Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Download 30 bài tập kiểm tra 1 tiết hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp:11A...</b>


<b>Họ Và Tên:...</b>


<b>KIỂM TRA LỚP 11 </b>



Môn: Hóa Học



Thời gian: 45’


<b>Hãy chon đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây và điền vào bảng tương ứng sau:</b>


<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>



<b>ĐA</b>



<b>Câu</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



<b>ĐA</b>



<b>Câu 1:</b> Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:


1. CO2 + 2KOH ® K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2® CaCO3 ↓ + H2O


3. CO2 + K2CO3 + H2O ® 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O ®Ca(HCO3)2


Thứ tự các phản ứng xẩy ra là A. 1, 2, 3, 4 . B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4.
<b>Câu 2: </b>Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với


dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.



<b>Câu 3:</b> Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng


biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì thuốc thử là
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch BaCl2 C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(NO3)2


<b>Câu 4: </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.


C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ sau : X + Y <b>→</b> CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là


A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2


<b>Câu 6: </b>Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, MgCl2. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi


phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.


<b>Câu 7:</b> Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung


dịch có pH = 3? A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần


<b>Câu 8:</b> Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được


dung dịch có pH bằng: A. 9 B. 12,30 C. 13 D.12


<b>Câu 9: </b>Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được


V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức
liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a–b). B. V = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).


<b>Câu 10:</b> Phương trình điện li nào dưới đây viết <b>khơng </b>đúng ?


A. HCl ® H+ + Cl-. B. CH3COOH  CH3COO- + H+ .


C. H3PO4® 3H+ + 3PO43- . D. Na3PO4® 3Na+ + PO43- .


<b>Câu 11:</b> Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là


A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.


<b>Câu 12:</b> Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho


tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa


nữa. Vậy có kết luận là A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
<b>Câu 13:</b> Phương trình ion thu gọn: Ca2+<sub> + CO</sub>


32-® CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng


sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:


A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.


<b>Câu 15: </b>Một cốc nước có chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub><b>-</b><sub>, d mol HCO</sub>


3<b>-</b>.



Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d.
<b>Câu 16: </b>Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng


độ mol ion sau đây là đúng?


A. [H+<sub>] = 0,10M B. [H</sub>+<sub>] < [CH</sub>


3COO-] C. [H+] > [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M


<b>Câu 17:</b> Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X.


Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?<b> </b>


A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D.9,85 gam.


<b>Câu 18: </b>Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH


= 1, để thu được dung dịch có pH =2 là <b> </b>A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít.


<b>Câu 19:</b> Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+<sub>; 0,01 mol NO</sub>


3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2


dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung
dịch X là A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.


<b>Cõu 20:</b> Các chất và ion nào là những chất lỡng tính?


A. ZnO, Al2O3, HSO4-, HCO3- B. ZnO, Al2O3, HSO4



-C. ZnO, Al2O3, H2O, H3O+ D. ZnO, Al2O3, H2O, HCO3


<b>-Câu 21:</b>Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A ® B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:


A. KCl, FeCl3 B. KBr, FeBr3 C. K2SO4, Fe2(SO4)3 D. KOH, Fe(OH)3


<b>Câu 22: </b>Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch


có pH > 7 là A. (1), (5) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (4), (5)
<b>Câu 23:</b>Chọn câu sai trong các câu sau đây?


A. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7 B. Dung dịch H2SO4 có pH < 7


C. Dd CH3COOH 0,01 M có pH =2 D. Dung dịch NH3 có pH > 7


<b>Câu 24:</b> Cho a mol NaOH vào dd chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là:


A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol


C.0,16mol hoặc 0,2 mol D. 0,04 mol và 0,12mol.
<b>Câu 25: </b>Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Na+<sub>, HCO</sub>


3-, Mg2+, Cl- B. Na+, CO32-, Ag+, Cl


-C. Na+<sub>, CO</sub>


32-, Mg2+, Cl- D. Na+, CO32-, H+, Cl



<b>-Câu 26:</b> Trong dãy chất nào sau đây, dãy chất nào thuộc chất điện li mạnh:
A. H2SO4; HClO; HNO3. B. NH4Cl; HgCl2; NaCl.


C. NaOH; Zn(OH)2; Ba(OH)2. D. CaCl2; AgNO3; K2CO3.


<b>Câu 27:</b> Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một chất có khả năng phân li ra cation H+<sub> trong nước là axit.</sub>


B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.


D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.


