Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề kiểm tra 90’ lớp 12A6 .
Câu 1 (4 điểm )
Cho hàm số y = 3<i>x</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i>
1 3 2
, gọi là đồ thị hàm số (C) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) .
2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn .
3. Tính diện tích hình học phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) và
trục ox.
Câu 2 (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 3 (1 điểm )
Tính tích phân sau K =
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>cos6 )
4
sin
7
(
2
0
.
Câu4 (2,0)
Trong mặt phẳng oxy cho (E) có phương trình 9 1 1
2
2
<i>x</i>
a. tìm toạ độ đỉnh ,toạ độ các tiêu điểm , tâm sai độ dài các trục viết
phương trình đường chuẩn của (E).
b. viết phương trình tiếp tuyến của elíp biết rằng tiêp tuyến đó đi qua
điểm A(3;2).
Câu 5 (2điểm)
Trong không gian oxyz cho bốn điểm A(3;-2;-2) B(3;2;0) C(0;2;1) Và
D(-1;1;2)
<i>Giáo Viên</i> : Lê Công Anh
Đề Kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II
Thời gian : 150’
Bài 1 (3.5 điểm ) .
Cho hàm số y = x3<sub> – 3x gọi là đồ thị hàm số (C) .</sub>
1.Khảo sát sự bi ến thiên và đồ thị hàm số (C) . từ đó ruy ra đồ thị hàm
số (C1) y = 3 2
3
<i>x</i>
.
2.Tính thể tích của vật thể trịn xo ay được giới hạn bởi đồ thị hàm số (C)
và trục ox , xoay xung quanh trục ox
Bài 2 (1 điểm) . Tìm GTLN – GTNN của hàm số .
y = 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> - 12x + 1 trên đoạn [ -2 ;</sub><sub>2</sub>
5
]
Bài 3 ( 1 điểm ). Tính tích phân sau .
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>ln(7 )
3
0
2
Bài 4 ( 1,5 điểm ) .trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho hypebol (H) có
phương trình 4 5 1
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
1. xác định toạ độ đỉnh , toạ độ các tiêu điểm , tâm sai , viết phương
trình đường tiệm cận của (H).
2. viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết rằng tiếp tuyến đó đi qua
điểm A( 2;5) .
Bài 5 (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho ba điểm
A(1;0;2) B (2;-1;0) C ( -2 ; 1; 0) .
1 . viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm ABC từ đó ruy ra OABC
là một tứ diện .
2. Tính đường cao của tự diện OABC hạ từ đỉnh A . Tính đường cao
của tam giác ABC hạ từ đỉnh B .
Bài 6. Tìm số nguyên dương thoả mãn hệ phương trình
.<sub> </sub>
<i>C yx</i>
<i>C yx</i>
1
3
2
5
1