Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Toán 8-Chuong IV 1 Hình Trụ – THCS An Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trong chương trình hình học lớp 8, các em đã làm quen với một số </b>
<b>hình trong khơng gian.</b>


<b>Hình hộp chữ nhật</b> <b>Hình lập phương </b> <b>Hình chóp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tháp trịn cổ cho ta </b>
<b>hình ảnh</b> <b>Hình trụ</b>


<b>Quả bóng cho ta </b>
<b>hình ảnh </b> <b>Hình cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN – HÌNH CẦU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Một số ví dụ </b>



<b>Một số ví dụ </b>

<b>hình trụ</b>

<b>hình trụ</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>Tháp hình trụ ở tịa lâu đài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cột hình trụ ở kiến trúc cổ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tháp</b>



<b>Tháp</b>



<b>nghiêng</b>



<b>nghiêng</b>



<b>Pi-da</b>




<b>Pi-da</b>



<b>ở</b>



<b>ở</b>



<b>Italia</b>



<b>Italia</b>



CHƯƠNG IV: <b>HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NĨN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bể cá hình trụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Quan sát hình chữ nhật ABCD</b>


<b>Quan sát hình chữ nhật ABCD</b>


<b>Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.</b>


<b>Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>Ta được hình trụ.</b>



<b>Ta được hình trụ.</b>


<b>- AB, EF là Đường sinh - Chiều cao.</b>


<b>- AB, EF là Đường sinh - Chiều cao.</b>


<b>- DA, CB là hai bán kính mặt đáy.</b>


<b>- DA, CB là hai bán kính mặt đáy.</b>


<b>- CD: Là trục của hình trụ</b>


<b>- CD: Là trục của hình trụ</b>..


<b>- DA và CB quét nên hai đáy của hình </b>


<b>- DA và CB quét nên hai đáy của hình </b>


<b>trụ.</b>


<b>trụ.</b>


<b>- AB qu</b>


<b>- AB quét nên mặt xung quanhét nên mặt xung quanh</b>
<b> của hình trụ.</b>


<b> của hình trụ.</b> <b>D</b>


<b>C</b>



<b>Bài 1: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ </b>


<b>THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lọ gốm ở hình 74 có


dạng một hình



trụ.Quan sát hình và


cho biết đâu là đáy,


đâu là mặt xung



quanh, đâu là đường


sinh của hình trụ đó ?



<i>Hình 74</i>

<b>?.1</b>



Trong thực tế cịn có những vật thể nào cho ta hình



ảnh của một hình trụ?



thùng nước, hộp sữa…

Đáy


Đáy


Mặt
xung
quanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>? Trong các hình sau đây hình nào là hình trụ</b>




<b>Hình 1</b>


<b>Hình 3</b>
<b>Hình 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> -Vẽ hai cạnh bên của hình trụ</b>


<i> (Chú ý các đường khuất vẽ nét đứt)</i>


<b>A</b> <b>D</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khi cắt hình trụ bởi mặt
phẳng song song với mặt
đáy, thì phần mp nằm trong
hình trụ ( mặt cắt) là hình
trịn bằng hình trịn mặt
đáy.


Khi cắt hình trụ bởi mặt
phẳng song song với với
trục DC thì mặt cắt là hình
chữ nhật.


D


C



<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng</b>



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Quan sát hình sau</b>

<b>:</b>


<b>?2</b>

<b>. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng </b>


<b>hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc </b>


<b>và mặt nước trong ống nghiệm là những hình trịn?</b>



<b>b</b>
<b>a</b>


<b>Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình trịn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>B</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>c</b>


<b>m</b> <b><sub>1</sub>0</b> <b><sub>c</sub>m</b>


<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>





5cm

10cm
5cm
10cm
5cm
<b>?.3</b>


Quan sát (H.77 ) và điền số
thích hợp vào các ơ trống :


<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 77)</b>


<i><b> Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng: </b></i>
<i><b> Diện tích hình chữ nhật :</b></i>


