Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Trong chương trình hình học lớp 8, các em đã làm quen với một số </b>
<b>hình trong khơng gian.</b>
<b>Hình hộp chữ nhật</b> <b>Hình lập phương </b> <b>Hình chóp</b>
<b>Tháp trịn cổ cho ta </b>
<b>hình ảnh</b> <b>Hình trụ</b>
<b>Quả bóng cho ta </b>
<b>hình ảnh </b> <b>Hình cầu</b>
CHƯƠNG IV: <b>HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NĨN.</b>
<b>Quan sát hình chữ nhật ABCD</b>
<b>Quan sát hình chữ nhật ABCD</b>
<b>Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.</b>
<b>Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>Ta được hình trụ.</b>
<b>Ta được hình trụ.</b>
<b>- AB, EF là Đường sinh - Chiều cao.</b>
<b>- AB, EF là Đường sinh - Chiều cao.</b>
<b>- DA, CB là hai bán kính mặt đáy.</b>
<b>- DA, CB là hai bán kính mặt đáy.</b>
<b>- CD: Là trục của hình trụ</b>
<b>- CD: Là trục của hình trụ</b>..
<b>- DA và CB quét nên hai đáy của hình </b>
<b>- DA và CB quét nên hai đáy của hình </b>
<b>trụ.</b>
<b>trụ.</b>
<b>- AB qu</b>
<b>- AB quét nên mặt xung quanhét nên mặt xung quanh</b>
<b> của hình trụ.</b>
<b> của hình trụ.</b> <b>D</b>
<b>C</b>
<i>Hình 74</i>
Đáy
Mặt
xung
quanh
<b>Hình 1</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Hình 2</b>
<b> -Vẽ hai cạnh bên của hình trụ</b>
<i> (Chú ý các đường khuất vẽ nét đứt)</i>
<b>A</b> <b>D</b>
<b>B</b> <b>C</b>
Khi cắt hình trụ bởi mặt
phẳng song song với mặt
đáy, thì phần mp nằm trong
hình trụ ( mặt cắt) là hình
trịn bằng hình trịn mặt
đáy.
Khi cắt hình trụ bởi mặt
phẳng song song với với
trục DC thì mặt cắt là hình
chữ nhật.
D
C
D
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình trịn.</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>5 </b>
<b>cm</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>m</b> <b><sub>1</sub>0</b> <b><sub>c</sub>m</b>
5cm
10cm
5cm
10cm
5cm
<b>?.3</b>
Quan sát (H.77 ) và điền số
thích hợp vào các ơ trống :
<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 77)</b>
<i><b> Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng: </b></i>
<i><b> Diện tích hình chữ nhật :</b></i>
<i><b> Diện tích một đáy của hình trụ :</b></i>
<i><b> Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình trịn đáy </b></i>
<i><b>( diện tích tồn phần) của hình trụ : </b></i>
<b>x</b>
<b>x 5 x 5 =</b>
<b>x 2 =</b>
<b>(cm )</b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
=
<b>+</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
<b>r</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
<b>2</b><b>.5 = 10</b>
<b>10 10</b><b> 100</b>
<b> 25</b>
<b>100</b><b> 25</b><b> 150</b>
<b>Tổng qt : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều</b>
<b>cao h , ta có:</b>
<b>2. r</b>
<b>2</b><b>. R</b> <b>h</b> <b>2</b><b>. R. h</b>
Diện tích xung quanh :
<b> Sxq = 2. r. h</b>
Diện tích tồn phần :
<b> S<sub>tp</sub> = 2.r. h + 2.r2</b>
2.
2.<b><sub>2</sub></b>.5cm.5cm
<b>. r</b>
V = Sh = r2h S : diện tích đáy
h : là chiều cao
Ví dụ : Tính thể tích vịng bi
(phần giữa hai hình trụ)
V<sub>1</sub> = b2h
V<sub>2</sub> = a2h
Bán kính đáy
Đường kính
đáy
Chiều cao Mặt xung <sub>quanh</sub>
Mặt đáy
Mặt đáy
<b>r2</b>
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiều
cao (cm) Chu vi <sub>đáy(cm)</sub> Diện tích
đáy
(cm2<sub>)</sub>
Diện tích
xung quanh
(cm2<sub>)</sub>
Thể
tích
(cm3<sub>)</sub>
<b>Bài tập 3: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán </b>
<b>kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)</b>
<b>a)</b> <b>b)</b>
<b>c)</b>
<b>H.81</b>
<b>Đáp án:</b> <b><sub>a) h = 10 cm. r = 4 cm</sub></b>
<b>b) h = 11 cm. r = 0,5 cm</b>
<b>c) h = 3 cm. r = 3,5 cm</b>
10 cm
8 cm
1 cm
11 cm
3 cm
gv : Đỗ Kim Thạch
<b>r</b>
<b>h</b> <b><sub>HÌNH TRỤ</sub></b>