Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Download Đề kiểm tra HKII vật lý 9 - có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- Vật Lý lớp 9: </b><i>Thời gian làm bài 45 phút</i>


<b>Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 73%, chương 4 chiếm 7%</b>


<b>1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>số tiết</b> <b>thuyếtLí</b>


<b>Tỷ lệ</b> <b>Trọng số củachương</b> <b>Trọng số bài<sub>kiểm tra</sub></b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


Ch.2: ĐIỆN TỪ <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>2,8</sub> <sub>3,2</sub> <sub>46,7</sub> <sub>53,3</sub> <sub>9,3</sub> <sub>10,7</sub>


Ch.3: QUANG HỌC <sub>20</sub> <sub>16</sub> <sub>11,2</sub> <sub>8,8</sub> <sub>56</sub> <sub>44</sub> <sub>40,9</sub> <sub>32,1</sub>


Ch.4: SỰ BẢO
TOÀN VÀ CHUYỂN
HÓA NĂNG LƯỢNG


2 1 0,7 1,3 35 65 2,5 4,5


Tổng 28 21 14,7 13,3 137,7 162,3 52,7 47,3


<b>II.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ</b>


<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b>


<b>Số lượng</b>


<b>câu</b>
<b>(chuẩn</b>
<b>cần kiểm</b>


<b>tra)</b>


<b>Điểm</b>
<b>số</b>


<b>Cấp độ 1,2</b>
<b>(Lí thuyết)</b>


Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 9,3 1,86≈ 2 1,0
Ch.3: QUANG HỌC 40,9 8,2 ≈ 8 4,0
Ch.4: SỰ BẢO TỒN


VÀ CHUYỂN HĨA
NĂNG LƯỢNG


2,5 0,5 ≈ 1 0,50


<b>Cấp độ 3,4</b>
<b>(Vận</b>
<b>dụng)</b>


Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 10,7 2,3 ≈ 2 1,0


Ch.3: QUANG HỌC 32,1 6,42≈6 3,0


Ch.4: SỰ BẢO TOÀN


VÀ CHUYỂN HÓA


NĂNG LƯỢNG


4,5 0,9 ≈ 1 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III</b>. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TNKQ Cấp độ thấp<sub>TNKQ</sub> Cấp độ cao<sub>TNKQ</sub>


<b>Chương 1. </b>
<b>Điện từ </b>
<b>học</b>


<i>6 tiết</i>


1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
và hoạt động của máy phát
điện xoay chiều có khung dây
quay hoặc có nam châm quay.


1. Giải thích được vì sao có sự hao


phí điện năng trên dây tải điện. 1. Giải được một số bài tậpđịnh tính về nguyên nhân
gây ra dòng điện cảm ứng.


2. Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy biến
áp và vận dụng được công
thức


1 1


2 2


U n


U n <sub>.</sub>


<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>4</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1,0</i> <i>2,0 (20%)</i>


<b>Chương 2. </b>
<b>Quang học</b>


<i>20 tiết</i>


1. Nhận biết được thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì .
2. Nêu được mắt có các bộ
phận chính là thể thuỷ tinh và
màng lưới.


3. Nhận biết được rằng vật tán
xạ mạnh ánh sáng màu nào thì


có màu đó và tán xạ kém các
ánh sáng màu khác. Vật màu
trắng có khả năng tán xạ mạnh
tất cả các ánh sáng màu, vật
màu đen khơng có khả năng
tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.


1. Mơ tả được hiện tượng khúc xạ
ánh sáng trong trường hợp ánh sáng
truyền từ khơng khí sang nước và
ngược lại.


2. Nêu được các đặc điểm về ảnh
của một vật tạo bởi thấu kính hội
tụ, thấu kính phân kì.


3. Nêu được máy ảnh có các bộ
phận chính là vật kính, buồng tối và
chỗ đặt phim.


4. Nêu được số ghi trên kính lúp là
số bội giác của kính lúp và khi
dùng kính lúp có số bội giác càng
lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
5. Nêu được chùm ánh sáng trắng
có chứa nhiều chùm ánh sáng màu
khác nhau và mô tả được cách phân


1. Xác định được thấu kính
là thấu kính hội tụ hay thấu


kính phân kì qua việc quan
sát trực tiếp các thấu kính
này và qua quan sát ảnh của
một vật tạo bởi các thấu
kính đó.


2. Vẽ được đường truyền
của các tia sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tích ánh sáng trắng thành các ánh


sáng màu. được nguyên nhân là do cósự phân tích ánh sáng, lọc
màu, trộn ánh sáng màu
hoặc giải thích màu sắc các
vật là do nguyên nhân nào.
5. Xác định được một ánh
sáng màu, chẳng hạn bằng
đĩa CD, có phải là màu đơn
sắc hay không.


6. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác dụng
nhiệt của ánh sáng lên một
vật có màu trắng và lên một
vật có màu đen


<i>Số câu hỏi</i> <i>3</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>14</i>



<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>2,5</i> <i>3</i> <i>7,0 (70%)</i>


<b>Chương 4.</b>
<b>Bảo tồn</b>
<b>và chuyển</b>
<b>hóa năng</b>
<b>lượng</b>


46. Nêu được ví dụ
hoặc mơ tả được
hiện tượng trong đó
có sự chuyển hoá
các dạng năng lượng
đã học và chỉ ra
được rằng mọi quá
trình biến đổi đều
kèm theo sự chuyển
hoá năng lượng từ
dạng này sang dạng
khác.


