Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài ôn tập Toán, Tiếng Việt lớp 4 cho học sinh trong dịp nghỉ phòng, chống dịch Corona năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 10 tháng 2 năm 2020</b>
<b>Tốn:</b>


<b>A. LÍ THUYẾT</b>


Trả lời các câu hỏi sau và học thuộc


<b>Câu 1. Ki – lô – mét –vuông là diện tích của hình vng có cạnh dài bao nhiêu ?</b>
<b>Câu 2. Hãy viết kí hiệu của đơn vị đo ki – lô – mét –vuông.</b>


<b>Câu 3. Một ki – lô – mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông ?</b>
<b>B. BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1. Trong các số sau: 81cm</b>2<sub>; 40m</sub>2<sub>; 900 dm</sub>2<sub>. 5 000 000m</sub>2<sub>; 324 000 dm</sub>2<sub>;</sub>
330 991km2<sub> chọn ra số đo thích hợp chỉ:</sub>


a) Diện tích phịng học.
b) Diện tích nước Việt Nam.


<b>Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
3 km2 <sub>= ……. m</sub>2


307 m2 <sub> = ………….. dm</sub>2
45 m2 <sub>= ……. cm</sub>2


15 000 000 m2<sub> = ….. km</sub>2
4 km2<sub> 3 m</sub>2<sub> = …… m</sub>2
6 km2<sub> 70 m</sub>2 <sub>= …… m</sub>2


530dm2<sub> = ...cm</sub>2<sub> </sub>
84600cm2<sub> = ...dm</sub>2<sub> </sub>


10km2<sub> = ... m</sub>2


13dm2<sub> 29cm</sub>2<sub> =... cm</sub>2<sub> </sub>
300dm2<sub> = ... m</sub>2<sub> </sub>
900000m2<sub> = ....km</sub>2
<b>Câu 3. Cho biết diện tích của ba thành phố là:</b>


Hà Nội: 921km2
Đà Nẵng: 1255km2


TP.Hồ Chí Minh: 2095km2


a) So sánh diện tích của: Hà Nội và Đã Nẵng, Đã Nẵng và Thành phố Hồ Chí
Minh, Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.


b) Thành phố nào có diện tích lớn nhất? Thành phố nào có diện tích bé nhất?
<b>A. LÍ THUYẾT</b>


<b>Câu 1. Viết cơng thức và nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.</b>
<b>Câu 2. Viết cơng thức và nêu cách tính diện tích hình bình hành.</b>
<b>B. BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm và chiều rộng </b>
12cm ? 1.


<b>Câu 2. Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 108cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 </b>
chu vi. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?


<b>Câu 3. Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 108cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 </b>
chu vi. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?



<b>Câu 4. Cho hình bình hành MNPQ </b>
a) Hãy nêu tên đường cao và cạnh đáy của hình bình hành MNPQ.


b) Tính diện tích hình bình hành MNPQ. Biết đường cao là 6cm, cạnh đáy là
4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Q P
<b>Câu 5. Tính diện tích của hình bÌnh hành, biết :</b>


a) Độ dài đáy là 5dm, chiều cao là 60cm ;
b) Độ dài đáy là 7cm, chiều cao là 3dm ;
c) Độ dài đáy là 8dm, chiều cao là 1m ;
d) Độ dài đáy là 62dm, chiều cao là 2m.


Câu 6. Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy
gấp đôi chiều cao.


Tính diện tích của khu rừng đó.


Câu 7 .Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là
50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra


cứ 100m2<sub> thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó </sub>
bao nhiêu tạ thóc ?


Câu 8. Diện tích của một hình bình hành là 600m2<sub>, biết độ dài đáy là 20m. </sub>


Tìm chiều cao của hình bình hành đó.


Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 5km, chiều rộng 4km


b) Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km


<b>Câu 9. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 1/3 chiều </b>
dài. Tính diện tích khu đất đó.


<b>Câu 10. Tính độ dài AH trong hình vẽ dưới đây</b>



<b>Tiếng Việt</b>


<b>A. LÍ THUYẾT</b>


Trả lời các câu hỏi sau và học thuộc


<b>Câu 1. Câu kể “Ai làm gì?” gồm có mấy bộ phận chính ? Là những bộ phận nào</b>
? mỗi bộ phận trả lời cho cau hỏi nào?


<b>Câu 2.Câu kể “Ai thế nào?” gồm có mấy bộ phận chính ? Là những bộ phận nào</b>
? mỗi bộ phận trả lời cho cau hỏi nào?


<b>B. BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1. Đọc đoạn văn sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nước. Em nhỏ đùa vui trước sàn nhà. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu


cần. Các bà, các chị sửa soạn khung cửi.


Theo Đình Trung
a) Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.


b) Xác đinh bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ trong câu vừa tìm được.
<b>Câu 2. </b>


a) Viết đoạn văn có sử dụng ít nhất 5 mẫu câu kể “Ai làm gì ?” kể về cơng việc
em đã làm ở lớp hoặc ở nhà .


b) Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các mẫu câu kể “Ai làm gì ?” trong đoạn
văn em vừa viết.


<b>Câu 3. Đọc đoạn văn sau:</b>


Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sơng thơi vỗ sóng dồn dập vơ bờ như hồi chiều.
Hai ơng bạn già vẫn trị chuyện. Ông Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ông mới đưa
ra một nhận xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sơi nổi. Ơng hệt như Thần Thổ Địa
của vùng này.




Theo Trần Mịch


a) Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.


b) Xác đinh bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ trong câu vừa tìm được.
<b>Câu4. </b>



a) Viết đoạn văn có sử dụng ít nhất 5 mẫu câu kể “Ai thế nào ?” kể về về nguời
thân hoặc bạn bè của em .


b) Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các mẫu câu kể “Ai thế nào ?” trong đoạn
văn em vừa viết.


<b>Câu</b> 5: Viết bài Chính tả “ Kim tự tháp Ai Cập” Sách HDHTV lớp 4 tập 2 trang


</div>

<!--links-->

×