Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Slide bài giảng toán lớp 6 chương 2 phần (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.23 KB, 21 trang )

BÀI GIẢNG HỘI GIẢNG
VÒNG TRƯỜNG


1) Viết kí hiệu tập hợp các số ngun.
2) Tìm các số đối của các số: 7; 3; -5; -2; -20
Đáp án:
1) Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}
2) Số đối của 7 là -7

Số đối của -5 là 5

Số đối của 3 là -3

Số đối của -2 là 2
Số đối của -20 là 20


C

o

50
40
30
20
10
0
-10
-20
-30


-40

Nhiệt độ ở Mát – xcơ
Nhiệt
– va lúcđộ
13 ở
giờMát
là bao
Nhiệt độ
ở Mát
– xcơ
nhiêu
độ?
–– xcơ
– va lúc 7
va lúc 7 giờ là bao
giờ là
-10độ?
độ,
nhiêu

nhiệt độ lúc 13
giờ là +1 độ.
Vậy vào thời
điểm nào thì
nhiệt độ ở Mát –
xcơ – va cao
hơn?

C


o

+5
+4
+3
+2
+1
0
-1
-2
-3
-4


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
-5 -4 -3 -2 -1

0

1

2

3

4

Khi biểu diễn trên trục

trục
số điểm
3 ởa bên
sốTrên
( nằm
ngang)
điểm
tráiphía
điểmbên
5 nên
<5
nằm
nào3 của
điểm b?

5

- Trong hai số nguyên khác nhau có một số
nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được
Tương tự em hãy so sánh
kí hiệu là: a < b
Em hãy so sánh vị trí điểm

 Nhận xét: Khi biểu diễn trên trục số

vị trí điểm 4 và điểm 2
3 vàtrục
điểm
trên

số?5 trên trục số?

(nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.

a

b


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
-5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3


4

5

- Trong hai số nguyên khác nhau có một số
nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí
hiệu là: a < b
( hay b lớn hơn a kí hiệu là b > a ).

 Nhận xét: Khi biểu diễn trên trục số
(nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b
thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.

a

b

?1 Xem trục số nằm ngang ( h. 42). Điền các
từ : Bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các
dấu: “>”, “<” vào chỗ trống dưới đây cho đúng:


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
?1

Xem trục số nằm ngang ( h. 42). Điền các từ : Bên phải, bên trái, lớn
hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “>”, “<” vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
-6


-5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

5

nhỏ hơn -3 và
bên trái điểm -3, nên -5 …............
a) Điểm -5 nằm…………
< -3
viết: -5….
bên phải
lớn hơn -3 và

b) Điểm 2 nằm…………điểm
-3, nên 2 ………….
viết 2…
> -3
bên trái
hơn 0 và
c) ) Điểm -2 nằm………....điểm
0, nên -2 nhỏ
…….........
viết -2 ..…..
< 0


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
-6

-5

-4

-3

-2

-1

0

1


2

3

4

5

-4 < -3
Ta nói -3 là số liềnsau của -4
Có số ngun
Khơng có số nguyên
-4 là số liền trước của -3
Hãy
nàoso
nằm giữa -4 và -3nào nằm giữa -4

sánh -4 và
-3 ?

và -3 không?

Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số
nguyên a nếu a < b và khơng có số ngun nào nằm
giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta
cũng nói a là số liền trước của b.


§ 3.


?2

1. So sánh hai số nguyên.

So sánh:

- Trong hai số nguyên khác nhau
có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên
b được kí hiệu là: a < b
( hay b lớn hơn a kí hiệu là b > a ).

a) 2 vµ 7; b) - 2 vµ - 7;

 Nhận xét: Khi biểu diễn trên

Đáp án

c) - 4 vµ 2; d) - 6 vµ 0;
e) 4 vµ - 2; g) 0 vµ 3

trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên
trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.

?1

a) 2 < 7;


b) - 2 > - 7;

c) - 4 < 2;

d) - 6 < 0;

e) 4 > - 2;

g) 0 < 3

Chú ý. (SGK)
-8

-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1

0

1


2

3

4

5

6

7


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.

?2

Đáp án

- Trong hai số nguyên khác nhau
có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên
b được kí hiệu là: a < b
( hay b lớn hơn a kí hiệu là b > a ).

a) 2 < 7; b) -2 > -7; c) -4 < 2;
d) -6 < 0; e) 4 > - 2; g) 0 <
Nhận xét: 3


Nhận xét: Khi biểu diễn trên trục

sánh các số
các
số
Mọisánh
số
nguyên
âm so
đều nhỏ
nguyên
nguyêndương
âm
âm
so
hơnnguyên
số 0.
so với
với các
số 0?
số
số 0? âm đều nhỏ
Mọivới
số nguyên
nguyên
hơn bất kì số nguyên dương
dương?
nào.


số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái
điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.

