Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề cương ôn tập hóa học 10 HKI cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 -2012 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 10</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả học sinh ) </b>
<i><b>1. Cấu tạo nguyên tử - Nguyên tố hóa học </b></i>


<i><b>-Thành phần cấu tạo nguyên tử - Mối liên hệ về số lượng các hạt cơ bản – số khối </b></i>
<i><b>- Tổng số hạt cơ bản = p + e + n = 2Z + N ; Số p = số e = Số Z ; Số khối (A) = P + Z </b></i>
<i><b>- Cấu hình electron của nguyên tử : 1s</b><b>2</b><b><sub>2s</sub></b><b>2</b><b><sub>2p</sub></b><b>6</b><b><sub>3s</sub></b><b>2</b><b><sub>3p</sub></b><b>6</b><b><sub>4s</sub></b><b>2</b><b><sub>3d</sub></b><b>10</b><b><sub>4p</sub></b><b>6</b><b><sub>5s</sub></b><b>2</b><b><sub>………..</sub></b></i>


<i><b>- Nguyên tử khối trung bình: A = a A/100 + bB /100 </b></i>
<b>Bài 1:</b> Viết kí hiệu của các nguyên tử A,B,E,F biết:


a. Nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p, n, e ) là 24 số hạt không mang điện chiếm 33,33 %
b. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34,số nơtron nhiều hơn số proton một hạt
c. Nguyên tử nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 18,số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không


mang điện là 6 hạt


d. Nguyên tử nguyên tố F có số khối bằng 207,số hạt mang điện tích âm là 82


<b>Bài 2</b> Tổng số hạt cơ bản (p,e,n) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33 hạt.Xác định số hạt mỗi loại và số khối cuả X.Viết kí hiệu hóa học
của X


<b>Bài 3</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử A, ion B2+, <sub>ion X</sub>-<sub> đều là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.Viết cấu hình </sub>
electron đầy đủ của A ,B, X .Cho biết các nguyên tố tương ứng là kim loại, phi kim hay khí hiếm .Xác
định vị trí của A,B,X trong bảng hệ thống tuần hồn


<b>Bài 4</b>: <b> </b> Tính hàm lượng % về số nguyên tử mỗi loại đồng vị của các nguyên tố Cu và Br, biết rằng:
a. Đồng tự nhiên ( Cu= 63,54%) gồm hai đồng vị 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu </sub>



b. Brom trong tự nhiên ( Br= 79,92) gồm hai đồng vị 79<sub>Br</sub> <sub>và </sub>81<sub>Br</sub>


<b>Bài 5:</b> Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88 .bạc có hai đồng vị, trong đó Ag có số khối 109
chiếm 44% . Xác định số khối của đồng vị thứ 2


<b>Bài 6:</b> Chỉ dựa vào cấu hình electron ngun tử của các ngun tố có Z= 9, 11, 16, 17,18, 20 Hãy xác
định nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm.


<i><b>2. Bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học </b></i>


<i><b>- Nguyên tắc sắp xếp, cấu tạo của BHTT.Xác định vị trí nguyên tố trong BHTTH </b></i>


<i><b>- Sự biến đổi tuần hồn cấu hình e, một số đại lượng vật lý, tính chất hóa học của kim loại, phi </b></i>
<i><b>kim,tính axit, bazo của các oxit, hidroxit</b></i>


<i><b>- So sánh tính kim loại, phi kim , tính axit, bazơ, độ âm điện, bán kính </b></i>
<i><b>- Ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học </b></i>


<b>Bài 7: </b>cation R+ <sub>có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub> .</sub>
a. Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố R


b. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn
c. R là kim loại hay phi kim , khí hiếm


d. Viết hai hợp chất có R tham gia để minh họa


<b>Bài 8:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm VIA chứa 60% oxi về khối lượng.Hãy xác định nguyên
tố đó



<b>Bài 9:</b>Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức RO2 (A).B là hợp chất khí của R với Hidro.Tỉ khối
hơi của B so với N2 là 0,5715 .Xác định R,Viết công thức cấu tạo của A, B


<b>Bài 10</b>: Ngun tố R có cơng thức hợp chất khí với hidro là RH4.Trong oxit cao nhất,R chiếm 27,27%
về khối lượng.Xác định R.Tính khối lượng R cần để điều chế được 17,6 gam oxit cao nhất của R


<b>Bài 11</b>: Ngun tử A có mức năng lượng ngồi cùng là 3p5<sub> .Nguyên tử B có mức năng lượng ngồi </sub>
cùng là 4s2<sub> . Dựa vào cấu hình electron nguyên tử .Xác định vị trí , tính kim loại , phi kim của A,B </sub>
.Viết cơng thức hóa học được tạo nên từ A và B


