Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiêm :
1/ Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(1; –2) và B(3;3) có ph.trình tổng quát là :
a) 5x + 2y – 1 = 0 b) 2x + 5y + 8 = 0
c) 5x –2y – 9 = 0 d) 2x – 5y –1 2 = 0
2/ Cho (d1) : x – 2y + 1 = 0 và (d2): 3x – y – 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường
thẳng (d1) và (d2 ) là :
a) 30
0
b) 45
0
c) 60
0
d) 90
0
3/ Cho 2 điểm A(2 ;3) và B(4; 7) . Phương trình đường tròn đường kính AB là :
a) x
2
+ y
2
+ 6x + 10y + 29 = 0 b) x
2
+ y
2
– 6x – 10y + 29 = 0
c) x
2
+ y
2
– 6x – 10 y – 29 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 6x + 10y – 29 = 0
4/ Cho elip (E) : 9x
2
+ 25y
2
= 225 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a) (E) có đỉnh A
2
(5;0) b) (E) có tỉ số c/a = 5/3
c) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3 d) (E) có tiêu cự bằng 8
B. Tự luận :
5/ Cho đường tròn (C) có phương trình : x
2
+ y
2
– 6x + 2y + 6 = 0
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính (C) .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A(3;1)
c) Định m để đường thẳng (d) : x + y + m = 0 tiếp xúc với (C).
6/ Tìm tất cả các giá trị của m sao cho :
(Cm) : x
2
+ y
2
+ 2 (m + 2)x – 2 ( m + 4) y + 34 = 0 là phương trình của một
đường tròn .
===================
1
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
1. Đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
A. I(1 ; –2) , R = 3 B. I(–1 ; 2) , R = 9
C. I(–1 ; 2) , R = 3 D. Một kết quả khác.
2. Cho A(1 ; –2), B(0 ; 3) . Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x
2
+ y
2
+ x – y + 6 = 0 B.
2 2
1 1
6
2 2
− + − =
÷ ÷
x y
C. x
2
+ y
2
– x – y + 6 = 0 D. x
2
+ y
2
– x – y – 6 = 0
3. Đường tròn tâm A(3 ; –4) đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. x
2
+ y
2
= 5 B. x
2
+ y
2
= 25
C. (x – 3)
2
+ (y + 4)
2
= 25 D. (x + 3)
2
+ (y – 4)
2
= 25
4. Đường tròn tâm I(2 ; –1), tiếp xúc đường thẳng ∆ : x – 5 = 0 có phương trình là:
A. (x – 2)
2
+ (y + 1)
2
= 3 B. x
2
+ y
2
– 4x + 2y – 4 = 0
C. (x + 2)
2
+ (y – 1)
2
= 9 D. Một kết quả khác.
5. Đường tròn qua 3 điểm A(–2 ; 0) , B(0 ; 2) , C(2 ; 0) có phương trình:
A. x
2
+ y
2
= 2 B. x
2
+ y
2
+ 4x – 4y + 4 = 0
C. x
2
+ y
2
– 4x + 4y = 4 D. x
2
+ y
2
– 4 = 0
6. Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; –1) thuộc đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y – 2)
2
= 25 có
phương trình là:
A. 4x – 3y – 15 = 0 B. 4x – 3y + 15 = 0
C. 4x + 3y + 15 = 0 D. Một kết quả khác.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 4x – 2y – 11 = 0
và điểm A(2 ; 0).
a) Chứng minh điểm A nằm ngoài (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng có phương trình : 3x + 4y + 1 = 0.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A.
======================
2
Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
Phần 1 : Trắc Nghiệm Khách Quan (4 điểm)
1/ Ph.trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(–4; 1) và B(1; 4) là :
A. 3x + 5y + 17 = 0 B. 3x + 5y – 17 = 0
C. 3x – 5y + 17 = 0 D. 3x – 5y – 17 = 0
2/ Cho đường thẳng(d): 3x + 4y + 1 = 0. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc
với (d) và đi qua A(–1; 2).
A.
4 3 10 0− + =x y
B.
3 4 11 0− + =x y
C.
4 3 2 0+ − =x y
D.
4 3 10 0+ − =x y
3/ Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn có tâm I(1 ; –2).
A.
2 2
2 1 0+ − + − =x y x y
B.
2 2
2 4 1 0+ − + + =x y x y
C.
2 2
2 4 6 0+ − + + =x y x y
D. Câu B và C đúng
4/ Phương trình chính tắc của Elip đi qua hai điểm A(1 ;
3
2
) và B(0; 1) là :
A.
2
. =
uuur uuur
MA MB a
B.
2 2
1
8 4
+ =
x y
C.
2 2
1
4 1
+ =
x y
D.
2 2
1
2 1
+ =
x y
5/ Đường thẳng đi qua điểm A(4 ; 2) và tiếp xúc với đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 2 25− + + =x y
có phương trình là:
A.
3 4 20 0− + =x y
B.
4 3 20 0− + =x y
C.
3 4 20 0+ − =x y
D.
4 3 20 0+ − =x y
.
