Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Download Đề kiểm tra HKII vật lý 9- có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.62 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Bảng trọng số:</b>



Nội dung Tổng số
tiết


Lý thuyết Lý thuyết
thực dạy


Trọng số


Lý thuyết Vận dụng Lý thuyết Vận dụng


Điện từ học 7.00 5.00 3.50 3.50 10.3 10.3


Quang học 21.00 15.00 10.50 10.50 30.9 30.9


Sự bảo tồn
và chuyển


hóa năng
lượng


6.00 4.00 2.80 3.20 8.2 9.4


tổng số 34.00 34.00


<b>2. Số lượng câu hỏi</b>



Cấp độ

Nội dung


chủ đề




Trọng số Số lượng


câu (chuẩn



cần kiểm


tra)



Điểm số



TS

TN

TL



cấp độ 1,2


lý thuyết



Điện từ học

<sub>10.3</sub>

<sub>1.55</sub>

<sub>1.0</sub>

<sub>0.5</sub>

<sub>1.25</sub>



Quang học

<sub>30.9</sub>

<sub>4.64</sub>

<sub>4.0</sub>

<sub>1.0</sub>

<sub>3.50</sub>



Sự bảo tồn
và chuyển


hóa năng
lượng


8.2

1.23

1.0

0.25



Cấp độ 3,4


vận dụng



Điện từ học

<sub>10.3</sub>

<sub>1.55</sub>

<sub>1.0</sub>

<sub>0.5</sub>

<sub>1.25</sub>




Quang học

<sub>30.9</sub>

<sub>4.64</sub>

<sub>3.0</sub>

<sub>1.0</sub>

<sub>3.25</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Ma trận đề thi:</b>



Tên chủ
đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Điện từ</b>


<b>học</b> 1. Nêu được nguyên tắccấu tạo và hoạt động của
máy phát điện xoay
chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được các máy
phát điện đều biến đổi cơ
năng thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu
chính phân biệt dịng
điện xoay chiều với dòng
điện một chiếu à các tác
dụn của dịng điện xoay
chiều.


4. nhận biết được ampe


kế và vơn kế dùng cho
dòng điện một ciều và
xoay chiều qua các kí
hệu ghi trên dụng cụ
5. Nêu được các số chỉ
của ampe kế và vôn kế
xoay chiều cho biết giá
trị hiệu dụng của cường
độ hoặc của điện áp xoay
chiều


6. Nêu được công suất
điện hao phí trên đường
dây tải điện tỉ lệ nghịch
với bình phương của
điện áp hiệu dụng đặt


8. Phát hiện được dòng
điện là dòng điện một
chiều hay xoay chiều
dựa trên tác dụng từ của
chúng


9.Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy
phát điện xoay chiếu có
khung dây quay hoặc có
nam châm quay


10. Giải thích được vì


sao có sự hao phí điện
năng trên đường dây tải
điện


11.Nêu được điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu
các cuộn dây của máy
biến áp tỉ lệ thuận với số
vòng dây của mỗi cuộn
và nêu được một số ứng
dụng của máy biến áp


12.Giải được một số bài
tập định tính về nguyên
nhân gây ra dòng điện
cảm ứng


13. Mắc được máy biến
áp vào mạch điện đẻ sử
dụng đúng theo yêu cầu
14.Nghiệm lại cơng thức


1 1
2 2


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i> <sub> bằng thí </sub>


nghiệm



15. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp và vận
dụng được công thức


1 1
2 2


<i>U</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vào hai đầu đường dây
7. Nêu được nguyên tắc
cấu tạo của máy biến thế
Số câu hỏi 1


C7.1
1
C15.2
1
C15. 13
3


Số điểm 0.25 0.25 2,5 3


<b>Quang</b>
<b>học</b>


16. Nhận biết được thấu
kính hội tụ, thấu kính


phân kỳ


17. Nêu được cấu tạo
của mắt


18. Nêu được kính lúp là
thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn và dùng để quan
sát những vật nhỏ


19. Kể tên được vài
nguồn phát ánh sáng
trắng, nguồn phát ánh
sáng màu và nêu được
tác dụng cuả tấm lọc
màu


20. Nhận biết được vật
tán xạ mạnh ánh sáng
màu nào thì có màu đó
và tán xạ kém ánh sáng
màu khác. Vật màu trắng
có khả năng tán xạ các
ánh sáng màu, vật màu
đen khơng có khả năng
tán xạ ánh sáng màu nào.