<b>Cõu 28:</b>Dung dịch 1 chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của OH-<sub> trong dung dịch là </sub>


A. 108<sub>M</sub>. <sub>B. 10</sub>6<sub>M</sub> <sub>C. 10</sub>-8<sub>M</sub> <sub>D. 10</sub>-6<sub>M</sub>


<b>Câu 29</b>: Dung dịch NaOH 0,015M có giá trị pH là A. 1,50 B. 1,82 C. 12,18 D. 13,00


<b>Câu 30:</b> Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion
<b>Lớp:11A...</b>


<b>Họ Và Tên:...</b>

<b>KIỂM TRA LỚP 11 </b>

<sub>Môn: Hóa Học </sub>


Thời gian: 45’


<b>Hãy chon đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây và điền vào bảng tương ứng sau:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>



<b>ĐA</b>



<b>Câu</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



<b>ĐA</b>



<b>Câu 1:</b> Cho sơ đồ sau : X + Y <b>→</b> CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là


A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2


<b>Câu 2:</b> Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho


dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?<b> </b>


A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D.9,85 gam.
<b>Cõu 3:</b>Dung dịch 1 chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của OH-<sub> trong dung dịch là </sub>


A. 108<sub>M</sub>. <sub>B. 10</sub>6<sub>M</sub> <sub>C. 10</sub>-8<sub>M</sub> <sub>D. 10</sub>-6<sub>M</sub>


<b>Câu 4: </b>Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, MgCl2. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi


phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.


<b>Câu 5:</b> Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác


dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa.


Vậy có kết luận là A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.


<b>Câu 6:</b> Phương trình ion thu gọn: Ca2+<sub> + CO</sub>


32-® CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?


1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2 3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3


A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.


<b>Câu 7:</b> Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung


dịch có pH = 3? A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần


<b>Câu 8:</b> Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là


A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.


<b>Câu 9: </b>Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với


dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
<b>Câu 10:</b> Phương trình điện li nào dưới đây viết <b>khơng </b>đúng ?


A. HCl ® H+ + Cl-. B. CH3COOH  CH3COO- + H+ .


C. H3PO4® 3H+ + 3PO43- . D. Na3PO4® 3Na+ + PO43- .


<b>Câu 11:</b> Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do


A. sự chuyển dịch của các electron B. sự chuyển dịch của các cation


C. sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion



<b>Câu 12: </b>Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH


= 1, để thu được dung dịch có pH =2 là <b> </b>A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít.
<b>Câu 13:</b> Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14:</b> Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu


được dung dịch có pH bằng: A. 9 B. 12,30 C. 13 D.12


<b>Câu 15:</b> Dung dịch NaOH 0,015M có giá trị pH là A. 1,50 B. 1,82 C. 12,18 D. 13,00


<b>Câu 16: </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.


C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 17: </b>Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng


độ mol ion sau đây là đúng?


A. [H+<sub>] = 0,10M B. [H</sub>+<sub>] < [CH</sub>


3COO-] C. [H+] > [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M


<b>Câu 18:</b> C¸c chất và ion nào là những chất lỡng tính?


A. ZnO, Al2O3, HSO4-, HCO3- B. ZnO, Al2O3, HSO4



-C. ZnO, Al2O3, H2O, H3O+ D. ZnO, Al2O3, H2O, HCO3


<b>-Câu 19: </b>Một cốc nước có chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub><b>-</b><sub>, d mol HCO</sub>


3<b>-</b>.


Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d.
<b>Câu 20</b>: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:


1. CO2 + 2KOH ® K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2® CaCO3 ↓ + H2O


3. CO2 + K2CO3 + H2O ® 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O ®Ca(HCO3)2


Thứ tự các phản ứng xẩy ra là A. 1, 2, 3, 4 . B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4.
<b>Câu 21: </b>Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch


có pH > 7 là A. (1), (5) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (4), (5)
<b>Câu 22:</b> Trong dãy chất nào sau đây, dãy chất nào thuộc chất điện li mạnh:


A. H2SO4; HClO; HNO3. B. NH4Cl; HgCl2; NaCl.


C. NaOH; Zn(OH)2; Ba(OH)2. D. CaCl2; AgNO3; K2CO3.


<b>Câu 23:</b> Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+<sub>; 0,01 mol NO</sub>


3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2


dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung
dịch X là A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.



<b>Câu 24:</b>Chọn câu sai trong các câu sau đây?


A. Dung dịch muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7 B. Dung dịch H2SO4 có pH < 7


C. Dung dịch CH3COOH 0,01 M có pH =2 D. Dung dịch NH3 có pH > 7


<b>Câu 25:</b> Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một chất có khả năng phân li ra cation H+<sub> trong nước là axit.</sub>


B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.


D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.


<b>Câu 26: </b>Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được


V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức
liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a–b). B. V = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
<b>Câu 27:</b> Cho a mol NaOH vào dd chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là:


A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol


C.0,16mol hoặc 0,2 mol D. 0,04 mol và 0,12mol.
<b>Câu 28:</b>Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A ® B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:


A. KCl, FeCl3 B. KBr, FeBr3 C. K2SO4, Fe2(SO4)3 D. KOH, Fe(OH)3


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng


sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:



A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Na+<sub>, HCO</sub>


3-, Mg2+, Cl- B. Na+, CO32-, Ag+, Cl
-C. Na+, CO32-, Mg2+, Cl- D. Na+, CO32-, H+,


<b>Cl-Lớp:11A...</b>


<b>Họ Và Tên:...</b>

<b>KIỂM TRA LỚP 11 </b>

<sub>Môn: Hóa Học </sub>


Thời gian: 45’


<b>Hãy chon đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây và điền vào bảng tương ứng sau:</b>


<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>



<b>ĐA</b>



<b>Câu</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



<b>ĐA</b>



<b>Câu 1:</b> Phương trình ion thu gọn: Ca2+<sub> + CO</sub>


32-® CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?


