Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề và Đáp án thi HSG "Giải toán bằng máy tính cầm tay" cấp huyện năm học 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.36 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HUYỆN CÙ LAO DUNG </b> <b>Khóa ngày: 07/12/2014</b>


<b>MƠN: TỐN THCS</b>


<i><b>Thời gian làm bài :120 phút </b>(không kể thời gian phát đề)</i>
<i><b>Đề thi gồm có 05 trang.</b></i>


<i>Họ tên thí sinh:...</i>
<i>Ngày tháng năm sinh:...</i>
<i>Học sinh trường:...</i>


<i><b>Số</b></i>


<i><b>BD</b></i> <i>Giám thị 1</i><b>Chữ ký</b> <i>Giám thị 2</i><b>Chữ ký</b> <i><b>phách</b><b>Mã</b></i>




<i><b>* Yêu cầu:</b></i>


<i>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>


<i>- Phần thập phân lấy kết quả đúng như trên màn hình máy tính (nếu đề khơng có u</i>
<i>cầu gì thêm).</i>


<i>- Đề thi này có 06 bài. Mỗi bài 5 điểm.</i>
<b>Điểm tồn bài thi</b>


<b>Các giám khảo</b>
<i>(Họ, tên và chữ ký)</i>



<b>Mã phách</b>
<i>(Do Hội đồng</i>


<i>thi ghi)</i>


Bằng số Bằng chữ


GK1
GK2


<b>Bài 1. (5,0 điểm). (Kết quả tính đúng hoặc chính xác tới 9 chữ số thập phân)</b>
Tìm x, biết:


a/ Cho dãy số


<i>U<sub>n</sub></i>=2+ 1


2 .. . 1
2+ 1


1+<i>x</i>


, <i>U</i><sub>20</sub>=1687


1696
b/


1 1 1


. 1 2 . 3



1 1 1


1 2 3


1 1 1


1 2 3


1 1 1


1 2 3


1 1 1


1 2 3


1 1 1


1 2 3


1


1 1 <sub>2</sub> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) =

b) =



<b>Bài 2. ( 5,0 điểm).</b>


<i><b>a/ </b></i>

Cho dãy số

<i>Un</i>

với n là số tự nhiên khác 0, có U

<sub>1</sub>

= 1, U

<sub>2</sub>

= 2, U

<sub>3</sub>

= 3




và U

n+3

= 2U

n+2

- 3U

n+1

+ 2U

n

. Viết quy trình bấm máy để tính U

n+ 3

rối tính U

19

, U

20

,



U

66

, U

67

, U

68

và tính tổng của 20 hạng đầu tiên của dãy số đó.(

<i>Lấy đúng kết quả</i>

)



<i><b>b/</b></i> Cho dãy số :

a

1

=

0

<sub> ; </sub>


n 1 n


n(n 1)



a

.(a

1)



(n

2)(n 3)



+


+



=

+



+

+

<sub> với </sub>

<sub>n N</sub>

<sub>Ỵ</sub>

*


.Tính

a

2004<sub>.</sub>
a/ Quy trình bấm phím trên máy:


<i>u</i>19  <i>u</i>20  <i>u</i>66


<i>u</i>67  <i>u</i>68



S

20

=


b/


a

2004 =
<b>Bài 3: (5,0 điểm) </b>


a) Tìm đa thức P(x) bậc ba sao cho P(x) chia cho x2<sub> – 5x + 4 được dư là </sub>


2
3 5


<i>x</i>





chia cho x2<sub> – 5x + 6 được dư là </sub>


2
5 3


<i>x</i>




b) Cho đa thức Q(x) = (5x2<sub> + 3 x – 10)</sub>64<sub>. Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a/ </b>


<b>b/ </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4. (5,0 điểm)</b>



Tính giá trị biểu thức:


a/ Cho A = {4; 28; 70; 130; 208; 304; …; 4038088}
B = {3; 15; 35; 63; 99; 143; 195; …; 4032063}


Gọi G là tổng các số nghịch đảo của các phần tử trong A; L là tổng các số nghịch đảo
của các phần tử trong B. Tính G + L (kết quả để ở dạng phân số).


G + L =


<b>b/ C = </b>414 243 ... 450


<b>Bài 5. (5,0 điểm)</b>



Cho hình thang vng ABCD. Biết rằng AB = a = 2,25 cm;

<i>ABD</i>

ˆ

 

50

0 ,diện tích
hình thang ABCD là <i>S</i>9,92<i>cm</i>2<sub>. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC và số đo các góc </sub> <i><sub>ABC</sub></i>ˆ <sub> ,</sub>


ˆ


<i>BCD</i>


a/ Tính độ dài các cạnh:



AD <sub></sub>
DC <sub></sub>
BC <sub></sub>



b/ số đo các góc


BCD

<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 6. (5,0 điểm)</b>



Dân số của một thành phố năm 2007 là 330.000 người.


<b>a/ Hỏi năm học 2007-2008, dự báo có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường, biết trong 10</b>
năm trở lại đây tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 1,5% và thành phố thực hiện tốt chủ
trương 100% trẻ em đúng độ tuổi đều đến lớp 1 ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)


<b>b/ Nếu đến năm học 2015-2016, thành phố chỉ đáp ứng được 120 phòng học cho học sinh</b>
lớp 1, mỗi phịng dành cho 35 học sinh thì phải kiềm chế tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là bao
nhiêu, bắt đầu từ năm 2007 ? (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)


a) Số học sinh lớp 1 đến trường năm học 2007-2008 là :


b) Tỉ lệ tăng dân số phải là :


</div>

<!--links-->

×