Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Kiểm tra 1 tiết lần 1 GIải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET


TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN



<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1</b>



<b>TỔ TOÁN TIN</b>

<b> MƠN : GIẢI TÍCH 12 -HỌC KÌ II</b>




<b>Câu 1: ( 1,50 điểm )</b>


Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= 2+ cos3x biết F( 6


)= 0.
<b>Câu 2: ( 2.50 điểm ) </b>Tìm các nguyên hàm sau :


I =


2 3


x(x + 3) <i>dx</i>


<sub>J =</sub> 2


1


3 2<i>dx</i>


<i>x</i>  <i>x</i>




<b>Câu 3 :( 4.00 điểm )</b>Tính các tích phân sau :


I =


2


3
0


sin 2 .sin<i>x</i> <i>xdx</i>






J=
2


0


( 2<i>x</i> sin )sin<i>x</i> <i>xdx</i>




 






<b>Câu 4:(2,00 điểm )</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = x2<sub>–2; y = x ; x = –2 ; x = 1 . </sub>


TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1</b>



<b>TỔ TOÁN TIN</b>

<b> MƠN : GIẢI TÍCH 12 -HỌC KÌ II</b>




<b>Câu 1: ( 1,50 điểm )</b>


Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= 2+ cos3x biết F( 6


)= 0.
<b>Câu 2: ( 2.50 điểm ) </b>Tìm các nguyên hàm sau :


I =


2 3


x(x + 3) <i>dx</i>


<sub>J =</sub> 2


1


3 2<i>dx</i>


<i>x</i>  <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I =
2


3
0


sin 2 .sin<i>x</i> <i>xdx</i>






J=
2


0


( 2<i>x</i> sin )sin<i>x</i> <i>xdx</i>




 





<b>Câu 4:(2,00 điểm )</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = x2<sub>–2; y = x ; x = –2 ; x = 1 . </sub>



<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>



MÔN : GIẢI TÍCH 12 (LẦN 3)
THỜI GIAN : 45 PHÚT


<b>Câu 1: ( 1,25 điểm )</b>


Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1+ sin3x biết F(6




)= 0.


<b>Câu 2: ( 2.50 điểm ) </b>Tìm các nguyên hàm sau :


I =



5
(5x+ 3) <i>dx</i>


J =



4


sin x cosx<i>dx</i>


<b>Câu 3 :( 4.50 điểm )</b>Tính các tích phân sau :


I =






1
2
0


3


<i>x x</i> <i>dx</i>


J=







2
0


(<i>x</i> cos )cos<i>x</i> <i>xdx</i>


<b>Câu 4:(1.75 điểm )</b>


Tính thể tích của vật thể trịn xoay, sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung
quanh trục Ox: y = x2<sub>–2x; y = 0 ; x = –1 ; x = 2 . </sub>


<b>ĐÁP ÁN GIẢI TÍCH 12 (LẦN 3)</b>



<b>Câu</b> Nội dung Điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có F(x)= x –
1


3<sub> cos3x + C. </sub>


Do F(6




) = 0  6


-
1
3<sub> cos</sub> 2




+ C = 0  <sub> C = -</sub>6


.
Vậy nguyên hàm cần tìm là:


F(x)= x –
1



3<sub> cos3x -</sub> 6

0.50
0.50
0.25
<b>2</b> <b>2.50</b>

 

 


5

5


6


(5 3)
(5x+ 3) (5x+ 3)


5
(5 3)
30
<i>d x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
KL:
0.50
0.50
0.25
 
 



4

4


5


sin x cosx sin x (sin )
sin


5


<i>J</i> <i>dx</i> <i>d</i> <i>x</i>


<i>x C</i>
KL:
0.50
0.50
0.25
<b>3</b> <b>4.50</b>


Đặt t= <i>x</i>23  <sub> t</sub>2<sub>= x</sub>2<sub>+ 3</sub><sub></sub> <sub> tdt = x dx</sub>


Đổi cận: x = 0 <i>⇒</i> t = 3 ; x = 1 <i>⇒</i> t = 2


Vậy I =


2


2 3


2



3 <sub>3</sub>


1 (8 3 3)


3 3


<i>t</i>


<i>t dt</i>  



0.50
0.50
0.75
2 2
2
1 2
0 0
cos os


<i>J</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>c</i> <i>xdx J</i> <i>J</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

 


Tính J1


Đặt :


 
 

 
 


 cos  sin


<i>u x</i> <i>du dx</i>


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>


J1 = xsinx


2
0

-


2
0
sin<i>xdx</i>
= 2




+ cosx 02



= 2




- 1
Tính J2


0.25


0.50


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
2


0


2


0


1 os2x


2


1 1


( sin 2 )


2 4



4


<i>c</i>


<i>J</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>










 





J =


3


1 1


2 4 4


  



   


0.25


0.50
0.25


0.25


<b>4</b> <b>1.75</b>


Thể tích của vật thể trịn xoay cần tìm là :


2 2


2 2 4 3 2


1 1


( 2 ) ( 4 4 )


<i>S</i>  <i>x</i> <i>x dx</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


=
5



2
4 3


1
4


( )


5 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>






 


=
18


5


(đvtt)


0.50


</div>


<!--links-->

×