<b>Bài 12:</b>a. So sánh tính chất bazơ của Na2O ,Al2O3 ,MgO, K2O .Giải thích vắn tắt ?
b. So sánh tính phi kim của : P, S,O, . Giải thích


c. So sánh tính kim loại của: Ca,K, Mg, .Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e. So sánh tính chất bazơ của Mg(OH)2 ,NaOH, Al(OH)3


<b>Bài 13:</b> Hòa tan hết 0,8 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y
và 0, 448 lít khí hidro ở đktc .Xác định kim loại X .Xác định loại liên kết .biết độ âm điện của X = 1,0
và của Cl = 3,0


<b>Bài 14 :</b> Cho 7,2 gam một kim loại M nhóm IIA tác dụng vừa đủ với khí Cl2 tạo 28,5 gam muối.Xác
định nguyên tố M .


<b>Bài 15:</b> R là một phi kim có cơng thức oxit cao nhất là R2O5 .A là hợp chất của R với Hidro, tỉ khối hơi
của A đối với He là 4,25.Xác định R và viết công thức cấu tạo của R2O5, A . Cho He = 4


<i><b>3. Liên kết hóa học : </b></i>


<i><b>- Định nghĩa – Đặc điểm – Phân loại Viết công thức electron của hợp chất cộng hóa trị, sơ đồ hình </b></i>


<i><b>thành liên kết hợp chất ion (Hay phương trình có sự dịch chuyển electron) </b></i>


<i><b>- Xác định cơng hóa trị,điện hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất tương ứng </b></i>


<b>Bài 16:</b> Viết phương trình dịch chuyển electron (hay sơ đồ) hình thành các hợp chất ion sau: CaO,


NaF,MgCl2,KBr.Viết công thức cấu tạo của: Br2,NH3,C2H4,C2H2, I2 ,H2S. Xác định hóa trị của các


nguyên tố cấu tạo nên từ các chất đó.


<b>Bài 17:</b> Trong các chất sau: SiCl4 , Cl2, O2, BaCl2, CsCl, .Chất nào có liên kết ion ,liên kết cơng hóa trị
khơng cực ,có cực..Viết CTCT của các hợp chất CHT ở trên.


<b>Bài 18:</b> Viết công thức electron, công thức cấu tạo của SiF4 ,CO2,N2, H2O, C2H6 ,HCN


<b>Bài 19:</b> Cho biết giá trị độ âm điện ; K= 0,82; Ca= 1,0; O=3,44; S= 2,58; H= 2,2; Cl= 3,16.Hãy cho
biết loại liên kết hóa học trong các chất sau đây : KCl, CaO,H2O, SO2 .Viết công thức cấu tạo của các
chất có liên kết cộng hóa trị. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên


<b>4. Phản ứng hóa học – phản ứng oxi hóa- khử </b>


<i><b>-Định nghĩa chất oxi hóa, chất khử , quá trình oxi hóa, q trình khử.Các qui tắc xác định số oxi </b></i>
<i><b>hóa .Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron </b></i>


<i><b>- Phân loại phản ứng trong hóa vơ cơ </b></i>


<b>Bài 20:</b> Khi đốt cháy H2S trong lượng oxi dư, nước và lưu huỳnh dioxit được tạo thành
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên


b. Trong phản ứng đó, nguyên tố nào bị oxi hóa , nguyên tố nào bị khử


c. Viết các quá trình khử, quá trình oxi hóa


<b>Bài 21:</b> Người ta điều chế MgCl2 bằng
a. Một phản ứng hóa hợp


b. Một phản ứng thế
c. Một phản ứng trao đổi


1. Hãy dẫn ra phản ứng cho mỗi trường hợp trên


2. Hãy cho biết sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong mỗi phản ứng đó


<b>Bài 22:</b> Lập phương trình của phản ứng oxi hóa khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của
từng chất trong mỗi phản ứng :


a. KClO3 + HBr ---> KCl + Br2 + H2O
b. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NO + H2O
c. KI + HNO3 ---> I2 + KNO3 + NO + H2O
d. K2Cr2O7 + HCl ---> Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O
e. CuO + H2 ---> Cu + H2O


f. NH3 + Cl2 ---> N2 + HCl
g. S + HNO3 ---> H2SO4 + NO


<b>I. PHẦN RIÊNG (Dành cho học sinh HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ) </b>


<b>Bài 23</b>: a.Nguyên tử oxi trong H2O ở trạng thái lai hóa nào ? Nêu dạng hình học của phân tử H2O ?
b. Nguyên tử C trong C2H4 ở trang thái lai hóa nào? Nêu dạng hình học của phân tử C2H4 ?


<b>Bài 24:</b> Thế nào là liên kết δ thế nào là liên kết Π? Nêu hai ví dụ minh họa ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×