Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn tập khối 3 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH</b>
<b>TUẦN 1 (Từ 03/02/2020 đến 09/02/2020)</b>
1. Học lại các bảng nhân đã học cho thật thuộc (Mỗi ngày học 1 bảng).


2. Mỗi ngày đọc 1 bài tập đọc trong sách giáo khoa môn Tiếng Việt lớp 3 – học kỳ 2
(Đọc đi đọc lại 3 lần)


- Hai Bà Trưng.


- Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”.
- Ở lại với chiến khu.


- Chú ở bên Bác Hồ.
- Ông tổ nghề thêu.
- Bàn tay cô giáo.


3. Sau khi đọc xong sẽ chép chính tả bài tập đọc đó vào một quyển vở ơ li mới (Vở dành
riêng cho đợt ơn)


4. Làm các bài tập tốn có nội dung như sau:
<i><b>Bài 1</b></i>: a. Số liền trước của số 50 là:


<b> A. 51 B. 49 C. 15 D. 55</b>
b. Số liền sau của số 99 là:


<b> A. 88 B. 90 C. 98 D. 100</b>
<b> Bài 2: a. Số lớn nhất có 2 chữ số là:</b>


<b> A. 10 B. 99 C. 90 D. 100</b>
b. Số lớn nhất có 1 chữ số là:



<b> A. 1 B. 8 C. 9 D. 10</b>
<b> Bài 3: a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm = ... cm </b>


A. 10cm B. 100cm C. 1cm D. 1000cm
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 50 cm = ... dm


<b> A. 1 B. 50 C. 5 D. 10</b>
<b> Bài 4: Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 1. Thứ năm tuần sau là ngày:</b>
A. Ngày 11 tháng 1 B. Ngày 13 tháng 1


C. Ngày 12 tháng 1 D. Ngày 10 tháng 1
<i><b>Bài 5: Tìm x?</b></i>


a, x + 35 = 63 b, x – 44 = 16
<i><b>Bài 6: Đặt tính rồi tính: </b></i>


a) 24 + 18 b) 37 + 53 c) 67 – 8 d) 41 – 29


<i><b>Bài 7: Đội Một trồng được 84 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 18 cây. Hỏi đội</b></i>
Hai trồng được bao nhiêu cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH</b>
<b>TUẦN 2 (Từ 10/02/2020 đến 16/02/2020)</b>
1. Học lại các bảng nhân đã học cho thật thuộc (Mỗi ngày học 1 bảng).


2. Mỗi ngày đọc 1 bài tập đọc trong sách giáo khoa môn Tiếng Việt lớp 3 – học kỳ 2
(Đọc đi đọc lại 3 lần)


- Nhà bác học và bà cụ.
- Cái cầu.



- Nhà ảo thuật.


- Chương trình xiếc đặc sắc.
- Đối đáp với vua.


3. Sau khi đọc xong sẽ chép chính tả bài tập đọc đó vào vở ô li (Vở dành cho đợt ôn)
4. Làm các bài tập tốn có nội dung như sau:


<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


147 281 108 275 419 279
 5  3  8  6  2  7
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


193 : 7 268 : 5 901 : 4 657 : 4
287 : 8 459 : 6 386 : 3 194 : 2
315 : 2 327 : 3 506 : 5 216 : 4
<i><b> Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


125  6 – 207 984 + 345  4
709 – 209  2 678 – 125 + 96
864 : 9  7 156 8 : 4
<i><b>Bài 4: Tìm x?</b></i>


x + 179 = 504 477 : x = 9
685 : x = 5 359 - x = 74
<i><b>Bài 5: Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 8 bạn. Hỏi lớp 3B có tất cả bao nhiêu bạn?</b></i>


<i><b>Bài 6: Nhà An nuôi 35 con thỏ, mẹ đem bán đi 5 con, số thỏ còn lại nhốt đều vào 6 </b></i>


chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ?


<i><b>Bài 7: Tìm 1/3 của:</b></i>


18 kg; 132 m; 84 l; 45 phút


<i><b>Bài 8: Mảnh vải đỏ dài 7m, mảnh vải xanh dài 42m. Hỏi mảnh vải đỏ dài bằng một </b></i>
phầm mấy mảnh vải xanh?


<i><b>Bài 9: Đàn gà nhà Thu có 56 con, trong đó có 1/7 số gà là gà trống. Hỏi có bao nhiêu con</b></i>
gà mái?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH</b>
<b>TUẦN 3 (Từ 17/02/2020 đến 23/02/2020)</b>
1. Học lại các bảng nhân đã học cho thật thuộc (Mỗi ngày học 1 bảng).


2. Mỗi ngày đọc 1 bài tập đọc trong sách giáo khoa môn Tiếng Việt lớp 3 – học kỳ 2
(Đọc đi đọc lại 3 lần)


- Tiếng đàn.
- Hội vật.


- Hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
- Rước đèn ông sao.


3. Sau khi đọc xong sẽ chép chính tả bài tập đọc đó vào vở ơ li (Vở dành cho đợt ơn)
4. Làm các bài tập tốn có nội dung như sau:


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>



158  5 270  7 438  9 329  8
536  7 184  6 217  8 436  8
<i><b>Bài 2: Tính.</b></i>


192 : 3 284 : 6 357 : 7 319 : 8
437 : 5 678 : 9 228 : 6 490 : 8
560 : 9 967 : 7 724 : 9 603 : 5


<i><b>Bài 3: Tính.</b></i>


9  3 + 9 3  7 – 12 6  4 + 38
120 – 6  7 318 + 5  9 6 7  3


<i><b>Bài 4: Vườn nhà An trồng 126 cây ổi, số cây đu đủ gấp 5 lần số cây ổi. Hỏi vườn nhà An</b></i>
trồng tất cả bao nhiêu cây?


