Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.63 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 6, 7, 8:
<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI NGHIÊN CỨU BÀI </b>
<b>HỌC :</b>
Giải được: phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình có biến
đổi đưa về dạng bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương
trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>B. NỘI DUNG GHI VÀO TẬP :</b>
<b>*Các em nhắc lại 2 quy tắc chuyển vế và nhân (chia) để giải </b>
phương trình. Cách giải phương trình chúa ẩn ở mẫu.
*BT:
<b>Bài 1: </b>Giải các phương trình sau
a/ 4x + 36 = 0
<sub> 4x = ………. (chuyển vế)</sub>
<sub> x = ………. </sub>
Tập nghiệm của phương trình
là S =
b/ 9x – 3 = 0
<sub> = </sub>
<sub> x = </sub>
Tập nghiệm của phương trình
là S =
c/ 12 – 8x = 0
- 8x =
<sub> x = </sub>
Tập nghiệm của phương trình
là S =
d/ 100 – 5x = 0
=
<sub> x = </sub>
Tập nghiệm của phương trình
là S =
e/ -13x + 11 = 0
<sub> -13x = </sub>
x =
Tập nghiệm của phương trình
là S =
f/ -8x – 4 = 0
<sub> = </sub>
x =
Tập nghiệm của phương trình
là S =
<b>Bài 2: </b>Giải các phương trình sau
x – 4x = - 9 - 1 (chuyển vế)
<sub> = (thu gọn 2 </sub>
vế)
x =
Tập nghiệm của PT là S =
b/ 7x - 1 = x + 5
7x - x =
<sub> x = </sub>
c/ x - 9 = 3x + 3
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> x = </sub>
Tập nghiệm của PT là S =
d/ -x + 2 = x + 8
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> x = </sub>
Tập nghiệm của PT là S =
e/ 5 - 3x = x + 2
<sub> </sub>
<sub> x = </sub>
Tập nghiệm của PT là S =
f/ -6x + 17 = 7 - x
<sub> </sub>
<sub> x = </sub>
Tập nghiệm của PT là S =
<b>Bài 3: </b>Giải các phương trình sau
a/ x + 2(x – 5) = 8x – 1
<sub> x + 2x – 10 = 8x – 1 (thực hiện phép nhân để bỏ dấu </sub>
ngoặc)
<sub> x + 2x – 8x = ………(chuyển vế)</sub>
= ………….. (thu gọn 2 vế)
<sub> x = ...</sub>
Tập nghiệm của PT là S =
b/ 7x + 3(2x – 3) = 5(x – 4)
<sub> = (thực hiện phép nhân để bỏ </sub>
dấu ngoặc)
<sub> = (chuyển vế)</sub>
<sub> = (thu gọn 2 vế)</sub>
x =
Tập nghiệm của PT là S =
c/ 5 - 4(6x – 1) = 17 – 8x
<sub> = (thực hiện phép nhân để bỏ </sub>
dấu ngoặc)
<sub> = (thu gọn 2 vế)</sub>
x =
Tập nghiệm của PT là S =
d/ x - (6 - 3x) = 4 + 5(x – 2)
<sub> = (thực hiện phép nhân để bỏ dấu </sub>
ngoặc)
= (chuyển vế)
<sub> = (thu gọn 2 vế)</sub>
x =
Tập nghiệm của PT là S =
<b>Bài 4: </b>Giải các phương trình sau
a/ (x - 4)(3x – 6) = 0
<sub> x – 4 = 0 hoặc 3x – 6 = 0</sub>
Tập nghiệm của PT là S =
b/ (4x + 2)(2x – 5) = 0
<sub>…………. = 0 hoặc ……… = </sub>
0
Tập nghiệm của PT là S =
c/ (8x - 3)(8 - 6x) = 0
<sub> = 0 hoặc </sub>
= 0
Tập nghiệm của PT là S =
d/ (15x - 6)(14 + 2x) = 0
<sub> = 0 hoặc </sub>
= 0
Tập nghiệm của PT là S =
<b>Bài 5: </b>Giải các phương trình sau
a/ 2
2 2 3 10
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (1)</sub>
ĐKXĐ: x và x
(1) (Quy đồng mẫu)
<sub> (khử mẫu)</sub>
...
Tập nghiệm của PT là S =
b/
9 3
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(2)
ĐKXĐ: x
(2) ………. (Quy đồng mẫu)
<sub>………. (khử mẫu)</sub>
...
...
Tập nghiệm của PT là S =
c/
2 4 4 1
5 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(3)
ĐKXĐ: x
(3) ………. (Quy đồng mẫu)
<sub>………. (khử mẫu)</sub>
...
...
Tập nghiệm của PT là S =
d/ 2
2 2 30
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(4)
ĐKXĐ: x
(4) ………. (Quy đồng mẫu)
<sub>………. (khử mẫu)</sub>
...
...
<b>*Chú ý:</b>
+ Các em xem, học kỹ lại 2 quy tắc biến đổi phương trình;
cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Nhớ lại các dạng phương trình đã học và cách giải.
+ Xem thêm nội dung sgk để hiểu bài hơn, xem trước
những bài tiếp theo.