21. Mô tả được hiện
tượng khúc xạ ánh sáng
trong trường hợp ánh


sáng truyền từ khơng khí
sang nước và ngược lại
22. Chỉ được tia khúc xạ,
tia phản xạ, góc khúc xạ,
góc phản xạ.


23. Mơ tả được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì.
Nêu được tiêu điểm
(chính), tiêu cự của thấu
kính là gì


24. Nêu được các đặc
điểm của ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính hội
tụ, thấu kính phân kì.
25. Nêu được máy ảnh
có các bộ phận chính là
vật kính và buồng tối và
chỗ đặt phim.


26. Nêu được sự tương
tự giữa cấu tạo của mắt
và máy ảnh


27. Nêu được mắt phải
điều tiết khi muốn nhìn



32. Xác định được thấu
kính là thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì,
qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này và
qua quan sát ảnh của một
vật tạo bởi các thấu kính
đó.


33. Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ , thấu kính phân kì
34. Dựng được ảnh của
một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì,
máy ảnh, mắt bằng cách
sử dụng các tia đặc biệt.
35. Giải thích được một
số hiện tượng bằng cách
nêu được nguyên nhân là
do có sự phân tích ánh
sáng, lọc màu hoặc giải
thích màu sắc các vật là
do nguyên nhân nào
36. Xác định được một
ánh sáng màu chẳng hạn
bằng đĩa CD có phải là
màu đơn săc hay không



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

rõ các vật ở các vị trí xa
gần khác nhau


28. Nêu được đặc điểm
của mắt cận, mắt lão và
cách sửa


29. Nêu được số ghi trên
kính lúp là số bội giác
của kính lúp và khi dùng
kính lúp có số bọi giác
càng lớn thì quan sát
thấy ảnh càng lớn.
30. Nêu được chùm ánh
sáng trắng có chứa nhiếu
chúm ánh sáng màu khác
nhau và mơ tả được cách
phân tích ánh sáng trắng
thành các ánh sáng màu
31. Nêu được ví dụ thực
tế về tác dụng nhiệt, sinh
học và quang điện của
ánh sáng và chỉ ra được
sự biến đổi năng lượng
đối với mỗi tác dụng
này.


37. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác
dụng nhiệt của ánh sáng


lên một vật có màu trắng
và lên một vật có màu
đen.


Số câu hỏi 7


C21.3,C25.4
C27.5,C26.6
C28.7,C30.8
C31.9


1


C32.15a
C33.15a
C34.15b,c


1
C38.10


9


Số điểm 1,75 3 0,25 5


<b>Sự bảo</b>
<b>tồn và</b>
<b>chuyển</b>
<b>hóa năng</b>


<b>lượng</b>



39. Nêu được một vật có
năng lượng khi vật đó có
khả năng thực hiện cơng
hoặc làm nóng các vật
khác


45. Nêu được ví dụ hoặc
mơ tả được hiện tượng
trong dó có sự chuyển
hóa các dạng năng lượng
đã học và chỉ ra được


47. Vận dụng được công
thức: Q = q.m


48. Giải thích được một
số hiện tượng và quá
trình thường gặp trên cơ


49. Vận dụng cơng thức


tính hiệu suất H =


<i>A</i>


<i>Q</i><sub>để </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

40. Kể tên được các
dạng năng lượng đã học


41. Phát biểu được định
luật bảo toàn và chuyển
hóa năng lượng


42, nêu được động cơ
nhiệt là thiết bị trong dó
có sự biến đổi từ nhiệt
năng thành cơ năng.
Động cơ nhiệt gồm ba
bộ phận cơ bản là nguồn
nóng, bộ phận sinh cơng
và nguồn lạnh.