50. Vận dụng được
cơng thức tính hiệu
suất <i>H</i>=<i>A</i>


<i>Q</i> để giải
được các bài tập đơn
giản về động cơ nhiệt.


<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>



<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>1,0 (10%)</i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>1</b> <b>20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để:</b>


A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.


<b>Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành</b>
dạng năng lượng nào?


A. Hóa năng B. Năng lượng ánh sáng
<b>C. Nhiệt năng D. Năng lượng từ trường</b>


<b>Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dịng điện</b>
cảm ứng.


A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín khơng đổi.
<b>C. Số đường sức từ xun qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.</b>
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.


<b>Câu 4. </b>Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất


hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:


A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần. <b>D. giảm đi 10000 lần.</b>
<b>Câu 5. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây khơng đúng?</b>


A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa


C. Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
<b>D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.</b>
<b>Câu 6. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là</b>


A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
<b>C. Thủy tinh thể có tiêu cự khơng đổi.</b>
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
<b>Câu 7. Các vật có màu sắc khác nhau là vì</b>


A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
B. vật khơng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
<b>Câu 8. Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:</b>


A. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới
<b>B. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới</b>
C. Có góc khúc xạ bằng hơn góc tới
D. Cả A,B,C đều có khả nẳng xảy ra



<b>Câu 9. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính phân</b>
kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính?



.


<b>Câu 10: </b>Vật kính của máy ảnh được chế tạo từ thiết bị nào sau đây ?
A.Thấu kính phân kì


B. Một vật nhẵn
C. Gương phẳng


<b>D</b>. Thấu kính hội tụ


<b>Câu 11 : Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật đặt cách kính</b>
5cm thì :


<b>A.</b> Ảnh lớn hơn vật 6 lần
<b>B.</b> Ảnh lớn hơn vật 4 lần
<b>C.</b> Ảnh lớn hơn vật 2 lần
<b>D.</b> Ảnh bằng vật.


<b>Câu 12: </b>Khi phân tích một chùm sáng trắng ta thường thu được một dãy gồm:


A. 5 maøu


<b>B</b>. 7 màu
C. 3 màu
D. 8 màu



Hình 1
A'
B'
A.
A
B
F
O
F' A'
B'
C.
A
B
F
O
F'
A'
B'
B.
A
B
F
O


F' A'


B'


D.
A



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 13 : Đặt vật AB cao 4cm trước một thấu kính hội tụ. thấu kính cho ảnh thật lớn</b>
hơn vật hai lần và cách thấu kính 60cm. Hỏi độ lớn của ảnh A’B’ và khoảng cách từ vật
AB đến thấu kính là bao nhiêu ?


<b>A. 8cm và 30cm B. 8cm và 40cm</b>
C. 8cm và 50cm D. 8cm và 60cm


<b>Câu 14. Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng đường truyền của tia sáng khi chiếu tia sáng tới</b>


một thấu kính phân kì?


<b>Câu 15. Người ta bố trí một hệ quang học như hình vẽ</b>
(hình 3) để xác định tiêu cự của thấu kính. Khi dịch
chuyển vật và màn ảnh ra xa dần thấu kính những
khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét trên
màn, ta thấy OA = OA' = 16cm và AB = A'B'. Tiêu cự
của thấu kính là


A. 4 cm <b>B. 8 cm</b>


C. 12 cm D. 3 cm


<b>Câu 16 : Chiếu ánh sáng từ một nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, nếu ta được ánh sáng</b>
màu đỏ thì nguồn sáng là nguồn nào dưới đây ?


A. Nguồn sáng trắng B. Nguồn sáng đỏ
C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai


<b>Câu 17: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì?</b>
A.Tổng hợp ánh sáng


B.Nhuộm màu cho ánh sáng
<b>C.Phân tích ánh sáng</b>


D.Khúc xạ ánh sáng


D.


A. C.


O


F F'


S
O


F F'


S


O


F F'


S


B.


O


F F'


S


A


B'


O A'


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18: </b><i>Tại </i> <i>sao các bồn chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các tàu chở dầu phải</i>
<i>sơn màu sáng như: nhủ bạc, trắng, vàng?</i>


A. Để cho đẹp


B. Để tránh tác dụng hóa học của ánh sáng
C. Để cho nó hấp thụ nhiệt nhiều hơn


<b>D</b>. Để cho nó hấp thụ nhiệt ít hơn


<b>Câu 19</b>: Trong nhà máy nhiệt điện điện năng do dạng năng lượng nào chuyển hóa
thành:


A.Năng lượng gió


<b>B</b>.Năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy



C. Năng lượng của nước
D.Năng lượng của ánh sáng


<b>Câu 20. Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết năng</b>
lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.107<sub>J, hiệu suất của nhà máy là 25%. Cơng suất</sub>
điện trung bình của nhà máy là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>Mỗi ý đúng được 0,5đ</b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×