1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2 3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3


A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.



<b>Câu 2:</b> Cho a mol NaOH vào dd chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là:


A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol


C.0,16mol hoặc 0,2 mol D. 0,04 mol và 0,12mol.
<b>Câu 3:</b>Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A ® B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:


A. KCl, FeCl3 B. KBr, FeBr3 C. K2SO4, Fe2(SO4)3 D. KOH, Fe(OH)3


<b>Câu 4:</b> Phương trình điện li nào dưới đây viết <b>khơng </b>đúng ?


A. HCl ® H+ + Cl-. B. CH3COOH  CH3COO- + H+ .


C. H3PO4® 3H+ + 3PO43- . D. Na3PO4® 3Na+ + PO43- .


<b>Câu 5:</b> Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do


A. sự chuyển dịch của các electron B. sự chuyển dịch của các cation


C. sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion


<b>Câu 6: </b>Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH =


1, để thu được dung dịch có pH =2 là <b> </b>A. 0,224 lít.B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít.


<b>Câu 7:</b> Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho


dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?<b> </b>



A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D.9,85 gam.
<b>Câu 8: </b>Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Na+<sub>, HCO</sub>


3-, Mg2+, Cl- B. Na+, CO32-, Ag+, Cl


-C. Na+<sub>, CO</sub>


32-, Mg2+, Cl- D. Na+, CO32-, H+, Cl-


<b>Câu 9:</b> Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một chất có khả năng phân li ra cation H+<sub> trong nước là axit.</sub>


B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.


D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.


<b>Câu 10:</b> Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: </b>Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được


với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
<b>Câu 12: </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.


C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.



<b>Câu 13: </b>Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng


độ mol ion sau đây là đúng?


A. [H+<sub>] = 0,10M B. [H</sub>+<sub>] < [CH</sub>


3COO-] C. [H+] > [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M


<b>Câu 14:</b> Cho sơ đồ sau : X + Y <b>→</b> CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là


A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2


<b>Câu 15: </b>Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được


V lớt khớ (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức
liờn hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a–b). B. V = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
<b>Cõu 16:</b>Dung dịch 1 chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của OH-<sub> trong dung dịch là </sub>


A. 108<sub>M</sub>. <sub>B. 10</sub>6<sub>M</sub> <sub>C. 10</sub>-8<sub>M</sub> <sub>D. 10</sub>-6<sub>M</sub>


<b>Câu 17:</b> Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho


tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa


nữa. Vậy có kết luận là A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
<b>Câu 18:</b> Các chất và ion nào là những chất lìng tÝnh?


A. ZnO, Al2O3, HSO4-, HCO3- B. ZnO, Al2O3, HSO4


-C. ZnO, Al2O3, H2O, H3O+ D. ZnO, Al2O3, H2O, HCO3



<b>-Câu 19</b>: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:


1. CO2 + 2KOH ® K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2® CaCO3 ↓ + H2O


3. CO2 + K2CO3 + H2O ® 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O ®Ca(HCO3)2


Thứ tự các phản ứng xẩy ra là A. 1, 2, 3, 4 . B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4.


<b>Câu 20:</b> Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung


dịch có pH = 3? A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần
<b>Câu 21: </b>Một cốc nước có chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub><b>-</b><sub>, d mol HCO</sub>


3<b>-</b>.


Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d.
<b>Câu 22:</b> Trong dãy chất nào sau đây, dãy chất nào thuộc chất điện li mạnh:


A. H2SO4; HClO; HNO3. B. NH4Cl; HgCl2; NaCl.


C. NaOH; Zn(OH)2; Ba(OH)2. D. CaCl2; AgNO3; K2CO3.


<b>Câu 23: </b>Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, MgCl2. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi


phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.


<b>Câu 24: </b>Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch


có pH > 7 là A. (1), (5) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (4), (5)



<b>Câu 25:</b> Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng


biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì thuốc thử là
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch BaCl2 C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(NO3)2


<b>Câu 26:</b> Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+<sub>; 0,01 mol NO</sub>


3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2


dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung
dịch X là A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.


<b>Câu 27:</b>Chọn câu sai trong các câu sau đây?


A. Dung dịch muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7 B. Dung dịch H2SO4 có pH < 7


C. Dung dịch CH3COOH 0,01 M có pH =2 D. Dung dịch NH3 có pH > 7


<b>Câu 28:</b> Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 29:</b> Dung dịch NaOH 0,015M có giá trị pH là A. 1,50 B. 1,82 C. 12,18 D. 13,00
<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng


sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:


</div>

<!--links-->

×