Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Vị trí tương đối (Hình 9 – Tiết 2) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.89 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHAN BỘI CHÂÂU
<i>Đại Cường - Đại Lộc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra:</b>



+ Hai đường tròn cắt nhau (có 2 điểm chung)


1/ Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và số


điểm chung của từng vị trí



+ Hai đường trịn tiếp xúc nhau (có 1 điểm chung)


+ Hai đường trịn khơng giao nhau (khơng có điểm
chung)


2. Nêu tính chất đường nối tâm:


O O’


A


B


O A O’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 3$: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN (TT)</b>


1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:
a. Hai đường trịn cắt nhau:


R – r < d < R + r



Cho (O; R), (O’; r) với R ≥ r và đặt d = OO’


O O’


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d = R + r


O O’ O O’ A


<b>Tiết 34: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (TT)</b>


1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:
a. Hai đường tròn cắt nhau:


Cho (O; R), (O’; r) với R ≥ r và đặt d = OO’
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:


+ Tiếp xúc ngoài: + Tiếp xúc trong:


d = R - r


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> c. Hai đường trịn khơng giao nhau:</b>


d > R + r


O O’ O O’



<b>Tiết 34: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN (TT)</b>


1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:
a. Hai đường trịn cắt nhau:


Cho (O; R), (O’; r) với R ≥ r và đặt d = OO’
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:


+ Ngoài nhau + Đựng nhau <sub> + Đồng tâm</sub>


O O’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 34: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN (TT)</b>


1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:
a. Hai đường trịn cắt nhau:


Cho (O; R), (O’; r) với R ≥ r và đặt d = OO’


R – r < d < R + r
d = R + r


+ Tiếp xúc ngoài:


+ Tiếp xúc trong: d = R - r


b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:


<b> c. Hai đường trịn khơng giao nhau:</b>


d > R + r


+ Ngoài nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 34: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN (TT)</b>


1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:
<b> 2. Tiếp chung của hai đường tròn:</b>


+ d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub> là tiếp tuyến chung trong


O O’


d<sub>1</sub>


m<sub>1</sub>


m<sub>2</sub>
d<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> ?</b>3. Xác đinh số tiếp tuyến chung trong mỗi hình sau:


O O’


O O’


O O’


O O’



Hình 1 <sub>Hình 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

35. Điền vào ô trống, biết (O; R) và (O’; r) có OO’ = d, R > r

VTTĐ của hai đường



VTTĐ của hai đường



tròn



tròn

Số điểm



Số điểm



chung



chung

Hệ thức giữa d và



Hệ thức giữa d và



R, r



R, r



(O; R) đựng (O’; r)



(O; R) đựng (O’; r)



d > R + r



d > R + r




Tiếp xúc ngoài



Tiếp xúc ngoài



d = R - r



d = R - r



2



2



0

d < R - r



1

d = R + r



R – r < d < R + r


0



1


Ở ngồi nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VTTĐ của 2 đường trịn</b> <b>R (cm)</b> <b>r (cm)</b> <b>d(cm)</b>


5 3 6


Tiếp xúc ngoài 5 9


5 2 2



7 2 5


6 4 10


Đựng nhau 7 5


Ngoài nhau 5 7


4 3 0


6 2 7


Tiếp xúc trong 5 3


Điền vào ô trống, biết (O; R) và (O’; r) có OO’ = d, R > r


4


Đựng nhau


Tiếp xúc ngồi



1



8


Tiếp xúc trong



1


Cắt nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×