<i><b>Bài 5: Mảnh vải đỏ dài 167m, mảnh vải xanh dài gấp 4 lần mảnh vải đỏ. Hỏi mảnh vải </b></i>
xanh dài bao nhiêu m?


<i><b>Bài 6: Lớp 3A có 35 học sinh được xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học </b></i>
sinh?


<i><b>Bài 7: Có 145 lít dầu được chia đều vào 5 can. Hỏi 3 can như vậy có bao nhiêu lít dầu?</b></i>
<i><b>Bài 8: Hai đội tham gia trồng cây, đội Một trồng được 182 cây, Đội 2 trồng được ít hơn </b></i>
dội Một 18 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?


<i><b>Bài 9: Bác Hà cấy lúa trên hai thửa ruộng, thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 207 kg </b></i>
thóc, thửa ruộng thứ 2 có diện tích lớn hơn nên thu hoạch được gấp 3 lần số thóc ở thửa
ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHỊNG DỊCH</b>
<b>TUẦN 4 (Từ 24/02/2020 đến 01/03/2020)</b>
1. Học lại các bảng chia đã học cho thật thuộc (Mỗi ngày học 1 bảng).


2. Mỗi ngày đọc 1 bài tập đọc trong sách giáo khoa môn Tiếng Việt lớp 3 – học kỳ 2
(Đọc đi đọc lại 3 lần)


- Cuộc chạy đua trong rừng.
- Cùng vui chơi.


- Buổi học thể dục.


- Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
- Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.


3. Sau khi đọc xong sẽ chép chính tả bài tập đọc đó vào vở ơ li (Vở dành cho đợt ơn)
4. Làm các bài tập tốn có nội dung như sau:


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


219  7 431  6 531  7 429  5
134  5 218  3 327  4 236  2
<i><b>Bài 2: Tính.</b></i>


282 : 3 453 : 4 732 : 6 490 : 6
734 : 6 279 : 5 351 : 5 538 : 2
431 : 2 670 : 7 259 : 7 275 : 5


<i><b>Bài 3: Tìm ½ của:</b></i>



46 kg; 72 lít; 24 phút; 48 m; 16 giờ; 54 cm.
<i><b>Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


138  (36 – 34) 224 + 36 : 3 564 – 10  4
38  3 : 9 293 + 157 – 309 496 – 26  7


<i><b>Bài 5: Một cơng ti vận tải có 3 đội xe. Đội Một có 10 xe ơ tơ, 2 đội cịn lại mỗi đội có 8 </b></i>
xe ơ tơ. Hỏi cơng ti đó có bao nhiêu xe ơ tơ?


<i><b>Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 126m, chiều rộng 84m. Tính chu vi hình</b></i>
chữ nhật đó?


<i><b>Bài 7: Người ta uốn một sợi dây thép vừa đủ thành một hình vng cạnh 15cm. Tính độ </b></i>
dài sợi dây đó?


<i><b>Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 32m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. </b></i>
Tính chu vi mảnh đất đó?


<i><b>Bài 9: Một viên gạch hình vng có cạnh 30cm. Tính chu vi hình chữ nhật được ghép </b></i>
bởi 3 viên gạch như thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH</b>
<b>TUẦN 5 (Từ 02/03/2020 đến 08/03/2020)</b>
1. Học lại các bảng chia đã học cho thật thuộc (Mỗi ngày học 1 bảng).


2. Mỗi ngày đọc 1 bài tập đọc trong sách giáo khoa môn Tiếng Việt lớp 3 – học kỳ 2
(Đọc đi đọc lại 3 lần)


- Một mái nhà chung.


- Bác sỉ Y-éc-xanh.
- Bài hát trồng cây.


- Người đi săn và con vượn.
- Cuốn sổ tay.


3. Sau khi đọc xong sẽ chép chính tả bài tập đọc đó vào vở ô li. (Vở dành cho đợt ôn)
4. Làm các bài tập tốn có nội dung như sau:


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


237  5 255  7 413  9 345  6
179  7 264  6 347  8 596  8
<i><b>Bài 2: Tính.</b></i>


219 : 3 244 : 6 322 : 7 209 : 8
562 : 5 588 : 9 768 : 6 450 : 8
702 : 9 903 : 7 563 : 9 791 : 5


<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>


a/ 3220; 3230; 3240; …..; ……; 3270; ……; …….;
b/ 7024; …….; 7026; …….; …….; …….; 7030
c/ 8000; …….; …….; 8300; ……..; …….; …….;
<i><b>Bài 4: Viết các số tròn trăm từ 7100 đến 7900</b></i>
<i><b>Bài 5: Viết các số tròn chục từ 3120 đến 3190</b></i>
<i><b>Bài 6: Điền dấu >; <; =?</b></i>


2km ……1090m 732m ……1km 60phút ……1giờ
600cm ….. 6m 845mm ……1m 100giây ….. 2phút


1dm …… 23cm 1ngày ……. 30giờ 1giờ ……. 70phút
<i><b>Bài 7: Đặt tính rồi tính.</b></i>


2642 + 1308 5709 + 95 3584 + 1307 4567 + 274
7154 + 3427 5961 + 125 9063 – 1703 5528 – 3194
8534 – 4216 1962 – 781 5586 – 4377 1058 – 734


<i><b>Bài 8: Một cửa hàng ngày đầu bán được 1963kg gạo, ngày thứ hai ít hơn ngày đầu 37kg. </b></i>
Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?


<i><b>Bài 9: Đội Một trồng được 1603 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 96 cây. Hỏi </b></i>
cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?


</div>

<!--links-->

×