Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Slide bài giảng toán lớp 6 chương 3 phần (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.33 KB, 9 trang )

1. Khái niệm phân số

Ta có phân số:

3
4


1. Khái niệm phân số
Người ta gọi

a
b

Với a, b �Z,b �
0

3:4

=

3
4

3
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
4
2
(mẫu) của phân số.
(-2) : (-7) =
7


3 3 2 Đều là các
2. Ví dụ
Cũng như
:
;
4
4 7 phân số

1 2 5 -6 0
;
; ;
; ...
3 -5 7 -1 -4

là những phân số

(-3 ):4 =


?2

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?

4
a/
7

0,
25
b/

3

3
e/
0

0
9

f/

c/

2
5

7
g/ (a  Z ; a
a

d/

6
0) h/
1

TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:

;


;

;

6, 23
7, 4

;


Nhận xét:
Số ngun a có thể viết là

a
1

Ví dụ:

3
3 
1

0
0
1

2
2
1



Bài 1: Phần tơ mầu trong các hình dưới đây biểu diễn phân
số nào?

1
4

2
3


Bài 2: Viết các phân số sau:
a/ Ba phần năm :

b/ Âm hai phần bảy:

3
5

2
7

c/ Mười hai phần mười bảy:

12
17


111

120
17
79
59
118
110
109
113
112
102
105
107
116
115
103
106
26
71
24
36
65
75
80
97
22
27
46
55
93
98

1873
13
23
43
62
86
638
57
HẾT
104
117
108
114
101
100
99
16
19
58
82
91
12
35
49
60
67
74
81
85
84

88
87
596
11
14
18
21
20
29
33
37
39
41
44
47
51
50
54
53
61
64
66
70
69
72
76
89
95
42977
15

25
30
34
45
52
63
8332GIỜ
10
31
119
68
28
40
56
90
794
32
42
48
78

TRỊ CHƠI
NHANH TAY NHANH TRÍ

Nội dung:
Dùng hai trong bốn số 0; -2; 5 và 7 để
viết thành phân số


•Cho biểu thức :


13
A
n 1

Câu 1: Nếu A là phân số thì:

, n

�Z

Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A
bằng:

A.

n 1

A . -13

B
.
C.

n �1

B. 13
B

n<1


C.

D.

n > 1

D.Một số khác

2


Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1; 3; 4; 5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.



×