43. Nhận biết được một
số động cơ nhiệt thường
gặp


44. Nêu được hiệu suất
của động cơ nhiệt và
năng suất tỏa nhiệt của
nhiên liệu là gì.


mọi quá trình biến đổi
đều kèm theo sự chuyển
hóa năng lượng từ dạng
này sang dạnh khác
46. nêu được ví dụ hoặc
mơ tả được thiết bị minh
họa q trình chuyển hóa
các dạng năng lượng


khác thành điện năng.


sở vận dụng định luật
bảo toàn toàn và chuyển
hóa năng lượng.


giản về động cơ nhiệt.


Số câu hỏi 1


C45.12 1C47.11 1C49.14 3


Số điểm 0,25 0,25 1,5 2


Tổng số
câu hỏi


1 8 2 2 1 1 15


TS điểm 0,25 2 0,5 5,5 0,25 1,5 10


<b>4. Đề thi: </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:</b>


<b>1. Hai bộ phận chính của máy biến thế là :</b>



A. Stato và rôto

B. Cuộn dây dẫn và nam châm điện


C. lõi thép và hai cuộn dây

D.Nam châm và khung dây dẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Tăng lên 2 lần

B. Giảm đi 2 lần



C. Tăng lên 4 lần

D. Không thay đổi



<b>3. Một tia sáng khi truyền từ môi trường nước ra mơi trường khơng khí thì :</b>



A. r > i

B. r < i

C. r = i

D. Cả A,B,C đều có thể xảy ra



<b>4.</b>

<b>Vật kính của máy ảnh là dụng cụ nào sau đây ?</b>



A. Thấu kính phân kì

B.Thấu kính hội tụ



C. Gương phẳng

D. Tấm kính mờ



<b>5.</b>

<b>Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất khi quan sát vật ở đâu ?</b>



A. Điểm cực cận của mắt

B. Giữa điểm cực cận và mắt


C. Giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt

D. Điểm cực viễn của mắt.



<b>6. Ảnh hiện lên võng mạc của mắt là :</b>



A. Ảnh thật, cùng chiều với vật

B. Ảnh thật, ngược chiều với vật


C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật

D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật



7

<b>. Mắt của một người khi quan sát khơng điều tiết có thể nhìn rõ một vật xa nhất cách mắt 60cm. Để nhìn rõ </b>


<b>những vật ở xa hơn thì người ấy cần dùng :</b>



A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm

B. Kính lúp có tiêu cự tùy ý


C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm

D. Cả ba kính trên.



<b>8.</b>

<b>Có thể phân tích chùm ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu bằng cách:</b>




A. Chiếu chùm sáng trắng tới, phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD


B. Chiếu chùm sáng trắng qua những tấm kính lọc màu



C. Chiếu chùm sáng trắng hẹp qua một lăng kính


D. Cả ba đều đúng.



<b>9.</b>

<b>Đưa chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ bị cớm nắng là ta đã sử dụng tác dụng nào của ánh sáng?</b>



A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng sinh học



C. Tác dụng quang điện

D. Tất cả các tác dụng trên.



<b>10. Biết ảnh A</b>

<b>’</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b>’ </b>

<b><sub>của vật AB tạo bởi thấu kính hội tụ có độ lớn bằng vật và cách thấu kính 24 cm, tiêu cự của </sub></b>



<b>thấu kính là: </b>



A. 12 cm

B. 24 cm

C. 48 cm

D. 6 cm



<b>11. Phải đốt bao nhiêu củi để thu được nhiệt lượng 26.10</b>

<b>4</b>

<b><sub> kJ. Biết năng suất tỏa nhiệt của củi là q = 10.10</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub> J/kg</sub></b>

<sub>:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>12. Trong các dụng cụ điện, điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào để ta có thể sử dụng trực </b>


<b>tiếp ?</b>



A. Nhiệt năng

B. Cơ năng

C. Quang năng

D. Cả ba đáp án trên.



<b>II. PHẦN VẬN DỤNG: (7đ)</b>



<b>13.(2,5đ) </b>

Một máy biến thế mà cuộn thứ cấp có 3000 vịng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay


chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp thu được hiệu điện thế 15V.




