Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

học sinh tự học tuần 24 khối 3 tiểu học dương công khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.77 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020
Tốn


<b>Luyện tập (SGK trang 120)</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>


a. 1608 : 4 2105 : 3


……… ………..


……… ………..


……… ………..


………... ………..


b. 2035 : 5 2413 : 4


……… ………..


………... ………..


………... ………..


………... ………..


c. 4218 : 6 3052 : 5


………... ………..


……… ………..



……… ………..


……… ………..


<b>Bài 2 Tìm x</b>


a. X x 7 = 2107 b 8 x X = 1640


………
………
………....
c X x 9 = 2763


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Một cửa hàng có 2024kg gạo, cửa hàng đã bán </b> 1<sub>4</sub> <b>số gạo đó. Hỏi cửa </b>
<b>hàng cịn lại bao nhiêu ki – lơ – gam gạo?</b>


<b>Bài giải</b>


………
………
………
………
………
<b>Bài 4 Tính nhẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020
Toán


<b>Luyện tập (Đáp án)</b>



<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>Bài 2 Tìm x:</b>
a) x×7=2107
x =2107:7
x =301
b) 8×x=1640
x=1640:8
x=205
c) x×9=2763
x =2763:9
x =307


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài giải</b>
Số gạo đã bán là:
2024:4=506 (kg)
Số gạo còn lại là:
2024–506=1518 (kg)


Đáp số: 1518 kg.
<b>Bài 4 Tính nhẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2020
Toán


<b>Luyện tập chung (SGK trang 120)</b>


<b>Bài 1 Đặt tính rồ tính</b>


<b>a.</b> 821 x 4 3284 : 4



………. ……….


………. ……….


………. ……….


………. ……….


<b>b.</b> 1012 x 5 5060 : 5


………. ……….


………. ……….


………. ……….


………. ……….


c. 308 x 7 2156 : 7


………. ………..


………. ………..


………. ………..


………. ………..


d. 1230 x 6 7380 : 6



………. ………..


………. ………..


………. ………..


………. ………..


Bài 2 : Đặt tính rồi tính


a. 4691 : 2 c 1607 : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. 1230 : 3 d 1038 : 5


………
………
………
………
Bài 3 Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều
cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển
sách?
Bài giải
………
………
………
………
………
Bài 4 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3
lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2020
Toán


<b>Luyện tập chung (Đáp án)</b>


<b>Bài 1 Đặt tính rồi tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3 Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều </b>
<b>cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách ?</b>


<b>Bài giải</b>


5 thùng có số quyển sách là :
306×5=1530 (quyển)


Mỗi thư viện được chia số quyển sách là:
1530:9=170 (quyển)


Đáp số: 170 quyển.


<b>Bài 4 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 </b>
<b>lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó.</b>


<b>Bài giải</b>


Chiều dài sân vận động là:
95×3=285 (m)


Chu vi sân vận động là:
(285+95)×2=760 (m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2020
Toán


<b>Làm quen với chữ số La Mã (SGK trang 121)</b>



<b>Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:</b>


I : ………… VI:………. XI :………


II :………… VII:……… XII:………...


III:………… VIII:……….. XXI:……….


IV:……….... IX :……….. XX :………..
V :………… X :………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3 Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn;


………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.


………
<b>Bài 4 Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2020
Toán


<b>Làm quen với chữ số La Mã (Đáp án)</b>




<b>Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:</b>


I : một VI: sáu. XI : mười một


II :hai VII: bảy XII: mười hai


III: ba VIII: tám XX : hai mươi
IV: bốn IX : chín XXI: hai mươimốt
V : năm X : mười


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đồng hồ ở hình A có kim giờ chỉ vào số 6; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ
đang chỉ 6 giờ.


Đồng hồ ở hình B có kim giờ và kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 12
giờ.


Đồng hồ ở hình C có kim giờ chỉ vào số 3; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ chỉ
3 giờ.


<b>Bài 3 Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :</b>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn;


<b>-II, IV, V, VI, VII, IX, XI</b>.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.


- <b>XI, IX, VII, VI, V, IV, II.</b>


<b>Bài 4 Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2020


Toán


<b>Luyện tập( SGK trang 122)</b>



Giảm tải



Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2020
Toán


<b>Thực hành xem đồng hồ( SGK trang 123)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2:</b> Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:


Hướng dẫn


Chúng ta xem các câu biết được mấy phút thì đặt kim phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2020
Toán


<b>Thực hành xem đồng hồ( Đáp án)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đồng hồ A chỉ 2 giờ 10 phút


- Đồng hồ B chỉ 5 giờ 16 phút
- Đồng hồ C chỉ 11 giờ 21 phút


- Đồng hồ D chỉ 9 giờ 34 phút hay 10 giờ kém 26 phút
- Đồng hồ E chỉ 10 giờ 39 phút hay 11 giờ kém 21 phút
- Đồng hồ G chỉ 3 giờ 57 phút hay 4 giờ kém 3 phút



</div>

<!--links-->

×