?1
Chú ý. (SGK)

hãy
sodương
MọiEm
sốEm
nguyên
hãy
so đều
hãy
lớnEm
hơn số
0. so
sánh
các
số


§ 3.
C

o

50
40

30
20
10
0
-10
-20
-30
-40

Nhiệt độ ở Mát – xcơ
–Nhiệt
va vào
điểm
độthời
ở Mát

13
giờ– là
xcơ
vacao
lúc hơn.
7 giờVì
-10
< +1độ, nhiệt độ
là -10
lúc 13 giờ là +1 độ.
Vậy vào thời điểm
nào thì nhiệt độ ở
Mát – xcơ – va cao
hơn?


C

o

+5
+4
+3
+2
+1
0
-1
-2
-3
-4


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.

Nhận xét:

- Trong hai số nguyên khác nhau
có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên
b được kí hiệu là: a < b
( hay b lớn hơn a kí hiệu là b > a ).

Mọi số nguyên dương đều lớn
hơn số 0.


 Nhận xét: Khi biểu diễn trên

Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
bất kì số nguyên dương nào.

trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên Bài 11 (SGK – Tr 73)
trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số
< 3 < 5; -3
nguyên b.

?1
Chú ý. ( tr 71 – SGK)

?2

>
=

>

-5

>

-1

?


4

>

-6;10


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
3 (đơn vị)

-6 -5 -4 -3 -2 -1 0

3 (đơn vị)

1

2

3

4

5

6

?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến

điểm 0.


§ 3.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
3 (đơn vị)

?3

-6 -5 -4 -3 -2 -1 0

Tìm khoảng cách từ
mỗi điểm: 1, -1, -5, 5,
-3, 2, 0 đến điểm 0.

Giá trị tuyệt đối
của số nguyên a
là gì ?

3 (đơn vị)

1

2

Khoảng cách
Từ

1
-1

-5
5
-3
2
0

Đến

0
0
0
0
0
0
0

3

4

5
Đơn vị

1
1
5
5
3
2
0


6


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
3 (đơn vị)

-6 -5 -4 -3 -2 -1 0

3 (đơn vị)

1

2

3

4

5

6

?3
Khái niệm:
Kí hiệu: a ( đọc là “giá trị tuyệt đối của a”)
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
Ví dụ:số

13;trị-20
=20
-7 số= nguyên
7; 0 =a 0
13là=giá
tuyệt
đối; của


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

?3
Khái niệm
Kí hiệu: a ( đọc là “giá trị tuyệt đối của a”)
VD:

?4

-7 = 7

;

-20 = 20

; 13 = 13

;


0 =0

Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau ( viết bằng kí hiệu ): 1, -1,

-5, 5, -3, 2
Giải :

-1 = 1; -5 = 5;
-3 = 3;

5 = 5; 1 = 1

2 =2


§ 3.

?4

-1 = 1;

-5 = 5;

5 = 5;

-3 = 3;
0 =0
1=1
2=2
? Em có nhận xét gì về:

Giá trị tuyệt đối của số 0 ? ( Bằng 0 )
Giá trị tuyệt đối của số ngun dương ? ( Bằng chính nó )
( Bằng số đối của nó )
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm ?
Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau ? ( Bằng nhau )
Cách so sánh hai số nguyên âm mà không cần dùng trục số ?
( So sánh giá trị tuyệt đối )


§ 3.
1. So sánh hai số nguyên.
 Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
 Kí hiệu: a < b, (hoặc b > a).
 Chú ý: (SGK)
 Nhận xét: - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.

2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
 Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
 Kí hiệu: a ( đọc là “ giá trị tuyệt đối của a”).
VD: -7 = 7
; -20 =
; 13
; 0= 0
=
 Nhận xét:
20
13

+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Gíá trị tuyệt đối của một số ngun dương là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.


§ 3.
Bài 14 ( Trang 73 SGK )
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; -3011; -10.

Đáp án

│2000│ = 2000
│-3011│ = 3011
│-10│ = 10


điểm a nằm bên trái điểm b

1.So sánh hai số nguyên

a < b.

Chú ý:(SGK)
Nhận xét

Mọi số nguyên dương

Mọi số nguyên âm


Mọi số nguyên âm

đều lớn hơn 0.

đều nhỏ hơn 0.

đều nhỏ hơn số
nguyên dương.
Khái niệm: SGK

2. Giá trị tuyệt đối của
một số nguyên

Kí hiệu: a
Nhận xét

0 =0

a =a (a>0)

a =-a (a<0)

a =-a

a<b a>b
(a,b là số âm)


§ 3.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc cách so sánh 2 số nguyên và nhận xét; hiểu
được giá trị tuyệt đối của số nguyên a và biết cách tìm
giá trị tuyệt đối của số nguyên a .
- Làm bài tập 12, 13, 14 SGK/73.
- Bài 13: dựa vào trục số để tìm x.
-Chuẩn bị trươc các bài tập phần luyện tập.


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!



×