6/ Phương trình
2 2
2 2
1+ =
x y
a b
là đường tròn khi :
A. a = 2b B. a = b C. a > b D. a < b.
Phần 2 : Trắc Nghiệm Tự Luận (6 điểm)
7/ Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
( )
16 4
: ( )
6 3
= − +
∈
= − +
x t
d t R
y t
a) Tìm tọa độ các điểm M ; N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox; Oy.
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M.
d) Viết phương trình chính tắc của Elip biết qua điểm N và nhận M làm một
tiêu điểm
==================
3
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
Phần 1 : Trắc Nghiệm Khách Quan (3 điểm)
1/ Gọi α là số đo góc của
( )
1 1 1 1
: 0+ + =d A x B y C
và
( )
2 2 2 2
: 0+ + =d A x B y C
.
số đo α được tính bởi công thức:
A.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
+
=
+ +
A A B B
Sin
A B A B
α
B.
1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
+
=
+ +
A B A B
Cos
A B A B
α
C.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
+
=
+ +
A A B B
Cos
A A B B
α
D.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
+
=
+ +
A A B B
Cos
A B A B
α
2/ Một đường thẳng hoàn toàn xác định nếu biết :
(I) Hai điểm phân biệt.
(II) Một điểm và một vectơ chỉ phương.
(III) Một điểm và biết hệ số góc
Câu trả lời đúng là :
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Chỉ (III) đúng D. Tất cả đều đúng.
3/ Đường tròn có phương trình
2 2
2 0+ − + =x y x y
luôn đi qua :
A. Gốc tọa độ. B. Qua (1; 0) C. Qua (–1; 2) D. Tất cả đều đúng
4/ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn :
2 2
5+ =x y
tại điểm M(1; 2) là :
A. 2x + y – 5 = 0 B. x + 2y – 5 = 0
C. 2x – y + 5 = 0 D. x – 2y – 5 = 0.
Phần 2 : Trắc Nghiệm Tự Luận (7 điểm)
5/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(– 2; 1) B(6; – 3); C(8; 4).
a) Tính toạ độ vectơ :
;
uuur uuur
AB CA
. Chứng minh : ABC là một tam giác.
b) Viết phương trình đường trung tuyến AM và đường trung trực cạnh BC
của tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
6/ a) Viết phương trình chính tắc của Elip biết tiêu cự bằng 8 và qua điểm M(
15;
–1)
b) Xác định độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm; tọa độ các đỉnh của Elip có
phương trình sau : x
2
+ 5y
2
= 20.
=====================
4
Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 5
Phần 1 : Trắc Nghiệm Khách Quan (3 điểm)
1/ Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
( )
3 2
: ( )
1
= − +
∈
= −
x t
d t R
y t
Trong các phương trình sau phương trình nào là ph.trình tổng quát của (d):
A.
2 5 0+ − =x y
B.
2 1 0+ + =x y
C.
2 1 0− − =x y
D.
2 5 0− + =x y
2/ Đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 2) và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ
dài bằng nhau là: (I) x + y – 3 = 0. (II) x – y + 1 = 0. (III) 2x – y = 0
Câu trả lời đúng là :
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Chỉ (III) đúng D. Tất cả đều đúng.
3/ Trong các phương trình sau ph.trình nào không phải là ph.trình của đường tròn:
A.
2 2
6 4 13 0+ − + − =x y x y
. B.
2 2
8 4 16 0+ − + + =x y x y
C.
2 2
2 2 8 4 6 0+ − − − =x y x y
D.
2 2
2 4 9 0+ + − + =x y x y
.
4/ Phương trình (C)
( ) ( )
2 2
2 1 2 2 3 2 0+ − + − − + + =x y m x m y m
là phương
trình đường tròn qua gốc tọa độ O(0 ; 0) nếu :
A. m = 0. B. m =
2
3
−
. C. m = –1. D. m = 1.
5/ Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip:
A.
2 2
9 16 144 0− − =x y
B.
2 2
16 9 144 0+ − =x y
C.
2 2
16 9 144 0− − =x y
D.
2 2
9 16 144 0+ − =x y
6/ Cho Elip (E):
2 2
9 16 144 0+ − =x y
, Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Các tiêu điểm (E) là
( )
1
7; 0−F
;
( )
2
7; 0F
.
B. Độ dài các trục (E) là: 2a = 8 ; 2b = 6.
C. Tâm sai (E) là: e =
3
4
.
D. Độ dài các trục (E) là: 2a = 4 ; 2b = 3.
Phần 2 : Trắc Nghiệm Tự Luận (7 điểm)
7/ a) Viết phương trình của đường tròn (C) biết qua hai điểm A(2 ; 6) ; B(6 ; 6)
và tiếp xúc với đường thẳng (d): 2x + 3y – 5 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1 ; 1).
8/ Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết cạnh (AB): 4x + y – 12 = 0;
đường cao (AA'): 2x + 2y – 9 = 0; đường cao (BB'): 5x – 4y – 15 = 0. Viết
phương trình hai cạnh còn lại của tam giác ABC.
=================
5