóa
157
Hàng gửi bán


911
Kết chuyển GVHB để
xác định KQKD

Hàng gửi bán
đã đƣợc bán

155,156
Hàng bán bị trả lại nhập kho

138,152,153,
155,156
Phần hao hụt, mất mát HTK
đƣợc tính vào giá vốn
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán


11
1.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng
Nội dung: Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhƣ: tiền lƣơng phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa
hồng, chi phí vật liệu bao bì…phát sinh trong kì.
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng” có 7 tài khoản cấp 2, mở chi tiết cho từng
đối tƣợng chịu chi phí.
- Kết cấu:
Bên nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến q trình bán sản phẩm, hàng hoá,
cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Bên có:
Khoản đƣợc ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ;

Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Tài khoản 641 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Phƣơng pháp hạch tốn
111,112
152, 153, 242

641

111, 112

Chi phí vật liệu, cơng cụ
133

Các khoản thu giảm
chi

334,338
Chi phí tiền lƣơng

và các khoản trích theo lƣơng
214

911
Kết chuyển CPBH

Chi phí khấu hao TSCĐ
352

352

Dự phịng phải trả về chi phí,

Hồn nhập dự phịng

bảo hành hàng hóa, sản phẩm

phải trả về chi phí bảo
hành SP, hàng hóa

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí bán hàng


12
Cơ sở pháp lý liên quan:
Thông tư 200/2014/TT-BTC: thông tƣ hƣớng dẫn nguyên tắc kế toán, kết cấu và
nội dung phản ánh, phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu của tài
khoản chi phí bán hàng.
1.3.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Nội dung: Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan tới toàn bộ
hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” có 8 tài khoản cấp 2, mở chi
tiết cho từng đối tƣợng chịu chi phí.
- Kết cấu:
Bên nợ:
Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
Số dự phòng phải thu khó địi, dự phịng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
Bên có:
Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp;

Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết
quả kinh doanh".
- Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Phƣơng pháp hạch tốn (Sơ đồ 1.7)
Cơ sở pháp lý liên quan:
Thông tư 200/2014/TT-BTC: thơng tƣ hƣớng dẫn ngun tắc kế tốn, kết cấu và
nội dung phản ánh, phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu của tài
khoản chi phí quản lý doanh nghiệp.


×