Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài soạn Kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.81 KB, 17 trang )

Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không,
ngược hướng với
uuur
OA
, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng :
a) 2 b) 4 c) 6 d) 8
Câu 2. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
a)
2=
uuur uuuur
GA GM
b)
2+ =
uuur uuur uuuur
GB GC GM
c)
+ =
uuur uuur uuur
GB GC GA
d)
1
3
= −
uuuur uuur
MG MA


Câu 3. Trong mpOxy, cho hình bình hành OABC, C nằm trên Oy.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a)
uuur
AB
có hoành độ khác 0. b) A và B có hoành độ khác nhau.
c) Điểm C có tung độ bằng 0. d) y
A
+y
C
–y
B
= 0.
Câu 4. Cho
a
r
=(6 ; 1) và
b
r
=(–2 ; 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a)
a
r
+
b
r

a'
r
= (4 ; –4) ngược hướng b)

a
r

b
r
cùng phương
c)
a
r

b
r

b
r
’=(–24 ; 6) cùng hướng d) 2
a
r
+
b
r

b
r
cùng phương
Câu 5. Cho A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Khẳng định nào đúng ?
a) G(3; 3) là trọng tâm của ∆ABC b) Điểm B là trung điểm của AC
c) Điểm C là trung điểm của AB d)
uuur
AB


uuur
AC
ngược hướng
Câu 6. Cho hai điểm M(8 ; –1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M
qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào sau đây ?
a) (–2 ; 5) b) (11/2 ; 1/2) c) (13 ; –3) d) (11 ; –1)
B. Tự luận :
Bài 1 : (3đ) : Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
a. Chứng minh rằng :
+ = −
uuur uuur uuur uuur
AB CD AD BC
.
b. Phân tích
uuur
OA
theo
,
uuur uuur
AB AD
.
Bài 2 : (4đ) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi G và H lần
lượt là trọng tâm và trực tâm của ∆ABC, Còn M là trung điểm của BC
a. So sánh hai vec tơ
,
uuur uuuur
HA MO
.
b. Chứng minh rằng :

i)
2+ + =
uuur uuur uuur uuur
HA HB HC HO
ii)
+ + =
uuur uuur uuur uuur
OA OB OC OH
iii)
3+ + =
uuur uuur uuur uuur
OA OB OC OG
c) Ba điểm O , H , G có thẳng hàng không ?
======================
1
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I/ Câu hỏi trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức :
=
uuur uuur
AB CA

a/ C trùng B b/

ABC cân
c/ A, B, C thẳng hàng d/ A là trung điểm của BC
Câu 2 : Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng

a/
+ =
uuur uuur uuur
AB AC AD
b/
+ = +
uuur uuur uuur uuur
AB CD AC BD
c/
+ + =
uuur uuur uuur uuur
CB BA AD DC
d/
− − =
uuur uuur uuur uuur
BA CA DC BD
Câu 3: Cho G là trọng tâm

ABC, O là điểm bất kỳ thì:
a/
2
+
=
uuur uuur
uuur
OB OC
AG
b/
3
+ +

=
uuur uuur uuur
uuur
AB BC AC
AG
c/
2
( )
3
= +
uuur uuur uuur
AG AB AC
d/
3+ + =
uuur uuur uuur uuur
OA OB OC OG
Câu 4 : Trong hệ (O,
,
r r
i j
), tọa độ
r
u
thỏa hệ thức
2 3= − +
r r r
u i j
là :
a/ (–3, 1) b/ (3, –1) c/ (
3

2
,
1
2

) d/ (
3
2

,
1
2
)
Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu cho hai điểm A(4, 0), B(0, –8) và điểm
C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số –3 thì tọa độ của C là :
a/ (3, –2) b/ (1, –6) c/ (–2, –12) d/ (3, –1)
Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5, 5) và B(–1, –6), khi đó tọa
độ điểm đối xứng C của B qua A là :
a/ (–3, 7) b/ (4,
1
2

) c/ (11, 16) d/ (7,
1
2

)
II/ Câu hỏi tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho


ABC và một điểm M thỏa hệ thức
2=
uuuur uuuur
BM MC
1/ CMR :
uuuur
AM
=
1 2

3 3
+
uuur uuur
AB AC
2/ Gọi BN là trung tuyến của

ABC và I là trung điểm của BN.
CMR : a/
2 4+ + =
uuur uuur uuuur uuur
MB MA MC MI
b/
+ + = + +
uur uuuur uuur uur uuur uuuur
AI BM CN CI BN AM
Bài 2 : Cho

ABC có A(3,1) , B (–1, 2) , C(0, 4)
1/ Tìm D để tứ giáC DABC là hình bình hành.
2/ Tìm trọng tâm G của


ABC
3/ Tìm hai số m và n thỏa hệ thức :
0+ =
uuur uuur r
mAB n AC
=========================
2
Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng
a) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
b) Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
c) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
d) Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu 2. Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC. Chọn mệnh đề đúng.

