Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề cương ôn thi tốt nghiệp Toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 4</b>



<b>Câu 1</b> : Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<sub>(C) </sub>
a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)


b.Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình : <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 <i>m</i>0
c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) ; Ox .


<b>Câu 2</b> :


a)Tính đạo hàm của hàm số sau : <i>y e</i> 4<i>x</i>2<i>c</i>os(1-3x)<sub> ; y = 5</sub>cosx+sinx


b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số


4 2 1


( ) 2


4


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


trên đoạn [-2 ;0]
c) Tính giá trị biểu thức A = (31+log94):(42<i>−</i>log23)


d/Giải các phương trình, bất phương trình sau :


a/ log2<i>x</i>log4<i>x</i>log16 <i>x</i>7 b/ 4.9x+12x-3.16x > 0 c/32<i>x</i>32<i>x</i> 30


e) tính các tích phân sau : I =



2


2
1


1


<i>x x</i>  <i>dx</i>




; J =


2
3


3


2
cos 3


3


<i>x</i> <i>dx</i>









 




 


 






<b>Câu 3</b> : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên gấp đơi
cạnh đáy và bằng a ?


<b>Câu 4</b>/ Cho 2 điểm A (0; 1; 2) và B (-3; 3; 1)


a/Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B


b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng (d ) qua B và song song với OA
c/ Viết phương trình mặt phẳng ( OAB)


<b>Câu 5</b>/ a/ Giải phương trình sau trong tập tập số phức : x2<sub> – x + 1 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CÁC ĐÈ THI HỌC SINH TỰ GIẢI


<b>Đề số 5</b>



<b>Câu 1</b> : a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y =


x 2
2x 1




 <sub>đồ thị (C)</sub>


b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1


.c.) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm cạnh ngang ; x=0 ; x=1


<b>Câu2 :</b> a) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) <sub>x</sub>2 <sub>4</sub>


 trên đoạn [0 ; 3].


b)Tìm m để hàm số: y =


3


x


3 <sub> - (m + 1)x</sub>2<sub> + 4x + 5 đồng biến trên R </sub>


c)Tính đạo hàm các hàm số sau: a/ <i>y</i>

<i>x</i>1

<i>e</i>2<i>x</i> b/ y = (3x – 2) ln2<sub>x </sub>


c/


2



ln 1 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



d) tính các tích phân : I =



2


2
1


ln


<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




; J =


1
2


0 2


<i>dx</i>
<i>x</i>  <i>x</i>





e) Giải phương trình :


a)log (x - 3) +log (x - 1) = 32 2 b)3.4<i>x</i> 21.2<i>x</i> 24 0


<b>Câu 3</b> : Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh a
Tính diện tích xung quanh; tồn phần và thể tích khối nón theo a ?


<b>Câu 4</b> : Trong khơng gian Oxyz


a) Cho <i>a</i>4<i>i</i>3<i>j</i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>= (-1; 1; 1). Tính </sub><i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


1
2


  


b) Cho 3 điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1)
+ Tính <i>AB</i><sub>. </sub><i>AC</i>


+ Chứng minh A, B, C khơng thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
+ Viết phương trình mặt cầu tâm I ( -2;3;-1) và tiếp xúc (ABC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu1</b>: <b> </b>Cho hàm số y = x3 <sub>- 3x</sub>2 <sub>+ 2 (C)</sub>


a).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.


b).Tìm giá trị của m để phương trình : -x3 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>+ m = 0 có 3 nghiệm phân </sub>


biệt.


c) .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); Ox ; Oy ; x=2.