<i><b> Diện tích một đáy của hình trụ :</b></i>



<i><b> Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình trịn đáy </b></i>


<i><b>( diện tích tồn phần) của hình trụ : </b></i>


<b>x</b>


<b>x 5 x 5 =</b>


<b>x 2 =</b>


<b>(cm )</b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>


<b>(cm2<sub>)</sub></b>


<b>(cm2<sub>)</sub></b>


=
<b>+</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
<b>r</b>
<b>r</b>
<b>h</b>


<b>2</b><b>.5 = 10</b>


<b>10 10</b><b> 100</b>



<b> 25</b>


<b>100</b><b> 25</b><b> 150</b>


<b>Tổng qt : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều</b>


<b>cao h , ta có:</b>


<b>2. r</b>


<b>2</b><b>. R</b> <b>h</b> <b>2</b><b>. R. h</b>


 Diện tích xung quanh :


<b> Sxq = 2. r. h</b>
 Diện tích tồn phần :


<b> S<sub>tp</sub> = 2.r. h + 2.r2</b>


2.


2.<b><sub>2</sub></b>.5cm.5cm


<b>. r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Diện tích xung quanh : </b>



<b>S</b>

<b><sub>xq</sub></b>

<b> = 2</b>

<b>. r.h</b>



<b>Diện tích toàn phần : </b>



<b> </b>

<b>S</b>

<b><sub>tp</sub></b>

<b> = 2</b>

<b>.r. h + 2</b>

<b>.r</b>

<b>2</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4. Thể tích hình trụ:



V = Sh = r2h S : diện tích đáy
h : là chiều cao


Ví dụ : Tính thể tích vịng bi
(phần giữa hai hình trụ)


V<sub>1</sub> = b2h
V<sub>2</sub> = a2h


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BT.1 .Hình 79 Sgk:Hãy điền thêm các tên gọi </b>


<b>vào dấu…</b>






<i><b> (Hình</b></i>

<b> 79)</b>



Bán kính đáy


Đường kính
đáy


Chiều cao Mặt xung <sub>quanh</sub>


Mặt đáy
Mặt đáy



<b>r2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hình


Bán kính
đáy (cm)


Chiều


cao (cm) Chu vi <sub>đáy(cm)</sub> Diện tích
đáy
(cm2<sub>)</sub>


Diện tích
xung quanh
(cm2<sub>)</sub>


Thể
tích
(cm3<sub>)</sub>


<b> 1</b>

<b> 10</b>



<b> 5</b>

<b> 4</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>8</b>

<b> 4</b>



<b>r h </b>

<b>2</b><b>.r</b> <b>r2</b> <b><sub>2</sub></b><sub></sub><b><sub>r.h</sub></b> <sub></sub><b><sub>r</sub>2.h</b>



<b>2</b>

<b><sub>20</sub></b>

<sub></sub>

<b>10</b>



<b>10</b>

<b>25</b>

<b>40</b>

<b>100</b>


<b>4</b>

<b>32</b>

<b>32</b>



<b>Bài 5 </b>

<b>SGK</b>

<b>:Điền đủ các kết quả vào ô trống:</b>



.


.



h



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài tập 3: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán </b>
<b>kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)</b>


<b>a)</b> <b>b)</b>


<b>c)</b>
<b>H.81</b>


<b>Đáp án:</b> <b><sub>a) h = 10 cm. r = 4 cm</sub></b>


<b>b) h = 11 cm. r = 0,5 cm</b>
<b>c) h = 3 cm. r = 3,5 cm</b>


10 cm


8 cm



1 cm


11 cm


3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

gv : Đỗ Kim Thạch
<b>r</b>


<b>h</b> <b><sub>HÌNH TRỤ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hướng dẫn học ở nhà:</b>



<b>- Xem lại nội dung bài học.</b>



-

<b><sub> Thực hiện lại các ? và ví dụ đã sửa. </sub></b>



-

<b> Thực hiện bài tập 3;4;6;7/trang 110-111 SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×