Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ONTHIONLINE.NET
<b>Câu 1: ( 1,50 điểm )</b>
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= 2+ cos3x biết F( 6
)= 0.
<b>Câu 2: ( 2.50 điểm ) </b>Tìm các nguyên hàm sau :
I =
2 3
x(x + 3) <i>dx</i>
1
3 2<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
I =
2
3
0
sin 2 .sin<i>x</i> <i>xdx</i>
J=
2
0
( 2<i>x</i> sin )sin<i>x</i> <i>xdx</i>
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = x2<sub>–2; y = x ; x = –2 ; x = 1 . </sub>
<b>Câu 1: ( 1,50 điểm )</b>
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= 2+ cos3x biết F( 6
)= 0.
<b>Câu 2: ( 2.50 điểm ) </b>Tìm các nguyên hàm sau :
I =
2 3
x(x + 3) <i>dx</i>
1
3 2<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
I =
2
3
0
sin 2 .sin<i>x</i> <i>xdx</i>
J=
2
0
( 2<i>x</i> sin )sin<i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 4:(2,00 điểm )</b>
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = x2<sub>–2; y = x ; x = –2 ; x = 1 . </sub>
MÔN : GIẢI TÍCH 12 (LẦN 3)
THỜI GIAN : 45 PHÚT
<b>Câu 1: ( 1,25 điểm )</b>
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1+ sin3x biết F(6
)= 0.
<b>Câu 2: ( 2.50 điểm ) </b>Tìm các nguyên hàm sau :
I =
5
(5x+ 3) <i>dx</i>
J =
4
sin x cosx<i>dx</i>
<b>Câu 3 :( 4.50 điểm )</b>Tính các tích phân sau :
I =
1
2
0
3
<i>x x</i> <i>dx</i>
J=
(<i>x</i> cos )cos<i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 4:(1.75 điểm )</b>
Tính thể tích của vật thể trịn xoay, sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung
quanh trục Ox: y = x2<sub>–2x; y = 0 ; x = –1 ; x = 2 . </sub>
<b>ĐÁP ÁN GIẢI TÍCH 12 (LẦN 3)</b>
<b>Câu</b> Nội dung Điểm
Ta có F(x)= x –
1
3<sub> cos3x + C. </sub>
Do F(6
) = 0 6
-
1
3<sub> cos</sub> 2
+ C = 0 <sub> C = -</sub>6
.
Vậy nguyên hàm cần tìm là:
F(x)= x –
1
3<sub> cos3x -</sub> 6
0.50
0.50
0.25
<b>2</b> <b>2.50</b>
6
(5 3)
(5x+ 3) (5x+ 3)
5
(5 3)
30
<i>d x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
KL:
0.50
0.50
0.25
5
sin x cosx sin x (sin )
sin
5
<i>J</i> <i>dx</i> <i>d</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
KL:
0.50
0.50
0.25
<b>3</b> <b>4.50</b>
Đặt t= <i>x</i>23 <sub> t</sub>2<sub>= x</sub>2<sub>+ 3</sub><sub></sub> <sub> tdt = x dx</sub>
Đổi cận: x = 0 <i>⇒</i> t = 3 ; x = 1 <i>⇒</i> t = 2
Vậy I =
2
2 3
2
3 <sub>3</sub>
1 (8 3 3)
3 3
<i>t</i>
<i>t dt</i>
<i>J</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>c</i> <i>xdx J</i> <i>J</i>
Tính J1
Đặt :
cos sin
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
J1 = xsinx
2
0
-
+ cosx 02
= 2
- 1
Tính J2
0.25
0.50
2
2
0
2
0
1 os2x
2
1 1
( sin 2 )
2 4
4
<i>c</i>
<i>J</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
J =
3
1 1
2 4 4
0.25
0.50
0.25
0.25
<b>4</b> <b>1.75</b>
Thể tích của vật thể trịn xoay cần tìm là :
2 2
2 2 4 3 2
1 1
( 2 ) ( 4 4 )
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
=
5
2
4 3
1
4
( )
5 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
=
18
5
(đvtt)
0.50