<b>a.</b>

Máy này là máy tăng thế hay hạ thế? Tìm số vòng dây cuộn sơ cấp.



<b>b.</b>

Muốn sử dụng máy biến thế trên để tăng thế từ 110V thì phải mắc như thế nào? Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn


thứ cấp khi đó là bao nhiêu?



<b>14.(1,5đ) </b>

Động cơ nhiệt là gì? Viết cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt, ghi rõ tên gọi đơn vị từng đại lượng.


Nói hiệu suất của một động cơ là 35% có nghĩa là gì ?



<b>15.(3đ) </b>

Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, A nằm trên trục chính, cho ảnh thật lớn gấp


ba lần vật và cách thấu kính 60 cm.



<b>a.</b>

Cho biết loại thấu kính và vẽ ảnh của vật sáng AB qua thấu kính đó.



<b>b</b>

. Chứng minh cơng thức:



1 1 1


'


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5. Đáp án và biểu điểm:</b>



Phần I


(3đ)



Đáp án

Điểm



1. C


2. A



3. A


4. B


5. D


6. B


7. C


8. D


9. B


10. A


11. C


12. D



0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


PhầnII



(7đ)



13.



a. Máy này là máy hạ thế vì U

1

> U

2


Số vòng cuộn dây sơ cấp là: n

1

=



1 2
2


. 220.3000


44000
15


<i>U n</i>


<i>U</i>  

<sub> vòng</sub>



c. Muốn sử dụng máy biến thế trên để tăng thế từ 110V thì phải mắc cuộn


dây có 3000 vịng vào nguồn điện 110V, số vịng dây của cuộn thứ cấp khi


đó là 44000 vịng..



Khi đó ta có U

1

= 110V; n

2

= 44000 vịng ; n

1

= 3000 vòng



Hiệu điện thế đầu ra là:



1 1 1 2


2


2 2 1


. 110.44000



1613
3000


<i>U</i> <i>n</i> <i>U n</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>n</i>   <i>n</i>  

<sub>V</sub>



14.



- Định nghĩa đúng



0,5


0,75



0,5


0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phần III



- Viết công thức đúng



- hiệu suất của động cơ là 30% có nghĩa là chỉ có 30% năng lượng do


nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơng có ích làm động cơ hoạt


động.



15.




a. Thấu kính là thấu kính hội tụ


Vì cho ảnh thật, lớn hơn vật


Vẽ hình đúng



b. Xét

OA

B

’  

OAB có:



' ' ' '


<i>OA</i> <i>A B</i> <i>d</i>


<i>OA</i>  <i>AB</i> <i>d</i>

<sub> (1)</sub>



Xét

F

A’B’

 

F

OI có:



' ' ' ' ' ' '


' '


A OF


O OF


<i>A B</i> <i>F</i> <i>OA</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>OI</i> <i>F</i> <i>f</i>


 


  



(2)


(Vì OI= AB; FA

<sub>= OA</sub>

<sub>- OF)</sub>



Từ 1 và 2 suy ra:



' '


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>d</i> <i>f</i>





<sub> d</sub>

<sub>.f = d.d</sub>

<sub>- d.f (Chia cả hai vế cho dd</sub>

<sub>f)</sub>



 '


1 1 1


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>

<sub>(đpcm)</sub>



c. + từ (1) d = 1/3d

<sub> = 20cm</sub>



+ Tiêu cự của thấu kính là:


Áp dụng cơng thức câu b: f=



'
'



.


<i>d d</i>


<i>d d</i>

<sub>=15cm</sub>



0,5



1


0,25


0,25



</div>

<!--links-->

×