) ) 2= =
uuur uuur uuur uuur
a AB AC b BC CH

) 2 )= =
uuur uuur uuur uuur
c BC AH d BH HC
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn đẳng thức đúng
) )+ = − =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur

a AB DB AD b AB AC BC
) )− = + = −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
c AB BC CA d AB AD AB AD
Câu 4. Cho 3 điểm A, M, B thẳng hàng theo thứ tự và AM = 2MB. Gọi I là trung
điểm AM. Chọn mệnh đề sai

2
) 2 )
3
= − =
uuur uuur uuuur uuur
a MA MB b AM BA
1
) )
3
=c MB BA d
M là trung điểm IB
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, AD = 2. Chọn mệnh đề sai:
) 6 ) 2 5+ = + =
uuur uuur uuur uuur
a AB AD b AB BC
) 2 5 ) 6− = + =
uuur uuur uuur uuur
c AB AD d AB AD
II. Phần tự luận:
Câu 6. Cho ABC, dựng các hình bình hành ACMN; BCQP; ABRS.
a) CMR:
0+ + =
uur uuur uuuur r

SR PQ MN
b) CMR:
+ =
uuur uuuur uuur
SN MQ RP

Câu 7. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Gọi I, J lần lượt là 2 điểm thoả
=
uur uuur
IB BA
,
2
3
= −
uur uuur
JA JC
.
a) CMR:
2
2
5
= −
uur uuur uuur
IJ AC AB
b) Tính
uur
IG
theo
,
uuur uuur

AB AC
c) CMR : IJ đi qua trọng tâm G.
=======================
3
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho
∆ABC
cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:
a)
=
uuur uuur
AB AC
b)
=
uuur uuur
HB HC
c)
=
uuur uuur
AB AC
d) tất cả đều sai
Bài 2 (2điểm). Cho
∆ABC
Với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:

. 0 .

. 2 .
+ + = + =
+ = + =
uuuur uuur uuur r uuur uuur uuur
uuur uuur uuuuur uuur uuur uuuur
a AM MB BA b MA MB AB
c AB AC MA d AB AC AM
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho 2 điểm A(1;2) ,B(3;–4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm đối
xứng với A qua B.
Bài 2 (2 điểm): Cho A(–1;2), B(3;5), C(m;2m+1). Xác định m để A,B,C thẳng
hàng
Bài 3(2 điểm): Cho A(3;7), B(1;0), C(–5;7). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành.
===================
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho
∆ABC
cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:
a)
=
uuur uuur
AB AC
b)
= −
uuur uuur
HC HB

c)
=
uuur uuur
AB BC
d) tất cả đều sai
Bài 2 (2điểm). Cho .
∆ABC
Với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:

. 0 .
. . 2
+ + = + =
+ = + =
uuuur uuur uuur r uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuuuur
a AM MB AB b MA MB AB
c AB AC MA d AB AC AM
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm):Cho 2 điểm A(–1;2) ,B(–3;4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm
đối xứng với A qua B
Bài 2 (2 điểm ):Cho A(1;–2) ,B(–3;5) ,C(2m;m+1). Xác định m để A,B,C thẳng
hàng
Bài 3(2 điểm): Cho A(–3;4) ,B(–1;0) , C(5;6). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành
=====================
4
Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho
∆ABC
cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:
a)
=
uuur uuur
AB AC
b)
=
uuur uuur
HC HB
c)
=
uuur uuur
AB BC
d) tất cả đều sai
Bài 2 (2điểm). Cho
∆ABC
Với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:

. 0 . 0
. 2 .
+ + = + =
+ = + =
uuuur uuur uuur r uuur uuuur r
uuur uuur uuuuur uuur uuur uuuur
a AM MB AB b MB MC
c AB AC MA d AB AC AM
II. Phần tự luận (6 điểm):

Bài 1 (2 điểm):Cho 2 điểm A(2;3) ,B(–3;4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm đối
xứng với A qua B
Bài 2 (2 điểm ):Cho A(1;–2) ,B(4;5) ,C(3m;m–1). Xác định m để A,B,C thẳng
hàng
Bài 3(2 điểm): Cho A(–3;5) ,B(3;0) , C(5;–6). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành
=====================
5
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 7
A– TRẮC NGHIỆM :3 đ ( mỗi câu 0.5 đ )
Câu 1. Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính :
= + + +
r uuur uuur uuur uuur
u AB DC BD CA
2
) ) ) 0 ) 2
3
uuur uuur r uuur
a AC b AC c d AC
Câu 2. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa :
1+ + =
uuur uuur uuuur
MA MB MC
a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ vô số
Câu 3. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ
thức sai
) 0 ) 0

) 3 , )
+ = + + =
+ + = ∀ + =
uuur uuuur r uuur uuur uuur r
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuur
a MB MC b GA GB GC
c OA OB OC OG O d AB AC AM
Câu 4. Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng
a/ AB + BC = AC b/
0+ + =
uuur uuur uuur r
AB BC CA
c/
= ⇔ =
uuur uuur uuur uuur
AB BC AB BC
d/
− =
uuur uuur uuur
AB CA BC
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong
các mệnh đề sau tìm mệnh đề sau tìm mệnh đề sai
a/
+ =
uuur uuur uuur
AB BC AC
b/
+ =
uuur uuur uuur
AB AD AC

c/
2+ =
uuur uuur uuuur
BA BC BM
d/
+ = +
uuur uuur uuuur uuuur
MA MB MC MD
Câu 6. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC .
Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai
a/
2=
uuur uuuur
AB AM
b/
2=
uuur uuur
AC NC
c/
2= −
uuur uuuur
BC MN
d/
1
2
= −
uuur uuur
CN AC
B– TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :( 7 đ )
Câu 1. Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD

Chứng minh:

) ; ) 2
)
+ = − + =
− = −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
a AB CD AD BC b AD BC EF
c AB CD AC BD
Câu 2. Cho ABC , hãy dựng điểm I thỏa :
2− + =
uur uur uur uuur
IA IB IC AB
Câu 3. Cho . Gọi I , J là hai điểm thỏa:
2 , 3 2 0= + =
uur uur uur uuur r
IA IB JA JC
Chứng minh IJ qua trọng tâm G của
∆ABC
====================
6

×