Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.77 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020
Tốn
a. 1608 : 4 2105 : 3
……… ………..
……… ………..
……… ………..
………... ………..
b. 2035 : 5 2413 : 4
……… ………..
………... ………..
………... ………..
………... ………..
c. 4218 : 6 3052 : 5
………... ………..
……… ………..
……… ………..
……… ………..
<b>Bài 2 Tìm x</b>
a. X x 7 = 2107 b 8 x X = 1640
………
………
………....
c X x 9 = 2763
<b>Bài 3: Một cửa hàng có 2024kg gạo, cửa hàng đã bán </b> 1<sub>4</sub> <b>số gạo đó. Hỏi cửa </b>
<b>hàng cịn lại bao nhiêu ki – lơ – gam gạo?</b>
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
………
<b>Bài 4 Tính nhẩm</b>
Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020
Toán
<b>Bài 2 Tìm x:</b>
a) x×7=2107
x =2107:7
x =301
b) 8×x=1640
x=1640:8
x=205
c) x×9=2763
x =2763:9
x =307
<b>Bài giải</b>
Số gạo đã bán là:
2024:4=506 (kg)
Số gạo còn lại là:
2024–506=1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg.
<b>Bài 4 Tính nhẩm</b>
Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2020
Toán
<b>a.</b> 821 x 4 3284 : 4
………. ……….
………. ……….
………. ……….
………. ……….
<b>b.</b> 1012 x 5 5060 : 5
………. ……….
………. ……….
………. ……….
………. ……….
c. 308 x 7 2156 : 7
………. ………..
………. ………..
………. ………..
………. ………..
d. 1230 x 6 7380 : 6
………. ………..
………. ………..
………. ………..
………. ………..
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
a. 4691 : 2 c 1607 : 4
b. 1230 : 3 d 1038 : 5
………
………
………
………
Bài 3 Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều
cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển
sách?
Bài giải
………
………
………
………
………
Bài 4 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3
lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó.
Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2020
Toán
<b>Bài 3 Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều </b>
<b>cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách ?</b>
<b>Bài giải</b>
5 thùng có số quyển sách là :
306×5=1530 (quyển)
Mỗi thư viện được chia số quyển sách là:
1530:9=170 (quyển)
Đáp số: 170 quyển.
<b>Bài 4 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 </b>
<b>lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó.</b>
<b>Bài giải</b>
Chiều dài sân vận động là:
95×3=285 (m)
Chu vi sân vận động là:
(285+95)×2=760 (m)
Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2020
Toán
<b>Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:</b>
I : ………… VI:………. XI :………
II :………… VII:……… XII:………...
III:………… VIII:……….. XXI:……….
IV:……….... IX :……….. XX :………..
V :………… X :………..
<b>Bài 3 Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn;
………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
………
<b>Bài 4 Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.</b>
Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2020
Toán
<b>Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:</b>
I : một VI: sáu. XI : mười một
II :hai VII: bảy XII: mười hai
III: ba VIII: tám XX : hai mươi
IV: bốn IX : chín XXI: hai mươimốt
V : năm X : mười
Đồng hồ ở hình A có kim giờ chỉ vào số 6; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ
đang chỉ 6 giờ.
Đồng hồ ở hình B có kim giờ và kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 12
giờ.
Đồng hồ ở hình C có kim giờ chỉ vào số 3; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ chỉ
3 giờ.
<b>Bài 3 Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :</b>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn;
<b>-II, IV, V, VI, VII, IX, XI</b>.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- <b>XI, IX, VII, VI, V, IV, II.</b>
<b>Bài 4 Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.</b>
Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2020
Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2020
Toán
<b>Bài 2:</b> Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:
Hướng dẫn
Chúng ta xem các câu biết được mấy phút thì đặt kim phút
Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2020
Toán
- Đồng hồ A chỉ 2 giờ 10 phút
- Đồng hồ B chỉ 5 giờ 16 phút
- Đồng hồ C chỉ 11 giờ 21 phút
- Đồng hồ D chỉ 9 giờ 34 phút hay 10 giờ kém 26 phút
- Đồng hồ E chỉ 10 giờ 39 phút hay 11 giờ kém 21 phút
- Đồng hồ G chỉ 3 giờ 57 phút hay 4 giờ kém 3 phút