<b>Câu 2</b>:<b> </b> a)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+

<sub>√</sub>

1<i>− x</i>2


b) Định m để hàm số: y = x3<sub> + 3mx</sub>2<sub> + mx có hai cực trị .</sub>


c) Cho hàm số f(x) = ln

<sub>√</sub>

1+<i>ex</i> . Tính f’(ln2)
d) Giải phương trình , Bất phương trình :








2 3


/ log 1 log 2x-1 log 2
/ log 4<i>x</i> 3.2<i>x</i> log 3


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i>


  


 



c/ 9x <sub> - 4.3</sub>x <sub>+3 < 0</sub>


e) Tính các tích phân sau :


1 2
2
2
2
1 <i>x</i>
<i>C</i> <i>dx</i>
<i>x</i>

<sub></sub>


e)
2
2
0


( sin )cos


<i>E</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



<b>Câu 3</b> : <b> </b>Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh


bên SA vng góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 30o<sub> .</sub>
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp.



b) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.


<b>Cõu 4: </b> Trong không gian oxyz cho hai đờng thẳng (d1) và (d2) có phơng trình:


(d1)


2 1
2( )
3 1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i> <i>t R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


  

  
 <sub>(d</sub>
2)
2


1 2 ( )
1


<i>x m</i>



<i>y</i> <i>m m R</i>


<i>z m</i>
 


 




a. Chứng tỏ d1 và d2 cắt nhau


b. Viết phơng trình mặt phẳng (p) chứa (d1)và (d2)


c. Viết phương trình mặt cầu đường kính OH với H là giao điểm của hai
đường thẳng trên


<b>Câu 5</b> : <b> </b> a) Tìm nghịch đảo của z = 1+2i


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CÁC ĐÈ THI HỌC SINH TỰ GIẢI


<b>Đề số 9</b>


Câu1: Cho hàm số <i>y</i>=3<i>x −</i>1


<i>x</i>+1 có đồ thị (C).
a- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số


b- Tìm m để đường thẳng y= mx cắt (C) tại 2 điểm phân biệt



.c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; Ox ; x=1 ; x=2


Câu2 a)Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2<i>−</i>9<i>x</i>+25 trên đoạn [<i>−</i>3<i>;</i>3]


b) Định m để hàm số y = 1<sub>3</sub> <i>x</i>3<i>−</i>1


2(<i>m</i>


2


+1)<i>x</i>2+(3<i>m −</i>2)<i>x</i>+<i>m</i> đạt cực đại tại x = 1
c) Cho hàm số <i>y</i>(<i>x</i>1)<i>ex</i><sub> .CMR : y’ – y = e</sub>x<sub>.</sub>


d) Tính f ‘(ln4) biết <i>f x</i>( ) log( <i>e</i>2<i>x</i>5)
e) Tìm nguyên hàm :


3 2


2


4<i>x</i> 3<i>x x ex</i>


<i>A</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>






Tính các tích phân b)


1
2


0 1


<i>xdx</i>
<i>B</i>


<i>x</i>







c)


2
1


ln


<i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 2 : a)Xác định m để hàm số y =



<i>x −</i>1 đạt cực đại và cực tiểu


b)Tìm GTLN,GTNN của hµm sè y = sin2<i>x</i> 2 osx.<i>c</i>


Câu3: a)Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i>(<i>x</i>2 4<i>x</i>2)<i>e</i>2<i>x</i>
b) Giải phương trình : 0,2

15



log 3x-5 log <i>x</i>1
C) Tính giá trị của biểu thức sau: A = <sub>16</sub>1+log45


+4
1


2log23+3 log55


Đề 6
Câu1: Cho h/số <i>y</i>=mx<i>−</i>1


<i>x −m</i> ( Cm )


a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C)của hàm số khi m =2


b/Viết phương trình tiếp tuyến của(C) tại điểm có tung độ bằng 1


c/Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận của(Cm).Tìm tập hợp điểm I khi m thay đổi


Câu2: a) Rút gọn biểu thức A = 4log26+32+log32


b) Tính đạo hàm của hàm số sau tại x = <i>π</i> : <i>y</i>=ln(7sin<i>x</i>+<i>ex</i>)
Câu3: Giải phương trình



a) log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23


</div>

<!--links-->

×