Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài: Đại lượng tỉ lệ nghịch- Vân Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.83 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1) Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ


thuận?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Cạnh

y

(cm) theo cạnh

x

(cm) của hình chữ nhật có kích


thước thay đổi nhưng ln có diện tích bằng

12

cm

2

.



S = 12(cm

x.y = 12

2

<sub>)</sub>



y

y

y

y



Tổng: 500kg gạo




x bao



v.t = 16



b) Lượng gạo

y

(kg) trong mỗi bao theo

x

khi chia đều

500

kg


vào

x

bao.



c) Vận tốc

v

(km/h) theo thời gian

t

(h) của một vật chuyển


động đều trên quãng đường

16

km.



<i>Hãy viết công thức:</i>



x.y = 500



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đại lượng này



Đại lượng kia




Hằng số



=



y



x



=

<i>a</i>

(

<i>a</i>

0)



12


500



)



16



)


)



<i>a y</i>


<i>b y</i>


<i>c v</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x


theo công thức hay

(a là một hằng



số khác 0) thì ta nói

y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ


là a.



<i>a</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





Cho biết

y

tỉ lệ nghịch với

x

theo hệ số tỉ lệ là

-3,5

.


Hỏi

x

tỉ lệ nghịch với

y

theo hệ số tỉ lệ nào ?



<b>?2</b>



* Chú ý: Khi

y

tỉ lệ nghịch với

x

theo h s t l

ệ ố ỷ ệ

a


thì

x

cũng tỉ lệ nghịch với

y

theo h s t l

ệ ố ỷ ệ

a


ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.



x.y = a



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tỉ lệ thuận</i>



<i>Tỉ lệ nghịch</i>



<i><b> y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ </b></i>

<i><b>a</b></i>


<i><b><sub> x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ </sub></b></i>



<i><b> y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ </b></i>

<i><b>k </b></i>

<i><b>(k </b></i>


<i><b> khác o ) </b></i>




<i><b><sub> x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ</sub></b></i>



<i><b>a</b></i>



1


<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

)



<i>c</i>

y =

m



x



1. Công thức nào ở trên không thể hiện đại lượng y tỉ lệ nghịch


với đại lượng x ? Giải thích ?



2. Trong các công thức thể hiện đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại


lượng x, hãy tìm hệ số tỉ lệ ?



Bài tập: Cho các công thức sau:



2,5


)



<i>e</i>

y =


x



)




7



<i>b</i>

y =

x



) .

5



<i>a</i>

x y =



) .



<i>d</i>

x y = c (c 0)



=> Hệ số tỉ lệ là

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Tìm hệ số tỉ lệ ;



b) Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp.



c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x

<sub>1</sub>

.y

<sub>1</sub>

; x

<sub>2</sub>

.y

<sub>2</sub>

;


x

<sub>3</sub>

.y

<sub>3</sub>

; x

<sub>4</sub>

.y

<sub>4</sub>

của x và y.



Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.



<b>?3</b>


x

x

1

= 2

x

2

= 3

x

3

= 4

x

4

= 5



y

y

1

= 30

y

2

= ?

y

3

= ?

y

4

= ?



a) Hệ số tỉ lệ: a = 60




20

15

12



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:



- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi


(bằng hệ số tỉ lệ).



x

<sub>2</sub>

.y

<sub>2 </sub>

= x

<sub>3</sub>

.y

<sub>3 </sub>

x

<sub>1</sub>

.y

<sub>1 </sub>

= x

<sub>2</sub>

.y

<sub>2 </sub>


x

<sub>1</sub>

.y

<sub>1 </sub>

= x

<sub>2</sub>

.y

<sub>2 </sub>

= x

<sub>3</sub>

.y

<sub>3 </sub>

= . . . = a



1
2


= ?

<i>x</i>


<i>x</i>


2
1

<i>y</i>


<i>y</i>

2
3


= ?

<i>x</i>



<i>x</i>


3
2

<i>y</i>



<i>y</i>


<b>;</b>



<sub></sub>



- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch


đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.



* Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau: . Khi đó,


với mỗi giá trị: … khác 0 của x ta có một giá trị


tương ứng của y, do đó:



<i>a</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





1

, , ,

2 3


<i>x x x</i>



1 2 3


1 2 3


,

,

,...



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>




<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





x

x

<sub>1</sub>

= 2

x

<sub>2</sub>

= 3

x

<sub>3</sub>

= 4

x

<sub>4</sub>

= 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



Bµi tËp 13 SKG trang 58



Cho biết x và y là hai đại l

ượ

ng

tỉ lệ nghịch.

Đ

iền số thích


hợp vào ô trống:



x

0,5

-1,2

4

6



y

<b>12</b>

<b><sub>-5</sub></b>

3

-2

1,5



<b>2</b>

<b>-3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công
thức hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì
ta nói y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a.


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn
không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)


Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa


y liên hệ với x theo công
thức

y = kx

(k

0)



y và x tỉ lệ

thuận.



<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận </i>
<i>thì:</i>


<b>-Tỉ số</b> hai giá trị tương ứng
của chúng không đổi.


-Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này <b>bằng</b> tỉ số hai
giá trị tương ứng của đại
lượng kia.


Tính chất


y liên hệ với x theo công thức




hay


y và x tỉ lệ

nghịch.



Định nghĩa


<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch </i>
<i>thì:</i>


<b>-Tích</b> hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ).


- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này <b>bằng nghịch </b>
<b>đảo</b> của tỉ số hai giá trị tương
ứng của đại lượng kia.


Tính chất


<i><b>Sơ đồ: </b></i> So sánh định nghĩa và tính chất của: Đại lượng tỉ lệ thuận
và đại lượng tỉ lệ nghịch.


<i>a</i>


<i>y</i>



<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Về nhà học thuộc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ


nghịch.



-Bài tập: So sánh hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ


nghịch (định nghĩa, tính chất).



-Làm bài tập 12, 14, 15 trang 58.



-Chuẩn bị bài mới: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giờ học đến đây kết thúc!</b>



<b>Chúc Quý Thầy Cô Giáo s c kh e</b>

<b>ứ</b>

<b>ỏ</b>

<b>!</b>



</div>

<!--links-->

×