Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1</b> : Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<sub>(C) </sub>
a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b.Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình : <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 <i>m</i>0
c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) ; Ox .
<b>Câu 2</b> :
a)Tính đạo hàm của hàm số sau : <i>y e</i> 4<i>x</i>2<i>c</i>os(1-3x)<sub> ; y = 5</sub>cosx+sinx
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4 2 1
( ) 2
4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên đoạn [-2 ;0]
c) Tính giá trị biểu thức A = (31+log94):(42<i>−</i>log23)
d/Giải các phương trình, bất phương trình sau :
a/ log2<i>x</i>log4<i>x</i>log16 <i>x</i>7 b/ 4.9x+12x-3.16x > 0 c/32<i>x</i>32<i>x</i> 30
e) tính các tích phân sau : I =
2
2
1
1
<i>x x</i> <i>dx</i>
; J =
2
3
3
2
cos 3
3
<i>x</i> <i>dx</i>
<b>Câu 3</b> : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên gấp đơi
cạnh đáy và bằng a ?
<b>Câu 4</b>/ Cho 2 điểm A (0; 1; 2) và B (-3; 3; 1)
a/Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B
b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng (d ) qua B và song song với OA
c/ Viết phương trình mặt phẳng ( OAB)
<b>Câu 5</b>/ a/ Giải phương trình sau trong tập tập số phức : x2<sub> – x + 1 = 0</sub>
CÁC ĐÈ THI HỌC SINH TỰ GIẢI
<b>Câu 1</b> : a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y =
<sub>đồ thị (C)</sub>
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1
.c.) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm cạnh ngang ; x=0 ; x=1
<b>Câu2 :</b> a) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) <sub>x</sub>2 <sub>4</sub>
trên đoạn [0 ; 3].
b)Tìm m để hàm số: y =
3
x
3 <sub> - (m + 1)x</sub>2<sub> + 4x + 5 đồng biến trên R </sub>
c)Tính đạo hàm các hàm số sau: a/ <i>y</i>
c/
ln 1 <i>x</i>
<i>x</i>
d) tính các tích phân : I =
2
2
1
ln
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
; J =
1
2
0 2
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
e) Giải phương trình :
a)log (x - 3) +log (x - 1) = 32 2 b)3.4<i>x</i> 21.2<i>x</i> 24 0
<b>Câu 3</b> : Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh a
Tính diện tích xung quanh; tồn phần và thể tích khối nón theo a ?
<b>Câu 4</b> : Trong khơng gian Oxyz
a) Cho <i>a</i>4<i>i</i>3<i>j</i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i><sub>= (-1; 1; 1). Tính </sub><i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
1
2
b) Cho 3 điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1)
+ Tính <i>AB</i><sub>. </sub><i>AC</i>
+ Chứng minh A, B, C khơng thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
+ Viết phương trình mặt cầu tâm I ( -2;3;-1) và tiếp xúc (ABC)
<b>Câu1</b>: <b> </b>Cho hàm số y = x3 <sub>- 3x</sub>2 <sub>+ 2 (C)</sub>
a).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b).Tìm giá trị của m để phương trình : -x3 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>+ m = 0 có 3 nghiệm phân </sub>
c) .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); Ox ; Oy ; x=2.
<b>Câu 2</b>:<b> </b> a)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+
b) Định m để hàm số: y = x3<sub> + 3mx</sub>2<sub> + mx có hai cực trị .</sub>
c) Cho hàm số f(x) = ln
2 3
/ log 1 log 2x-1 log 2
/ log 4<i>x</i> 3.2<i>x</i> log 3
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i>
c/ 9x <sub> - 4.3</sub>x <sub>+3 < 0</sub>
e) Tính các tích phân sau :
1 2
2
2
2
1 <i>x</i>
<i>C</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
( sin )cos
<i>E</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 3</b> : <b> </b>Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh
bên SA vng góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 30o<sub> .</sub>
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp.
b) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
<b>Cõu 4: </b> Trong không gian oxyz cho hai đờng thẳng (d1) và (d2) có phơng trình:
(d1)
2 1
2( )
3 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i> <i>t R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>(d</sub>
2)
2
1 2 ( )
1
<i>x m</i>
<i>y</i> <i>m m R</i>
<i>z m</i>
a. Chứng tỏ d1 và d2 cắt nhau
b. Viết phơng trình mặt phẳng (p) chứa (d1)và (d2)
c. Viết phương trình mặt cầu đường kính OH với H là giao điểm của hai
đường thẳng trên
<b>Câu 5</b> : <b> </b> a) Tìm nghịch đảo của z = 1+2i
CÁC ĐÈ THI HỌC SINH TỰ GIẢI
<i>x</i>+1 có đồ thị (C).
a- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b- Tìm m để đường thẳng y= mx cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
.c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; Ox ; x=1 ; x=2
Câu2 a)Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2<i>−</i>9<i>x</i>+25 trên đoạn [<i>−</i>3<i>;</i>3]
b) Định m để hàm số y = 1<sub>3</sub> <i>x</i>3<i>−</i>1
2(<i>m</i>
2
+1)<i>x</i>2+(3<i>m −</i>2)<i>x</i>+<i>m</i> đạt cực đại tại x = 1
c) Cho hàm số <i>y</i>(<i>x</i>1)<i>ex</i><sub> .CMR : y’ – y = e</sub>x<sub>.</sub>
d) Tính f ‘(ln4) biết <i>f x</i>( ) log( <i>e</i>2<i>x</i>5)
e) Tìm nguyên hàm :
3 2
2
4<i>x</i> 3<i>x x ex</i>
<i>A</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Tính các tích phân b)
1
2
0 1
<i>xdx</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
c)
2
1
ln
<i>e</i>
Câu 2 : a)Xác định m để hàm số y =
<i>x −</i>1 đạt cực đại và cực tiểu
b)Tìm GTLN,GTNN của hµm sè y = sin2<i>x</i> 2 osx.<i>c</i>
Câu3: a)Tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i>(<i>x</i>2 4<i>x</i>2)<i>e</i>2<i>x</i>
b) Giải phương trình : 0,2
log 3x-5 log <i>x</i>1
C) Tính giá trị của biểu thức sau: A = <sub>16</sub>1+log45
+4
1
2log23+3 log55
Đề 6
Câu1: Cho h/số <i>y</i>=mx<i>−</i>1
<i>x −m</i> ( Cm )
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C)của hàm số khi m =2
b/Viết phương trình tiếp tuyến của(C) tại điểm có tung độ bằng 1
c/Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận của(Cm).Tìm tập hợp điểm I khi m thay đổi
Câu2: a) Rút gọn biểu thức A = 4log26+32+log32
b) Tính đạo hàm của hàm số sau tại x = <i>π</i> : <i>y</i>=ln(7sin<i>x</i>+<i>ex</i>)
Câu3: Giải phương trình
a) log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23